cái 37 sai rui ban minh nho lâ loan hoang can do trương giác ma konf trương giac là tương cua tao tháo em đọc truyện tam quốc nhớ thế mak
Đã Việt hóa xong bảng skill của các tướng trong lúc chiến đấu Ngồi so sánh với tìm cho đúng skill mà hoa cả mắt Link đây nhé mọi người http://www.mediafire.com/i/?pj7urqtbphuadd6 Have fun Hino ơi rảnh rỗi dịch nốt 2 cột bên phải giúp mềnh được không ? View attachment 157538 ---------- Post added at 09:30 ---------- Previous post was at 09:07 ---------- tiện thể up luôn cái tên bí sách trong trận cho đầy đủ luôn http://www.mediafire.com/?4zv1a41hf61ig3g
bac ha181285 link cua BAC nek viet hoa gan het rui do http://www.mediafire.com/?x8xddkeh0ucdgfn Pass : gamevn
[SPOIL] 配属 (Phối thuộc) - phân phối, bố trí 製造所 (Chế tạo sở) 出陣 (Xuất trận) 輸送物資 (Thâu tống vật tư) - vận chuyển vật liệu 秘策発動 (Bí sách phát động) 要求返答 (Yêu cầu phản đáp) 任命 (Nhiệm mệnh) - thăng chức 軍団方針 (Quân đoàn phương châm) 撃力情報 (Kích lực tình báo) - (thông tin kỹ thuật) 名品情報 (Danh phẩm tình báo) 秘策情報 (Bí sách tình báo) 用語辞典 (Dụng ngữ từ điển) - (trong phần help) 国号選択 (Quốc hiệu tuyển trạch) 軍団編制 (Quân đoàn biên chế) 処遇 (Xử ngộ) - đối đãi 求人属 (Cầu nhân sở) 迎撃 (Nghênh kích) - phục kích 移動 (Di động) - Di chuyển 技法研究 (Kỹ pháp nghiên cứu) 加増 (Gia tăng) 解任 (Giải nhiệm) - giáng chức 秘策状況 (Bí sách trạng huống) 軍団情報 (Quân đoàn tình báo) 官爵情報 (Quan tước tình báo) セーブ (Save) 武将確認 (võ tướng xác nhận) - (tuyển dụng võ tướng) 軍議 (Quân nghị) - (thông tin 2 phe trước trận chiến) 捕虜 (Bộ lỗ) - tù binh 陳情 (Trần tình) - kiến nghị 献策 (Hiến sách) 援軍 (Viện quân) 呼寄 (Hô kỳ) - gọi lại (triệu tập) 外交 (Ngoại giao) 褒美 (Bao mỹ) - phần thưởng 処罰 (Xử phạt) 成果 (Thành quả) - (thống kê thành thị mình sở hữu) 都市情報 (Đô thị tình báo) - (thông tin thành thị) 兵科情報 (Binh khoa tình báo) - (thông tin về loại quân) ロード (Load) 名品確認 (Danh phẩm xác nhận) 秘策選択 (Bí sách tuyển trạch) 討死 (Thảo tử) 登用 (Đăng dụng) 輸送 (Thâu tống) 秘策開発 (Bí sách khai phát) 要求提示 (Yêu cầu đề thị) 官爵 (Quan tước) 軍団新設 (Quân đoàn tân thiết) 外交情報 (Ngoại giao tình báo) 武将情報 (võ tướng tình báo) 戦法情報 (Chiến pháp tình báo) - skill 環境設定 (Hoàn cảnh thiết lập) - (Option) 後継者選択 (Hậu kế giả tuyển trạch) - (chọn tướng thừa kế) 戦闘結果 (Chiến đầu kết quả) [/SPOIL]
Em k hiểu? Các đạo bộ binh trong pham vi thi triển phân tân hay phấn tấn??? (Mà nó nghĩa là gì vậy bác?)
Thanks Hino nha Phấn tấn bạn ơi. Ảnh up trên diễn đàn mình để dung lượng nhỏ nên mờ. Phấn tấn là tên skill của giáo binh
Xong cái 00-305 rồi này Link đây nhé http://www.mediafire.com/?u4s46ug8wi2jt0u Hino rảnh thì dịch mấy cái này giúp mình nhé, bạn dịch hay quá
cái trên là tạo địa hạt mới sao lại quân đoàn mới. cái chữ to màu da cam là Vào Trận (bắt đầu) cái chữ đỏ to là bị bắt Có nhiều từ bạn dùng ko đúng nghĩa lắm.Mạn phép cho tớ lấy hình ảnh bạn đã việt hóa rồi chỉnh sửa lại rồi tớ post lên nhé hay là tớ làm riêng một patch việt hóa khác ?
Không hẳn không đúng nghĩa đâu do dịch sát ngĩa quá, nguyên văn cụm đó là 軍団新設 (Quân đoàn tân thiết). Bạn Ha181285 nên dịch thoáng ra sẽ dễ hiểu hơn :)
Quân đoàn mới là đúng mà, chuẩn nghĩa từ tiếng Nhật đấy. Vào trận và bị bắt, ok thanks nhé Quân đoàn tân thiết mình dịch ra là Tạo quân đoàn mới, cũng rõ nghĩa mà :) ANh em cứ cho ý kiến rồi mình tổng hợp và chỉnh cho dễ hiểu, dễ chơi nhất ---------- Post added at 20:56 ---------- Previous post was at 20:14 ---------- Vừa edit xong cái vào trận và bị bắt Cái vào trận mình thấy chữ sau giống chữ chiến nên mạn phép chuyển thành KHAI CHIẾN, nghe cũng thấy hay Hino xem nếu sai bảo mình nhé Link đây http://www.mediafire.com/?p28u38gf35z606e
Từ đó đúng là Khai Chiến [SPOIL] 本陣陥落 - Bản trận hãm lạc (Vây hãm thành chính) 全軍降伏 - Toàn quân hàng phục 全部隊壊滅 - Toàn bộ đội lư diệt 時間切れ - (Hết giờ) 防御側退却 - Phòng ngự trắc thoái khước (Phe phòng ngự thoái binh) 敵軍降伏 - Địch quân hàng phục 攻撃御退却 - Công kích trắc thoái khước (Phe tấn công thoái binh) 総兵力 - Tổng binh lực 一時停止 - Nhất thời đình chỉ 戦闘再開 - Chiến đấu tái khai 委 - Ủy (giao phó, ủy thác - auto) 部隊行動 - Bộ đội hành động (tự đánh) 戦法発動 - Chiến pháp phát động (tự động dùng skill) 秘策発動 - Bí sách phát động (tự động dùng kế) 一騎討 - Nhất kỵ thảo (tự duel) 采配上昇 - Thái phối thượng thăng (Thái phối là mấy cái lá cờ, tăng lên khi chiếm mấy cái camp trong trận) 防御力上昇 - Phòng ngự lực thượng thăng 防御力低下 - Phòng ngự lực đê hạ 射程上昇 - Xạ trình (range) 破壊力上昇 - Phá lư (Destruction) 武力上昇 - Võ lực (War) 知力上昇 - Tri lực (Intelligence) 視界上昇 - Thị giới (Vision) 機動力上昇 - Cơ động (Mobility) 統率力上昇 - Thống suất (Leadership) 攻撃速度上昇 - Công kích tốc độ 攻撃上昇 - Công kích (Attack) 効果時間延長 - Hiệu quả thời gian diên trường 采配 + 1 - Thái phối +1 [/SPOIL]
Ha ha, mình đoán mò lại thành đúng Trong lúc ngồi làm mình mắc chữ nào thì sẽ phóng to để hino dịch tiếp vậy Ảnh to quá không đính kèm được
hinh nhu co pacth eng rtk12 rui may pac ak link nek http://the-scholars.com/viewtopic.php?f=2&t=22316 ---------- Post added at 11:44 ---------- Previous post was at 11:34 ---------- pac nao co image res0_413 chua up len cho em nhak