làm ơn chỉ cho em tất cả các chiêu thức của QUINA' chỉ cho em những con monster ma QUINA ăn để học các chiêu đó nhũng con đó nằm ở đâu và chức năng của các chiêu đó là gì chân thành cảm ơn
Quina có limit break là Blue Magic giống như Quistis trong FF8, các chiêu mà Quina có: 1000 NEEDLES ============ MP : 8 Công dụng : Đánh kẻ thù mất 1000 HP. Học từ : Cactuar (Location : Outer & Forgotten Continent) ANGEL'S SNACK ============= MP : 4 Công dụng : Chữa lành các trạng thái cho party. Học từ : Ironite (Burmecian Kingdom) Mistodon (All over the continent,disc 4) Behemoth (Memoria) Epitaph (Oeilvert) AQUA BREATH =========== MP : 14 Công dụng : Phun nước tấn công tất cả kẻ thù. Học từ : Axolotl (Qu's marsh near chocobo forest) Sahagin (Qu's Marsh) AUTO LIFE ========= MP : 14 Công dụng : Tự động dùng phép life khi bị ngủm. Học từ : Stilva (Memoria) Yan (Vile Island) Gimme Cat (Outside Daguerreo) Carrion Worm (Cleyra's Trunk) Cerberus (Ipsen's Castle) BAD BREATH ========== MP : 16 Công dụng : Tạo trạng thái Confuse, Darkness, Poison, Slow, và Mini cho kẻ thù. Học ở : Malboro (Pandemonium,In the continent north of black mage village (Cazedil Plains) - disc 4.) Worm Hydra (Mount Gulg,northwest of chocobo's lagoon,Forest Outside Daguerreo,in Uaho Island near Chocobo's Paradise ) Anemone (Qu's Marsh on the Forgotten Continent) DOOM ==== MP : 12 Công dụng : Giết kẻ thù sau khi đếm lùi từ 10 đến 0. Học ở : Ash (Memoria) Veteran (Ipsen's castle,Memoria) EARTH SHAKE =========== MP : 20 Công dụng : Dùng phép earth để tấn công kẻ thù Nơi học : Earth Guardian (Earth Shrine) Shell Dragon (Pandemonium) Adamantoise (Dark plains outside Qu's Marsh Lanar Island southwest continent near chocobo's lagoonm,Uaho Island near Chocobo's Paradise) FROG DROP ========= MP : 10 Công dụng : Dùng số ếch mà bạn có được để đánh kẻ thù (giống chiêu spare charge quăng tiền diệt kẻ thù của Rikku FFX).. Học ở : Gigan Toad (Qu's Marsh near chocobo forest) FROST ===== MP : 8 Công dụng : Đóng băng kẻ thù. Nơi học : Chimera (Memoria) Kraken (Memoria) Wraith (Mount Gulug) GOBLIN PUNCH ============ MP : 4 Công dụng : Tấn công vật lý Học ở : Goblin (Mist Continent) Goblin Mage (Outer Continent) LIMIT GLOVE =========== MP : 10 Công dụng : Khi HP của bạn còn 1 thì dùng chiêu này để đánh kẻ thù với độ sát thương cao. Học ở : Manddragora (Patch of forest to the west of south gate) Axe Break (Outside Lindblum) Jabberwock (Forgotten Continent) Blazer Beattle (Shores outside Madain Sari) Muu (Outside Village of Dali) LEVEL 3 DEF-LESS ================ MP : 12 Công dụng : Giảm sức phòng thủ của kẻ thù từ lv3 trở xuống. Học ở : Lamia (Gizamaluke's Grotto) Grand Dragon (Outside Daguerreo) Ochu (Madain Sari Mountain Path) Lizard Man (Near Cleyra) Sand Scorpion (Pinnacle Rocks) Carve Spider (Near Dali,Outside Treno,Outside Linblum) LEVEL 4 HOLY ============ MP : 22 Công dụng : Đánh kẻ thù bằng phép Holy khi lv của nó là cấp số nhân 4. Học ở : Feather Circle (Fossil Roo,East of lost continent [icy continent]) Torama (Desert Palace) LEVEL 5 DEATH ============= MP : 20 Công dụng : Dùng phép death giết kẻ thù khi lv của nó là cấp số nhân 5. Học ở : Draco Zombie (IIFA Tree) Lich (Memoria) Whale Zombie (Shore outside Esto Gaza) Stropper (IIFA Tree) MAGIC HAMMER ============ MP : 2 Công dụng : Giảm MP của kẻ thù. Học : Magic Vice (Burmecian Kingdom) Ring Commander (Terra) MATRA MAGIC =========== MP : 8 Công dụng : Giảm HP của kẻ thù còn 1. Học ở : Zaghnol (Pinnacle Rocks,Outer Continent) Armstrong (Forgotten Continent,Outside Ipsen's Castle) Trick Sparrow (Outside Treno) Ogre (Oeilvert,Desert Palace) Dragon Fly (Cleyra) MIGHTY GUARD ============ MP : 64 Công dụng : Sử phép Shell và Protect cho tất cả thành viên. Học : Myconid (Forest Maze,IIFA Tree) Serpion (Outside Linblum Dragon's gate forest/shore) Ant Lion (Outside Desert Palace,Cleyra) Gigan Octopus (In the shores near Esto Gaza) Gargoyle (Ipsen's Castle) MUSTARD BOMB ============ MP : 10 Công dụng : Tăng nhiệt cho kẻ thù. Học : Bomb (Forest outside Linblum) Grenade (Mount Gulug) Red Vepal (Esto Gaza,Mount Gulug) NIGHT ===== MP : 14 Công dụng : Tất cả kẻ thù trúng phép này sẽ rơi vào trạng thái ngủ "Sleep". Học ở : Grim Lock (Desert Palace) Nymph (Shoreline path west of Cleyra) Seeker Bat (Fossil Roo) Abomination (Fossil Roo) PUMPKIN HEAD ============ MP : 12 Công dụng : Đánh kẻ thù với sức sát thương là độ chênh lệch giữa HP hiện tại của bạn và HP max của bạn. Học : Hedgehog Pie (Outside Linblum Dragon's Gate) Lady Bug (Outside Gizamaluke's Grotto) Basilisk (Burmecian Kingdom) Skeleton (Gizamaluke's Grotto) Yeti (Outside Burmecian Kingdom) Python (Mist Continent) Bandersnatch (Near Alexandria) ROULETTE ======== MP : 18 Công dụng : Ngẫu nhiên sử phép death lên kẻ thù. Học : Zombie (IIFA Tree) Hectoeyes (Terra,Forgotten Continent,Black mage village forest,CD 4) Ghost (Outside Treno,Outside Village of Dali) TWISTER ======= MP : 22 Công dụng : Dùng phép Wind tấn công tất cả kẻ thù. Học ở : Abadon (Pandemonium) Red Dragon (Mount Gulug) Tiamat (Memoria) VANISH ====== MP : 8 Công dụng : Làm cho 1 thành viên tàng hình. Học ở : Vice (Outside Gizamaluke's Grotto) Hornet (Gizamaluke's Grotto) Drakan (Desert Palace) Troll (All over the continent - disc 4 or area near Iifa Tree (Pualei Plains)) WHITE WIND ========== MP : 14 Công dụng : Phục hồi máu cho tất cả thành viên trong party. Học : Zuu (Cleyra's Trunk) Griffin (Fossil Roo,Forest outside Black mage village,outer continent) Garuda (Esto Gaza,Forest from alternate exit of Gizamaluke's Grotto) Zemzelett (Forest Maze) Blue Magic khác với Black Magic vì những chiêu rất đặc trưng mà chỉ Quina trong FFIX mới có, sức tàn phá ác liệt hơn Black Magic mà độ hao hụt MP cũng mãnh liêt hơn. Nói chung tôi thích Quina trong FFIX nhất vì chú ta ngồ ngộ mà giỏi.