Mặc dù tớ ko có chơi Class này nhưng tớ rất thích class này Trong lúc chờ Rohan OB làm cái này phục vụ anh em chơi Elf với sự giúp đỡ của bạn Ketra . Chưa có điều kiện test trong game chỉ là dịch tạm ra từ english ,có gì sai mọi người giúp đỡ sửa chữa, ủng hộ ... Chúc các bạn xây dựng 1 Elf "Ta còn thì party còn ,ta đứt thì party chạy :devil: Elf Skill Healer Skill HEALER là những người hỗ trợ đóng vai trò chuyên khôi phục cho các nhân vật khác và có thể sử dụng phép thuật tấn công. Thông qua hệ thống phân nhánh cao cấp, họ có thể chuyển đổi thành các lớp nhân vật phù hợp. 1.Heal Thời gian thực hiện: 2 giây Level 7 : 1 giây Thời gian sử dụng lại : Level 1-2: 4 giây. Level 3-4: 5 giây Level 5-6: 6 giây. Level 7: 5 giây Level để học : Level 1 : Tăng máu cho mục tiêu bằng tổng của 200% Intelligence và 200% Psyche. Level 2 : Tăng máu cho mục tiêu bằng tổng của 300% Intelligence và 300% Psyche. Level 3 : Tăng máu cho mục tiêu bằng tổng của 400% Intelligence và 400% Psyche. Level 4 : Tăng máu cho mục tiêu bằng tổng của 500% Intelligence và 500% Psyche. Level 5 : Tăng máu cho mục tiêu bằng tổng của 600% Intelligence và 600% Psyche. Level 6 : Tăng máu cho mục tiêu bằng tổng của 700% Intelligence và 700% Psyche. Level 7 : Tăng máu cho mục tiêu bằng tổng của 800% Intelligence và 800% Psyche. 2. MP Recovery Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level 7 : 2 giây Level để học : 2 Level 1 : Tăng tốc độ phục hồi mana cho mục tiêu thêm 20% trong 3 phút. Level 2 : Tăng tốc độ phục hồi mana cho mục tiêu thêm 30% trong 6 phút. Level 3 : Tăng tốc độ phục hồi mana cho mục tiêu thêm 40% trong 9 phút. Level 4 : Tăng tốc độ phục hồi mana cho mục tiêu thêm 50% trong 12 phút. Level 5 : Tăng tốc độ phục hồi mana cho mục tiêu thêm 60% trong 15 phút. Level 6 : Tăng tốc độ phục hồi mana cho mục tiêu thêm 70% trong 18 phút. Level 7 : Tăng tốc độ phục hồi mana cho mục tiêu thêm 80% trong 60 phút. 3. Mind Blast Thời gian thực hiện: 2 giây Level 7: 1.25 giây. Thời gian sử dụng lại : 20 giây. Level để học : 2 Level 1 : Trói mục tiêu trong 4 giây. Level 2 : Trói mục tiêu trong 5 giây. Level 3 : Trói mục tiêu trong 6 giây. Level 4 : Trói mục tiêu trong 7 giây. Level 5 : Trói mục tiêu trong 8 giây. Level 6 : Trói mục tiêu trong 9 giây. Level 7 : Trói mục tiêu trong 11 giây. 4. Cure Confusion Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 5 giây. Level để học : 11 Level 1 : Chữa mục tiêu khỏi trạng thái hỗn loạn . 5. Divine Aura Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 4 Level 1 : Chỉ sử dụng được khi trong tổ đội. Khi quái vật trở nên hung dữ và tấn công bạn ,ngay lập tức bạn có thể xóa sự hung hãn ( reset aggro) của chúng đối với bạn. 6. Cure silence Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 5 giây. Level để học : 11 Level 1 : Chữa mục tiêu khỏi trạng thái " không thể sử dụng Skill" 7. Holy Light Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : Level 1-2: 4 giây. Level 3-4: 5 giây Level 5-6: 6 giây. Level 7: 5 giây Level để học : 5 Level 1 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 400% của Psyche. Level 2 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 460% của Psyche. Level 3 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 530% của Psyche. Level 4 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 600% của Psyche. Level 5 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 700% của Psyche. Level 6 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 750% của Psyche. Level 7 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 800% của Psyche. 8. Intelligence Blow Thời gian thực hiện: 4 giây Level 7: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 5 Level 1 : Tăng sức tấn công phép thuật của mục tiêu thêm 5% trong 18 phút. Level 2 : Tăng sức tấn công phép thuật của mục tiêu thêm 10% trong 21 phút. Level 3 : Tăng sức tấn công phép thuật của mục tiêu thêm 15% trong 24 phút. Level 4 : Tăng sức tấn công phép thuật của mục tiêu thêm 20% trong 27 phút. Level 5 : Tăng sức tấn công phép thuật của mục tiêu thêm 25% trong 30 phút. Level 6 : Tăng sức tấn công phép thuật của mục tiêu thêm 30% trong 30 phút. Level 7 : Tăng sức tấn công phép thuật của mục tiêu thêm 35% trong 90 phút. 9. Divine Light Thời gian thực hiện: 2 giây Level 7 : 1 giây Thời gian sử dụng lại : Level 1-2: 4 giây. Level 3-4: 5 giây Level 5-6: 6 giây. Level 7: 5 giây Level để học : 5 Level 1 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 400% của Intelligence. Level 2 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 460% của Intelligence. Level 3 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 530% của Intelligence. Level 4 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 600% của Intelligence. Level 5 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 700% của Intelligence. Level 6 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 750% của Intelligence. Level 7 : Đòn tấn công phép thuật có dmg bằng 800% của Intelligence. 10. Group Heal Thời gian thực hiện: 2 giây Level 7 : 1 giây Thời gian sử dụng lại : 25 giây. Level 7 : 20 giây. Level để học : 7 Level 1 : Tăng máu cho cả đội bằng 300% của Psyche. Level 2 : Tăng máu cho cả đội bằng 400% của Psyche và 100% của Intelligence. Level 3 : Tăng máu cho cả đội bằng 500% của Psyche và 100% của Intelligence. Level 4 : Tăng máu cho cả đội bằng 600% của Psyche và 200% của Intelligence. Level 5 : Tăng máu cho cả đội bằng 700% của Psyche và 200% của Intelligence. Level 6 : Tăng máu cho cả đội bằng 800% của Psyche và 300% của Intelligence. Level 7 : Tăng máu cho cả đội bằng 900% của Psyche và 400% của Intelligence. 11. Reveal Hidden Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 120 giây. Level 7: 90 giây. Level để học : 7 Level 1 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 12M trong 30 giây. Level 2 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 14M trong 40 giây. Level 3 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 16M trong 50 giây. Level 4 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 18M trong 60 giây. Level 5 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 20M trong 70 giây. Level 6 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 22M trong 80 giây. Level 7 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 26M trong 90 giây. 12. Instant Heal Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 3 phút Level 7 : 2 phút Level để học : 7 Level 1 : Nhanh chóng hồi máu cho mục tiêu bằng 300% của Intelligence và 100% của Psyche. Level 2 : Nhanh chóng hồi máu cho mục tiêu bằng 400% của Intelligence và 200% của Psyche. Level 3 : Nhanh chóng hồi máu cho mục tiêu bằng 500% của Intelligence và 300% của Psyche. Level 4 : Nhanh chóng hồi máu cho mục tiêu bằng 600% của Intelligence và 400% của Psyche. Level 5 : Nhanh chóng hồi máu cho mục tiêu bằng 700% của Intelligence và 500% của Psyche. Level 6 : Nhanh chóng hồi máu cho mục tiêu bằng 800% của Intelligence và 600% của Psyche. Level 7 : Nhanh chóng hồi máu cho mục tiêu bằng 900% của Intelligence và 700% của Psyche. 13. Magic Barrier Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : Level 1 : 30 giây. Level 2 : 27 giây. Level 3 : 24 giây. Level 4 : 21 giây. Level 5 : 18 giây. Level 6 : 15 giây. Level 7 : 12 giây. Level để học : 9 Level 1 : Hấp thụ đòn tấn công vật lí bằng 4 lần Psyche của bạn, tác dụng trong 40 giây nếu dmg chưa hấp thụ hết. Level 2 : Hấp thụ đòn tấn công vật lí bằng 6 lần Psyche của bạn, tác dụng trong 45 giây nếu dmg chưa hấp thụ hết. Level 3 : Hấp thụ đòn tấn công vật lí bằng 8 lần Psyche của bạn, tác dụng trong 50 giây nếu dmg chưa hấp thụ hết. Level 4 : Hấp thụ đòn tấn công vật lí bằng 10 lần Psyche của bạn, tác dụng trong 55 giây nếu dmg chưa hấp thụ hết. Level 5 : Hấp thụ đòn tấn công vật lí bằng 12 lần Psyche của bạn, tác dụng trong 60 giây nếu dmg chưa hấp thụ hết. Level 6 : Hấp thụ đòn tấn công vật lí bằng 14 lần Psyche của bạn, tác dụng trong 60 giây nếu dmg chưa hấp thụ hết. Level 7 : Hấp thụ đòn tấn công vật lí bằng 16 lần Psyche của bạn, tác dụng trong 60 giây nếu dmg chưa hấp thụ hết. 14. Teleport Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 9 Level 1 : Lập tức dịch chuyển đến hướng bạn chọn 7M. 15. Mental Barrier Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level 7: 2 giây Level để học : 9 Level 1 : Tăng khả năng phòng thủ của mục tiêu bằng 4% của Intelligence trong 18 phút. Level 2 : Tăng khả năng phòng thủ của mục tiêu bằng 8% của Intelligence trong 21 phút. Level 3 : Tăng khả năng phòng thủ của mục tiêu bằng 12% của Intelligence trong 24 phút. Level 4 : Tăng khả năng phòng thủ của mục tiêu bằng 16% của Intelligence trong 27 phút. Level 5 : Tăng khả năng phòng thủ của mục tiêu bằng 20% của Intelligence trong 30 phút. Level 6 : Tăng khả năng phòng thủ của mục tiêu bằng 24% của Intelligence trong 30 phút. Level 7 : Tăng khả năng phòng thủ của mục tiêu bằng 28% của Intelligence trong 90 phút. 16. Net Bind Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 300 giây. Level để học : 11 Level 1 : Mục tiêu trong khoảng cách 6 M bị giới hạn bởi bùa mê trong 7 giây. Tuy vậy bạn ko thể làm gì trong thời gian này. Level 2 : Mục tiêu trong khoảng cách 8 M bị giới hạn bởi bùa mê trong 9 giây. Tuy vậy bạn ko thể làm gì trong thời gian này. Level 3 : Mục tiêu trong khoảng cách 10 M bị giới hạn bởi bùa mê trong 11 giây. Tuy vậy bạn ko thể làm gì trong thời gian này. Level 4 : Mục tiêu trong khoảng cách 12 M bị giới hạn bởi bùa mê trong 13 giây. Tuy vậy bạn ko thể làm gì trong thời gian này. Level 5 : Mục tiêu trong khoảng cách 14 M bị giới hạn bởi bùa mê trong 15 giây. Tuy vậy bạn ko thể làm gì trong thời gian này. Level 6 : Mục tiêu trong khoảng cách 16 M bị giới hạn bởi bùa mê trong 17 giây. Tuy vậy bạn ko thể làm gì trong thời gian này. Level 7 : Mục tiêu trong khoảng cách 16 M bị giới hạn bởi bùa mê trong 19 giây. Tuy vậy bạn ko thể làm gì trong thời gian này. 17. Resurrection Thời gian thực hiện: 7 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 11 Level 1 : Hồi sinh mục tiêu ,cao nhất đến lvl 20 với 10% HP. Level 2 : Hồi sinh mục tiêu ,cao nhất đến lvl 40 với 20% HP. Level 3 : Hồi sinh mục tiêu ,cao nhất đến lvl 60 với 30% HP. Level 4 : Hồi sinh mục tiêu ,cao nhất đến lvl 80 với 40% HP. Level 5 : Hồi sinh mục tiêu ,cao nhất đến lvl 100 với 50% HP. Level 6 : Hồi sinh mục tiêu ,cao nhất đến lvl 100 với 60% HP. Level 7 : Hồi sinh mục tiêu ,cao nhất đến lvl 100 với 70% HP. 18. Saint Strike Thời gian thực hiện: 0.5 giây Level 1 và 3 : 0.2 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 :20 giây. Level để học : 11 Level 1 : Phát độc 10 lần với dmg bằng 20% của Intelligence và 16% của Psyche trên 30 giây. Level 2 : Phát độc 10 lần với dmg bằng 25% của Intelligence và 20% của Psyche trên 30 giây. Level 3 : Phát độc 10 lần với dmg bằng 33% của Intelligence và 25% của Psyche trên 30 giây. Level 4 : Phát độc 10 lần với dmg bằng 50% của Intelligence và 33% của Psyche trên 30 giây. Level 5 : Phát độc 10 lần với dmg bằng 100% của Intelligence và 50% của Psyche trên 30 giây. Level 6 : Phát độc 10 lần với dmg bằng 100% của Intelligence và 100% của Psyche trên 30 giây. Level 7 : Phát độc 10 lần với dmg bằng 100% của Intelligence và 100% của Psyche trên 30 giây. 19. Kill Time Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút Level để học : 36 Level 1 : Skill tiếp theo bạn sử dụng sẽ thực hiện lại ngay lập tức. Tác dụng trong 15 phút nếu bạn ko sử dụng skill nào. Priest Skill - Priest có chuyên môn phục hồi máu vô hạn, họ có vị trí quan trọng bậc nhất trong nhóm đội khi hành động. 1. Blue Fountain Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 50 Level 1 : +5% lượng Mp tối đa cho mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +10% lượng Mp tối đa cho mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +15% lượng Mp tối đa cho mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +20% lượng Mp tối đa cho mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +25% lượng Mp tối đa cho mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +30% lượng Mp tối đa cho mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +35% lượng Mp tối đa cho mục tiêu trong 120 phút. 2. Reincarnation Thời gian thực hiện: 10 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 50 Level 1 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 60 với 15% Hp và Mp . Giảm 30% Xp bị mất. Level 2 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 70 với 30% Hp và Mp . Giảm 40% Xp bị mất. Level 3 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 80 với 45% Hp và Mp . Giảm 50% Xp bị mất. Level 4 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 90 với 60% Hp và Mp . Giảm 60% Xp bị mất. Level 5 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 100 với 75% Hp và Mp . Giảm 70% Xp bị mất. Level 6 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 100 với 90% Hp và Mp . Giảm 90% Xp bị mất. Level 7 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 100 với 90% Hp và Mp . Giảm 99% Xp bị mất. 3. Mighty Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 50 Level 1 : +3% tất cả điểm Stats của mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% tất cả điểm Stats của mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% tất cả điểm Stats của mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% tất cả điểm Stats của mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% tất cả điểm Stats của mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% tất cả điểm Stats của mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% tất cả điểm Stats của mục tiêu trong 120 phút. 4. Dispel Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 53 Level 1 : Xóa toàn bộ Barrier của mục tiêu. 5. Group Wisdom Buff Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 54 Level 1 : +3% Psyche cho cả đội trong 18 phút. Level 2 : +6% Psyche cho cả đội trong 21 phút. Level 3 : +9% Psyche cho cả đội trong 24 phút. Level 4 : +12% Psyche cho cả đội trong 27 phút. Level 5 : +15% Psyche cho cả đội trong 30 phút. Level 6 : +20% Psyche cho cả đội trong 30 phút. Level 7 : +25% Psyche cho cả đội trong 120 phút. 6. Cleanse Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 54 Level 1 : Xóa 2 Buff của kẻ thù hoặc 2 Debuff của đồng đội . 7. Bless Staff Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 54 Level 1 : +3% dmg cho Staff cua mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% dmg cho Staff cua mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% dmg cho Staff cua mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% dmg cho Staff cua mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% dmg cho Staff cua mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% dmg cho Staff cua mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% dmg cho Staff cua mục tiêu trong 120 phút. Hết phần 1.. ___________________________ 31 images móa ..max 30 :(
8. Holy Attack Thời gian thực hiện: 3 giây Thời gian sử dụng lại : 12 giây. Level 7: 9 giây. Level để học : 56 Level 1 : Đòn tấn công phép thuật bằng 650% Psyche. Level 2 : Đòn tấn công phép thuật bằng 700% Psyche. Level 3 : Đòn tấn công phép thuật bằng 750% Psyche. Level 4 : Đòn tấn công phép thuật bằng 800% Psyche. Level 5 : Đòn tấn công phép thuật bằng 850% Psyche. Level 6 : Đòn tấn công phép thuật bằng 900% Psyche. Level 7 : Đòn tấn công phép thuật bằng 1000% Psyche. 9. Holy Resistance Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây. Level để học : 56 Level 1 : +5% kháng phép cho cả đội. Level 2 : +10% kháng phép cho cả đội. Level 3 : +15% kháng phép cho cả đội. Level 4 : +20% kháng phép cho cả đội. Level 5 : +25% kháng phép cho cả đội. Level 6 : +30% kháng phép cho cả đội. Level 7 : +50% kháng phép cho cả đội. 10. Vacuum Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 180 giây. Level để học : 56 Level 1 : Cấm mục tiêu sử dụng đòn tấn công bình thường ( general attack) trong 10 giây. Không có tác dụng với quái vật. Level 2 : Cấm mục tiêu sử dụng đòn tấn công bình thường ( general attack) trong 15 giây. Không có tác dụng với quái vật. Level 3 : Cấm mục tiêu sử dụng đòn tấn công bình thường ( general attack) trong 20 giây. Không có tác dụng với quái vật. Level 4 : Cấm mục tiêu sử dụng đòn tấn công bình thường ( general attack) trong 25 giây. Không có tác dụng với quái vật. Level 5 : Cấm mục tiêu sử dụng đòn tấn công bình thường ( general attack) trong 30 giây. Không có tác dụng với quái vật. Level 6 : Cấm mục tiêu sử dụng đòn tấn công bình thường ( general attack) trong 35 giây. Không có tác dụng với quái vật. Level 7 : Cấm mục tiêu sử dụng đòn tấn công bình thường ( general attack) trong 45 giây. Không có tác dụng với quái vật. 11. Group Instant Heal Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút. Level để học : 58 Level 1 : Lập tức tăng máu cho cả party bằng 300% Psyche. Level 2 : Lập tức tăng máu cho cả party bằng 400% Psyche. Level 3 : Lập tức tăng máu cho cả party bằng 500% Psyche. Level 4 : Lập tức tăng máu cho cả party bằng 600% Psyche. Level 5 : Lập tức tăng máu cho cả party bằng 700% Psyche. Level 6 : Lập tức tăng máu cho cả party bằng 800% Psyche. Level 7 : Lập tức tăng máu cho cả party bằng 1200% Psyche. 12. Vitality Buff Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây. Level để học : 58 Level 1 : +3% Vit cho cả đội trong 18 phút. Level 2 : +6% Vit cho cả đội trong 21 phút. Level 3 : +9% Vit cho cả đội trong 24 phút. Level 4 : +12% Vit cho cả đội trong 27 phút. Level 5 : +15% Vit cho cả đội trong 30 phút. Level 6 : +20% Vit cho cả đội trong 30 phút. Level 7 : +25% Vit cho cả đội trong 120 phút. 13. Nemesis Thời gian thực hiện: 3 giây Thời gian sử dụng lại : 12 giây. Level 7 : 9 giây Level để học : 58 Level 1 : Đòn tấn công phép thuật với 650% Intelligence. Level 2 : Đòn tấn công phép thuật với 700% Intelligence. Level 3 : Đòn tấn công phép thuật với 750% Intelligence. Level 4 : Đòn tấn công phép thuật với 800% Intelligence. Level 5 : Đòn tấn công phép thuật với 850% Intelligence. Level 6 : Đòn tấn công phép thuật với 900% Intelligence. Level 7 : Đòn tấn công phép thuật với 1000% Intelligence. 14. Perfect Healing Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây. Level để học : 59 Level 1 : Hồi phục 100% Hp cho mục tiêu. 15. Soul Meditation Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây. Level để học : 60 Level 1 : Không mất mana khi sử dụng skill trong 30 giây. 16. Mind Web Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây. Level để học : 60 Level 1 : Trói mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh trong bán kính 15m trong 4 giây. Level 2 : Trói mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh trong bán kính 15m trong 6 giây. Level 3 : Trói mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh trong bán kính 15m trong 8 giây. Level 4 : Trói mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh trong bán kính 15m trong 10 giây. Level 5 : Trói mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh trong bán kính 15m trong 12 giây. Level 6 : Trói mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh trong bán kính 15m trong 15 giây. Level 7 : Trói mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh trong bán kính 15m trong 20 giây. 17. Divine Protection Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 90 giây. Level để học : 62 Level 1 : Giảm 10% sát thương đồng đội trong party phải chịu trong 30 giây. Level 2 : Giảm 20% sát thương đồng đội trong party phải chịu trong 30 giây. Level 3 : Giảm 30% sát thương đồng đội trong party phải chịu trong 30 giây. Level 4 : Giảm 40% sát thương đồng đội trong party phải chịu trong 30 giây. Level 5 : Giảm 50% sát thương đồng đội trong party phải chịu trong 30 giây. Level 6 : Giảm 60% sát thương đồng đội trong party phải chịu trong 30 giây. Level 7 : Giảm 70% sát thương đồng đội trong party phải chịu trong 30 giây. Templar Skill - Templar có thiên hướng tấn công mạnh hơn, họ mang những thuộc tính hỗ trợ chứa nhiều yếu tố dùng phép thuật làm khiếp sợ kẻ thù. 1. Mental Blow Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 50 Level 1 : +3% Psyche cho mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% Psyche cho mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% Psyche cho mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% Psyche cho mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% Psyche cho mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% Psyche cho mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% Psyche cho mục tiêu trong 120 phút. 2. Reincarnation Thời gian thực hiện: 10 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 50 Level 1 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 60 với 15% Hp và Mp . Giảm 30% Xp bị mất. Level 2 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 70 với 30% Hp và Mp . Giảm 40% Xp bị mất. Level 3 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 80 với 45% Hp và Mp . Giảm 50% Xp bị mất. Level 4 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 90 với 60% Hp và Mp . Giảm 60% Xp bị mất. Level 5 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 100 với 75% Hp và Mp . Giảm 70% Xp bị mất. Level 6 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 100 với 90% Hp và Mp . Giảm 90% Xp bị mất. Level 7 : Hồi sinh mục tiêu đến lvl 100 với 90% Hp và Mp . Giảm 99% Xp bị mất. 3. Intelligence Blow Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 50 Level 1 : +3% Intelligence cho mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% Intelligence cho mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% Intelligence cho mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% Intelligence cho mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% Intelligence cho mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% Intelligence cho mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% Intelligence cho mục tiêu trong 120 phút. 4. Rebirth Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 5 phút. Level để học : 53 Level 1 : Không bị mất XP khi chết trong vòng 30 giây. 5. Absorb HP Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây. Level để học : 54 Level 1 : 3% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP Level 2 : 6% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP Level 3 : 9% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP Level 4 : 12% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP Level 5 : 15% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP Level 6 : 20% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP Level 7 : 30% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP 6. Dispel Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây. Level để học : 54 Level 1 : Xóa 1 buff ngẫu nhiên của kẻ thù hoặc 1 debuff ngẫu nhiên của đồng đội. Level 2 : Xóa 2 buff ngẫu nhiên của kẻ thù hoặc 2 debuff ngẫu nhiên của đồng đội. Level 3 : Xóa 3 buff ngẫu nhiên của kẻ thù hoặc 3 debuff ngẫu nhiên của đồng đội. Level 4 : Xóa 4 buff ngẫu nhiên của kẻ thù hoặc 4 debuff ngẫu nhiên của đồng đội. Level 5 : Xóa 5 buff ngẫu nhiên của kẻ thù hoặc 5 debuff ngẫu nhiên của đồng đội. Level 6 : Xóa 6 buff ngẫu nhiên của kẻ thù hoặc 6 debuff ngẫu nhiên của đồng đội. Level 7 : Xóa 7 buff ngẫu nhiên của kẻ thù hoặc 7 debuff ngẫu nhiên của đồng đội. 7. Blunt Mastery Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây. Level để học : 54 Level 1 : +12% sức tấn công và +20% tốc độ tấn công cho Hammer (Blunt / Mace) trong 18 phút. Level 2 : +12% sức tấn công và +30% tốc độ tấn công cho Hammer (Blunt / Mace) trong 21 phút. Level 3 : +12% sức tấn công và +40% tốc độ tấn công cho Hammer (Blunt / Mace) trong 24 phút. Level 4 : +12% sức tấn công và +50% tốc độ tấn công cho Hammer (Blunt / Mace) trong 27 phút. Level 5 : +12% sức tấn công và +60% tốc độ tấn công cho Hammer (Blunt / Mace) trong 30 phút. Level 6 : +12% sức tấn công và +70% tốc độ tấn công cho Hammer (Blunt / Mace) trong 30 phút. Level 7 : +20% sức tấn công và +90% tốc độ tấn công cho Hammer (Blunt / Mace) trong 120 phút. 8. Party Absorb HP Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây. Level để học : 56 Level 1 : 2% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP cho cả đội. Level 2 : 4% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP cho cả đội. Level 3 : 6% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP cho cả đội. Level 4 : 8% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP cho cả đội. Level 5 : 10% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP cho cả đội. Level 6 : 12% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP cho cả đội. Level 7 : 15% sát thương vật lí bạn đánh ra chuyển thành HP cho cả đội. 9. Reflection Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 3 phút. Level để học : 56 Level 1 : Tác dụng bất lợi của skill và debuff phản lại kẻ tấn công bạn trong 10 giây. Level 2 : Tác dụng bất lợi của skill và debuff phản lại kẻ tấn công bạn trong 20 giây. Level 3 : Tác dụng bất lợi của skill và debuff phản lại kẻ tấn công bạn trong 30 giây. Level 4 : Tác dụng bất lợi của skill và debuff phản lại kẻ tấn công bạn trong 40 giây. Level 5 : Tác dụng bất lợi của skill và debuff phản lại kẻ tấn công bạn trong 50 giây. Level 6 : Tác dụng bất lợi của skill và debuff phản lại kẻ tấn công bạn trong 60 giây. Level 7 : Tác dụng bất lợi của skill và debuff phản lại kẻ tấn công bạn trong 70 giây. 10. Holy Crash Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 56 Level 1 : Đòn tấn công bằng Hammer ( Blunt/Mace) với 100% Intelligence và làm choáng mục tiêu. Level 2 : Đòn tấn công bằng Hammer ( Blunt/Mace) với 200% Intelligence và làm choáng mục tiêu. Level 3 : Đòn tấn công bằng Hammer ( Blunt/Mace) với 300% Intelligence và làm choáng mục tiêu. Level 4 : Đòn tấn công bằng Hammer ( Blunt/Mace) với 400% Intelligence và làm choáng mục tiêu. Level 5 : Đòn tấn công bằng Hammer ( Blunt/Mace) với 500% Intelligence và làm choáng mục tiêu. Level 6 : Đòn tấn công bằng Hammer ( Blunt/Mace) với 600% Intelligence và làm choáng mục tiêu. Level 7 : Đòn tấn công bằng Hammer ( Blunt/Mace) với 700% Intelligence và làm choáng mục tiêu. Bạn phải xài Hammer (Mace / Blunt) mới sử dụng được skill này. 11. Mana Shield Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây. Level để học : 58 Level 1 : Mất 18 Mp thay cho mỗi 10 Hp bạn chịu. Level 2 : Mất 16 Mp thay cho mỗi 10 Hp bạn chịu. Level 3 : Mất 14 Mp thay cho mỗi 10 Hp bạn chịu. Level 4 : Mất 12 Mp thay cho mỗi 10 Hp bạn chịu. Level 5 : Mất 10 Mp thay cho mỗi 10 Hp bạn chịu. Level 6 : Mất 8 Mp thay cho mỗi 10 Hp bạn chịu. Level 7 : Mất 6 Mp thay cho mỗi 10 Hp bạn chịu. 12. Unravel Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level để học : 58 Level 1 : Giải trạng thái trói cho mục tiêu. Level 2 : Giải trạng thái trói và choáng cho mục tiêu. 13. Hammer Stun Thời gian thực hiện: 3 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây. Level để học : 58 Level 1 : Đòn tấn công vào 4 mục tiêu trong bán kính 10M và làm choáng 4 giây. Level 2 : Đòn tấn công vào 5 mục tiêu trong bán kính 11M và làm choáng 4 giây. Level 3 : Đòn tấn công vào 6 mục tiêu trong bán kính 12M và làm choáng 5 giây. Level 4 : Đòn tấn công vào 7 mục tiêu trong bán kính 13M và làm choáng 5 giây. Level 5 : Đòn tấn công vào 8 mục tiêu trong bán kính 14M và làm choáng 6 giây. Level 6 : Đòn tấn công vào 9 mục tiêu trong bán kính 15M và làm choáng 7 giây. Level 7 : Đòn tấn công vào 9 mục tiêu trong bán kính 20M và làm choáng 7 giây. 14. Final Crash Thời gian thực hiện: 3 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây. Level 7 : 10 giây Level để học : 60 Level 1 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 600% Psyche. Level 2 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 650% Psyche. Level 3 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 700% Psyche. Level 4 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 750% Psyche. Level 5 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 800% Psyche. Level 6 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 850% Psyche. Level 7 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 1000% Psyche. 15. AOE MP Drain Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây. Level 7 : 25 giây. Level để học : 60 Level 1 : Đòn tấn công với sát thương bằng 1000% lvl của bạn, 50% sát thương sẽ trừ vào MP của các mục tiêu. Level 2 : Đòn tấn công với sát thương bằng 1100% lvl của bạn, 60% sát thương sẽ trừ vào MP của các mục tiêu. Level 3 : Đòn tấn công với sát thương bằng 1200% lvl của bạn, 70% sát thương sẽ trừ vào MP của các mục tiêu. Level 4 : Đòn tấn công với sát thương bằng 1300% lvl của bạn, 80% sát thương sẽ trừ vào MP của các mục tiêu. Level 5 : Đòn tấn công với sát thương bằng 1400% lvl của bạn, 90% sát thương sẽ trừ vào MP của các mục tiêu. Level 6 : Đòn tấn công với sát thương bằng 1500% lvl của bạn, 100% sát thương sẽ trừ vào MP của các mục tiêu. Level 7 : Đòn tấn công với sát thương bằng 2000% lvl của bạn, 110% sát thương sẽ trừ vào MP của các mục tiêu. 16. Death Traction Thời gian thực hiện: 3 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây. Level 7: 10 giây. Level để học : 60 Level 1 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 600% Intelligence. Level 2 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 650% Intelligence. Level 3 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 700% Intelligence. Level 4 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 750% Intelligence. Level 5 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 800% Intelligence. Level 6 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 850% Intelligence. Level 7 : Đòn tấn công phép thuật với dmg bằng 1000% Intelligence. 17. Cast Over Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 5 phút. Level để học : 62 Level 1 : Skill tiếp theo trong vòng 30 phút sẽ không tốn thời gian thực hiện. to be update... Source : vault .wiki japan rohan và bài post của Ketra
15. AOE MP Drain <--- skill này dịch sai rồi -_- , ít nhất cũng nhìn wa ý nghĩa tên skill >"< . Dù sao cũng cám ơn rất nhiều nhá , nhưng ÈLF nhìu wá sợ mình thất nghiệp mất thôi T_____T . Cái skill 15 đó mỗi chỗ nó dịch 1 kiểu choáng +__+
Thế Skill đó nên dịch thế nào đây ,chỉ dùm với :p ehm xong ,tìm được infor rùi , thằng này dịch english sai
Cảm ơn ban nhiều. Nhân tiện, bạn có thể chỉ dẫn cho mình cách +point và skill theo hướng Templars với, bởi trong box ko có nhiều chỉ dẫn về Elf. Thanks :)
templar có 2 cách build, các theo Psy và cách theo Int tùy theo nhánh mà build skill cũng khác nhau 1 chút. Build theo Int thì lấy damage làm chính, skill build theo nhánh bên phải. Học các skill 1,3,4,5,6,8,9,12,14,15,17,19. Sau đó lên templar có học các skill 2,3,4,6,7,9,10,11,12,13,15,16,17. Điểm số có thể ko đủ để tăng nên phải bỏ 1 số skill tùy theo sở thích và skill nào quan trọng thì học trước. Đường theo Psy thì chú trọng phòng thủ, damage vừa phải tăng theo nhánh skill bên trái học skill 1,2,4,5,6,7,10,11,13,14,17,19. Lên templar thì học 1,2,4,6,9,10,11,12,13,14,15,17. Nói chung thì templar theo đường Int thì thà chơi Mage cho khỏe. Templar theo đường Psy thì trâu chỉ thích hợp cho các trận War. Còn 1 cách build Templar theo kiểu Paladin nửa, Templar tăng Str xài 2 skill hút máu, debuff, AOE MP Drain, úynh sáp lá cà .Templar này cũng vui lắm
à .... tăng pure Psy .... có hơi mạo hiểm chút nhưng vẫn train dc . bây giờ bạn nhìn vào bàng skill Priest này tăng skill1 2lv . skill2 max .skill3 max . skill5 1lv . skill7 3lv . skill8 max . skill 10 1lv . skill13 max khi lên tầm 3x thì tăng skill 1 và skill 7 lên cho max lưu ý : khi bắt đầu chơi thì đừng tăng theo thứ tự mình ghi trên mà tăng như sau : skill1-skill5-skill7-skill10-skill13 (mỗi skill 1lv) . mục đích là để ngay khi đủ lv học dc skill 13 là phải học ngay . và tăng max lv skill13 càng sớm càng tốt . vì nó sẽ giúp ích rất nhìu cho bản thân . sau đó thì tăng skill7 lên lv3 . tiếp đến tăng max skill 2 . rồi sau đó muốn tăng skill nào trước trong dãy skill tớ liệt kê phía trên cũng dc với cách tăng skill này bạn hoàn toàn có thể solo lên 5x . pt càng tốt vì bạn cũng đã tăng đủ các skill cần thiết cho pt .
Cho minh hoi la templar theo duong int thi danh gan giong nhu paladin phai ko? neu vay thi phai noi templar pure int la 1 class pvp rat hay do chu'(tat nhien la se kho long thang duoc class tanker chinh' tong)
bản thân templar mặc đồ chỉ bonus M.Def, P.def rất thấp. Pure int thì damage rất tốt, nhưng nhánh int phải học nhiều skill, việc lựa chọn skill sẽ mệt hơn. Do theo nhánh int nên MP thấp mana shield ko phát huy hiệu quả, rất dể đi đoàn tụ ông bà khi GvG
nếu theo int thì sẽ dùng metal barr là chủ yếu (tăng def) thui . chứ đã full int thì còn trông mong gì vào magic barr nữa và templar thì có 2 kiểu . 1 là sử dụng vk one-hand mace ( búa 1 tay ) thì mới giống như daksyq2 nói là giống paladin . nó có skill búa cũng vui vui (vd :stun AoE ^^) 2 là kiểu build truyền thống cầm staff hoặc wand pure Int templar mới có dmg mạnh vì lúc này gần giống như là 1 wiz luôn rùi :) lưu ý nhỏ : những gì tui nói phía trên chỉ có giá trị tham khảo do bản thân cũng chỉ rút ra từ lí thuyết . CB tui chưa lên dc templar
là kiểu build truyền thống cầm staff hoặc wand pure Int templar mới có dmg mạnh vì lúc này gần giống như là 1 wiz luôn rùi :) ghép mấy khúc in đậm lại để đọc cho dể hiểu hơn bạn nhé
Theo mình thì do chơi pri chỉ có 2 đường để thành pri chuyên nghiệp là 3psy1vit và full psy,nên ko cần tăng skill bên tay phải ở bảng của healer cùng lắm + cái skill 9 1 điểm đi farm có 2 cái để train thôi,skill hồi sinh của healer ko cần học vì ko hồi xp và rohan có việc call người chơi khác đến vị trí của mình(mua cái ring trong shop đăng kí để đc call).Max skill 1,2,3,8,10,13,nên lên max skill 16 trói nó lại cho đồng đội củ hành cái này vào hang xich buff của nó lại để cướp bãi thôi.skill 4,5,6,14,19 mất 1 điểm để học ko nên tiếc,cái skill số 7 mình toàn đi pt nên chỉ tăng cái này lên 3 thôi(tùy mọi ng).Skill bảng pri thì mình chưa làm được Q change job sang pri nên ko có dịp test đợi OB vậy.Cộng điểm theo cách này mình dư 4 điểm cho bảng skill sau.Bang nên ưu tiên cho cái skill 13 và skill 1,10 max trước vì như thế xin vào pt dễ hơn.Cái này là cách +skill của mình thồi nên chỉ nên dùng tham khảo thôi.