MỤC LỤC TRA CỨU FF8

Thảo luận trong 'FFVIII' bắt đầu bởi Seifer_Almasy, 22/7/02.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    A.Nhiệm vụ Dollet
    +Trước khi đánh Ifrit bạn hãy đánh bài theo lối sau:
    Đánh 1 ván tại Balamb Garden
    Đánh 1 ván với mẹ Xell
    Đánh nhử Queen Card ra luật All(lúc này cô ta theo luật Balamb rồi, ko đáng ngại )
    Mua thêm luật Open từ Queen Card(nếu có thể)
    Chạy về Balamb đấnh bài với hệ luật Open-All bạn có thể đánh bài thắng cực nhanh
    (Với 1 tiếng bạn có khoảng 400 mặt bài Các Loại) dễ dàng cho đổi đồ .
    +Hi sinh Quistis lên LV 15 để đánh Cá tại bờ biển học các Khả Năng.
    +Chém Ifrit nhát cuối nên vào giây thứ 16.
    +Đánh tại Dollet vùng chiếc cầu toàn ra 3 Enemy
    +Đánh Cua Sắt nên Cast Double trước đánh chết nó chỉ mất 1phút 15 giây.
    +Cố gắng chỉ gặp 1trận Random trên cầu bạn có đuẻ 5 phút để chạy tới bờ biển

    Bạn sẽ có SEED Lv15 nếu có 700 điểm.

    B.Nhiệm vụ Galbadia
    +Nếu bạn trong lần đầu nhập mã trên tàu hoả tổng thống Derling hoàn thành(CD 1) bạn có 1SEED.
    +Nếu bạn có thể nhập đuúng mã cuối cùng xong trong lần đầu trước 5 giây , bạn có 2 SEED.

    C.Nhiệm vụ Rocket Base
    +Nếu bạn chọn thời gian 10 phút cho khu vực Rocket tự huỷ và hoàn thành(CD2) , bạn có 1 SEED.
    +Nếu bạn diệt xong con người Máy+3 thằng lính trước 5 giây bạn có 2 SEED

    D.Nhiệm vụ Galbadia 2
    Lúc thuyền Balamb Garden bắt đầu giao tranh với Galbadia Garden(cuối CD2) bạn chỉ ra 3 lệnh:

    +Chuẩn bị Tấn Công.
    +Chuẩn bị Phòng Ngự.
    +Sơ tán lớp Nhỏ

    Bạn có 1 SEED

    E.Nhiệm vụ Centra Ruins
    Nếu bạn có thể diệt Odin trước 5 giây bạn có 1SEED

    F.Nhiệm vụ Lunatic Pandora
    Nếu bạn có thể nhìn hết cả 3 giai đoạn của Lunatic Pandora và đột nhập được nó trước 5 giây khi nó bay qua Esthar City-CD3.
    Bạn có 1SEED

    ===============================================
    Quest:Missing Vase Pieces Quest
    Khi bạ tới được WillHill hãy đến toà nhà chính ở giữa gặp người Đàn Ông tại đây ông ta sẽ nhờ bạn tìm hộ 4 mảnh bình hoa bị mất .
    Bạn hãy giúp ông ta:
    +Vase Piece no. 1
    Chạy về phía nam , khu vực Chocobo , đâm vào con ChocoboKid 3 lần .
    Bạn nhặt được 1x Phoenix Pinion , 1x Gysahl Greens cùng chiếc Vase Piece đầu tiên


    +Vase Piece no. 2
    Nói chuyện với mọi người trong chính căn nhà lớn ấy và cạm vào bộ áo giáp bên trái .
    Bạn có Vase Piece thứ 2.

    +Vase Piece no. 3
    Tới Raine's Pub
    Lên tầng 2 nói chuyện vói người đàn bà
    Chạm vào con mèo
    Chạy xuống tầng 1 Squall thấy bóng ma Raine chỗ mấy đoá hoa
    Tìm tiếp chỗ con mèo , bạn lấy được 3rd Vase Piece.

    +Vase Piece no. 4
    Tới tiệm Florist's Shop giữa làng
    Nói chuyện với bà già bán hoa.
    Tìm phía Đông Nam tiệm , bạn nhặt 4th Vase Piece.

    Trở lại toà nhà lớn đưa cho ông chủ 4 mảnh bình
    Bạn nhận được1 Holy Stone và 1SEED

    ===============================================
    Quest:Shumi Village Story Quest 1(Laguna Statue)
    Khi bạn tới được Shumi Village (cực bắc World Map) lần đầu tiên hãy đến toà nhà của ông trưởng làng nói chuyện.
    Ông ta sẽ bảo bạn giúp đỡ người thợ tại căn nhà cuối cùng của làng hoàn thành bức tượng Laguna.

    Bạn hãy giúp người thợ tìm 5 viên đá và sau mỗi lần tìm được viên nào đưa ngay cho ông ta theo tứ tự:

    1. Blue Stone
    Ngay trong căn phòng phía bên trái bức tượng.

    2. Wind Stone
    Tìm chỗ tảng đá lớn gần bên trái Shumi Hotel.

    3. Life Stone
    Tìm kĩ và trèo lên chỗ rễ cây giữa làng

    4. Shadow Stone
    Bạn phải đi hẳn lên trên tìm phía bên phải cầu thang máy, đối diện với 3 bà canh giữ điểm Draw Ultima

    5. Water Stone
    Vào căn nhà bên giữa nhà của trưởng làng và nhà của người thợ vào chỗ bếp tìm và nói chuyện là lấy được.
    Đưa cho người thợ là xong!!!!!

    Sau cùng , trở lại nhà trưởng làng bạn học được 1 bài học lí thú.
    Trước khi ra đi bạn nhận thưởng 1 Phoenix Pinion và 1 SEED.

    ===============================================
    Quest:Shumi Village Story Quest 2(Laguna Statue 2)
    Khi bạn tới được Shumi Village (cực bắc World Map) lần thứ 2 -CD3 hãy đến toà nhà của ông trưởng làng nói chuyện.
    Ông ta sẽ bảo bạn tiếp tục giúp đỡ người thợ tại căn nhà cuối cùng của làng hoàn thành bức tượng Laguna.
    Song lần này là thật sự!

    Bạn hãy giúp người thợ theo trình tự sau:
    +Nói chuyện với ông ta.

    +Trở lại Elder's House và nhờ sự giúp sức của Moomba tại đây

    +Trở lại chỗ Attendant và bạn biết ông ta cần Artisan (người đàn ông có Water Stone Quest trên )

    +Nói chuyện với Artisan rồi quay lại Elder's House.
    Ông ta đòi 1 món đồ chơi dạng Moomba

    +Bây giờ bạn phải chạy hẳn ra ngoài và tới Fisherman's Horizon!
    Bạn chạy tới Grease Monkey's House.(căn nhà cuối cùng , bên tay trái chỗ ga tàu điện cũ)
    Tại Grease Monkey's House, Squall nói chuyện vói người chủ và nhặt món đồ

    +Trở lại Shumi Village.
    Tới Artisan's House và đua cho ông ta đồ.

    +Bước chót là quay lại chỗ bức tượng nói chuyện
    Sculputor, Attendant, Artisan và Moomba sẽ làm xong bức tượng.


    Sau cùng , bạn được xem một đoạn hồi tưởng về Laguna.
    Trước khi ra đi bạn nhận thưởng 1 Status Guard và 1-2 SEED.
    Hết!




    ===============================================
    Quest: Zell's Love Quest
    Bạn có thể tìm hiểu nội dung câu chuyện này khi chơi
    Đại khái là chuyện tình của Xell với cô gái trong thư viện của Balamb Garden.
    Nội dung câu chuyện này diễn biến trong các tình tiết nhỏ CD1-3

    Đoạn cuối câu chuyện(ko phụ thuộc vào các đoạn trước) tại CD3
    Bạn tới Balamb Town với Xell trong nhóm :
    +Nói chuyện với cô gái đứng ngoài sân gần chỗ mấy cái xe.

    +Về nhà Xell nói chuyện với mẹ Xell

    +Tới Balamb Hotel ngủ 1 đêm

    +Sáng dậy thấy Xell đang nói chuyện với 1 cô gái
    Trấn cuốn Combat King 003 cho Xell là hết !
    Quest này nếu bạn làm sớm có 1SEED

    ===============================================
    Quest: Bone Quest
    Trở lại Dollet CD2 trở đi!
    Bạn đi dạo một vòng quanh thanh phố .
    + Sau đó bạn đến căn phòng của bố Queen Card(người thợ vẽ )và nói chuyện.
    Sau đó bạn phải xem 3 bức tranh sau :
    Painting No.1:
    Bức tranh ở đại sảnh của Dollet Hotel
    Đi thẳng sau đó kiểm tra con chó và chọn tuỳ chọn thứ 1 ["Look"] và bạn lấy được 1 Potion!

    Painting No.2:
    Bức tranh vùng Dollet's Pub .
    Tiếp tục "Look" như trên và bạn có 1Phoenix Down!

    Painting No.3: P
    Ngay phía ngoài căn phòng vẽ
    Làm như trên và bạn có 1xSoft!

    +Nếu bạn chưa làm trong CD1 thì hãy đánh thắng Card Master tại DolletPub rồi :
    Lục lấy 2x Potion, 1x Phoenix Down, 1x Antidote and 1x Occult Fan II trong đống báo giữa căn phòng anh ta !
    Trấn lấy các Card từ anh ta:
    5x Geezard's Card
    4x Red Bat's Card
    3x Buel's Card
    2x Anacondaur's Card
    1x Cactaur's Card
    Đánh lấy Siren's Card!

    +Trở về Hotel Dollet và ngủ 1 Đêm.

    +Hôm sau bạn có thể vượt qua người Dollet guard (chắn đường bên trái Dollet Hotel)
    Trở lại Dollet Communications Tower. Và giết chết mấy con Galbadian Soldiers tại đây là xong!!!

    Xong Quest bạn có 1 SEED!

    ===============================================
     
  2. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Quest: Obel Lake Mystery Quest
    Quest này chỉ có thể hoàn thành tại đĩa CD3 sau khi bạn có Ranarok và là Quest cực khó !
    a.Bay đến giữa chiếc hồ hớn gần Timber
    Hồ này tên là Obel Lake. Chạy tới đỉnh và bạn gặp tuỳ chọn:

    Throw a rock.
    >Try humming

    Sẽ có 1 bóng đen xuất hiện trên mặt nước:

    Throw a rock.
    >Try humming again.

    Bóng đen sẽ nói về bạn của nó Mr. Monkey.
    Bạn háy ném đá đến khi xuất hiện câu.

    'The rock skipped many many times.'


    b.Bay đến khu rừng gần Dollet và đi lại trong rừng cho đến khi xuất hiện cấu sau:

    "It's my friend, Mr. Monkey...
    Can you find him for me?"

    Bạn hãy ném đá vào con khỉ cho trúng nó để nó kêu:

    "...OUCH!
    ...D-Darn it!
    ...You're gonna pay for that!"

    Và nó sẽ ném trả 1 hòn đá với chữ "URHAEO."
    Nếu bạn ném trượt hãy tìm và ném tiếp


    c.Tuy nhiên sẽ dễ hơn nếu bạn quay lại Obel Lake và nói chuyện với Black Shadow.
    Phải nói thật nhiều đến khi nó tiết lộ về 4 viên đá:

    First Rock
    "At the beach in Balamb, something special washes a shore all times."
    Tới bờ biển cạnh Balamb Town đi lại cho tới khi nhặt được 1 viên đá có kí tự "STSLRM."

    Second Rock
    :"Mr. Monkey had a rock like this i think..."
    Trở lại chỗ con khỉ gần Dollet ném vài lần là nó ném trả viên đá có kí tự "URHAEO."

    Third Rock
    "This long narrow stretch of island is located east of Timber
    and next to the railroad bridge that leads to Fisherman's
    Horizon and Esthar.
    Tìm tại Mandy Beach đông Timber.
    Viên đá này nằm trên hòn đảo dài gần bờ biển chứ ko trực tiếp trên bờ biển.
    Và có kí tự "REAIDR."

    Fourth Rock
    "There's also something on top of a mountain with a lake and
    cavern."
    Bạn cần tìm Monterosa Plateau, đỉnh ngọn núi nơi bắt nguồn của dòng sông chảy dọc Galbabia Continent đến khi gặp dòng chữ:
    A bird is warming an egg.
    >Check it out.
    Leave it alone.

    Bạn phải giết 2 con Thrustaevis. và tìm được hòn đá thứ tư "EASNPD."

    d.4 hòn đá :

    | 1. |Rinaul Coast |S T S L R M |
    | 2. |From Mr Monkey |U R H A E O |
    | 3. |Mandy Beach |R E A I D R |
    | 4. |Monterosa Plateau |E A S N P D |

    "MORDRED PLAINS HAS TREASURE."
    (Bình nguyên Mordred có báu vật)


    e. Bắt đầu là phần khó nhất
    Modred Plain là bình nguyên lớn Bắc Esthar
    Đi vào giữa bạn bị 4 mặt đá hỏi
    Đây là bí quyết:

    +Tắt bản đồ đi và lắp Enc none

    +Chỉ đi hướng ngựợc lại các hướng mặt red-faced rock (mặt đá màu đỏ) chỉ

    Cho đến khi tìm được 1 Three Stars
    (nói vậy nghe rất dễ song làm được cực kì vất vả và tốn thời gian)


    f . Tới tiếp Minde Island phía nam của EstharContinent., bạn tìm tiếp được 1 Luck-J Scroll.
    Sau đó bạn được 1SEED

    Hết Quest!
     
  3. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Quest: Bonus Items Quest
    Laguna Dream Sequence 2
    Khi bạn dùng nhóm Laguna trong lúc đầu đột nhập vào Lunatic Pandora lúc đang xây dựng cần thực hiện các điểm sau

    1. Nhặt chiếc chìa khóa Old Key thứ nhất gần Cunfuse DrawPoint rồi đánh rơi vì Laguna thủng túi
    Trong đĩa 3 sẽ có một Ultima DrawPoint tại chỗ khuất này khi bạn đột nhập Lunatic Pandora!
    2. Tạo một chiếc bẫy trên tấm bản chắn trên đường ở giữa để bẫy lính Esthar
    Trong đĩa 3 sẽ xuất hiện Silent DrawPoint ở chỗ khi bạn mở cửa.

    3. Bản điều khiển nổ , bạn phải :
    +Thứ nhất ấn nút đỏ trước
    +Thứ 2 nhấn nút xanh sau
    Trong đĩa 3 bạn sẽ tìm thấy LuvLuvG trong hốc nhỏ cạnh đó

    4. Nhặt chiếc chìa khóa Old Key thứ hai ở ngã ba
    Bạn sẽ tìm thấy một quyển CombatKing005 ở đây trong CD3

    5. Lăn tảng đá trong một hốc bên đường đi lên SavePoint để thấy một Cure DrawPoint
    Chỗ hốc này trong CD3 sẽ có một Spd-J Scroll.

    6.Cuối cùng nhờ các việc trên bạn mở được 2 lần cửa của 1 bên Lunatic Pandora là lấy được 1 Power Generator
     
  4. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Chủ Đề : Guardian Force DIABLOS
    Trước khi từ Balamb tới Galbadia làm nhiệm vụ bạn nhạn dược từ Cid 1 cây Magic Lamp , tại các chỗ Save , bạn có thể đánh lấy GF này bất cứ lúc nào!
    ==================================================
    DIABLOS
    ==================================================
    HP: 1600-80000
    Location: Magical Lamp
    Elemental Weakness: Wind
    AP Bonus: 20 AP
    Items for Winning: Diablos Card x1, 8 G-Returners
    Draw: Curaga, Demi, Holy(lv30-100)

    Chiêu thức :
    +Gravija(3/4 Hp cho cả nhóm)
    +Demi
    +Attack

    Cách đánh :
    +Hút phép Demi và đánh ngay trên Diablos độ 3 lần(sẽ làm Hp nó giảm cực thấp
    +Dùng ngay Curaga của nó hồi Hp cho nhóm
    +Cuối cùng dùng chém thường hay limit giết nó(khi nó còn 1000-2000 Hp)
    ==================================================

    Lưu ý :
    +Đây là cơ hội lấy Holy sớm nhất , cần luyện 1-2 nhân vật lên Lv30 và giết các nhân vật bạn cần ép LV
    Rồi đánh nó và hút đầy Holy(CD1)
    +Nếu bạn đánh mất cây MagicLamp bạn có thể lấy lại nó trong Chocobo World từ Cd 2 trở đi.
     
  5. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Chủ Đề : Guardian Force DIABLOS
    Trước khi từ Balamb tới Galbadia làm nhiệm vụ bạn nhạn dược từ Cid 1 cây Magic Lamp , tại các chỗ Save , bạn có thể đánh lấy GF này bất cứ lúc nào!
    ==================================================
    DIABLOS
    ==================================================
    HP: 1600-80000
    Location: Magical Lamp
    Elemental Weakness: Wind
    AP Bonus: 20 AP
    Items for Winning: Diablos Card x1, 8 G-Returners
    Draw: Curaga, Demi, Holy(lv30-100)

    Chiêu thức :
    +Gravija(3/4 Hp cho cả nhóm)
    +Demi
    +Attack

    Cách đánh :
    +Hút phép Demi và đánh ngay trên Diablos độ 3 lần(sẽ làm Hp nó giảm cực thấp
    +Dùng ngay Curaga của nó hồi Hp cho nhóm
    +Cuối cùng dùng chém thường hay limit giết nó(khi nó còn 1000-2000 Hp)
    ==================================================

    Lưu ý :
    +Đây là cơ hội lấy Holy sớm nhất , cần luyện 1-2 nhân vật lên Lv30 và giết các nhân vật bạn cần ép LV
    Rồi đánh nó và hút đầy Holy(CD1)
    +Nếu bạn đánh mất cây MagicLamp bạn có thể lấy lại nó trong Chocobo World từ Cd 2 trở đi.
     
  6. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Chủ Đề : Guardian Force BROTHERS
    Tại cuối Cd1 bạn tới được Tomb of the Unknown King( đằng sau Derling City , bạn có thể lấy từ giai đoạn này bất cứ lúc nào GF Brothers
    Để tránh bị giảm SEED sau khi dùng bản đồ tại đây bạn có thể làm theo cách sau để ko cần bản đồ(có thể mua tại người lính ở cổng nhà Rinoa tại Derling City-5000 Gil) :
    +Hoặc luôn luôn đi về bên phải bạn hay luôn luôn về bên trái bạn để mở 3 công tắc
    +Thoát ra ngoài trời.
    +Đi thẳng vào đánh anh em nhà Brothers.

    ==================================================
    SACRED va MINOTAUR
    ==================================================
    HP: 855-36375; 578-27218
    Location: Tomb of the Unknown King
    Elemental Weakness: Wind, Poison; Wind, Poison
    Elemental Strength: None; Earth
    Elemental Immunity: Earth; None
    AP Bonus: 20 AP; 20 AP
    Items for Winning: Sacred Card x1; Minotaur Card x1, 8 G-Hi-Potion
    Draw: Shell, Protect, Berserk, Life; Shell, Protect, Berserk, Double

    Cách đánh:
    +2 nhân vật Cast Float và Protect cho cả nhóm chống Earth và
    +Nếu bạn có Meltdown , Demi làm vài nhát !
    +Đánh nhanh tập trung vào từng con 1 là thắng !
    ==================================================
    Sau trận , ngoài GF bạn còn có 1SEED!
     
  7. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Chủ Đề : Guardian Force ODIN va GILGAMESH
    A. GF Odin
    Bạn tới được Centra Ruins(quần đảo phía trên nhà Edea) từ cuối CD2 trở đi.
    Lấy Odin:
    +Bạn có 20 phút để đi , cần lắp Enc None của Diablos chống gặp monsters cho nhanh
    +Trèo về phía trái khởi động cầu thang mật
    +Bạn lấy con mắt đỏ từ bức tượng Dơi thứ nhất phía trên căn phòng 1.
    +Lắp nó vào bức tượng Dơi 2 ở đỉnh tháp khi bạn đi tiếp về bên phải
    bạn nhận được 1 mã số và phải nhớ lấy.
    Rút cả 2 con mắt ra.
    +Trở về chỗ bức tượng 1 lắp cả 2 con mắt vào
    Nhập mã số .
    +Cửa mật mở ra và Odin trong đó.

    ==================================================
    ODIN
    ==================================================
    HP:1000-35,000
    Location:Centra Ruins
    Draw: Death , Life-FullLife , Triple
    Mug : Luck-J Scroll
    Item : 16 G-MegaPotions, Odin Card

    Skill: Zantetsuken [Instant death to enemies]
    ==================================================

    Lưu ý
    +Odin ko đánh trả song sau 20 phút nó sẽ giết cả nhóm của bạn nếu bạn chưa diệt nó.
    +Bạn cần lắp Mug lấy Luck-J Scroll
    +Bạn nên hút đầy 300 Triple trong trận , sẽ là dễ dàng có phép này nhất trong 4-5 phút.
    +Nếu bạn không muốn có GF Gilgamesh trong CD4 mà có Odin thì đợi đến CD 4 hãy làm.
    +Sau trận đấu bạn có 1 SEED
    +Nếu bạn liều mạng và giỏi hãy chém nhát cuối vào Odin giây 16-18 (ko limit) , trận đấu dừng giây 3-5
    Bạn có 2 SEED


    B. GF Gilgamesh
    Nếu bạn có Odin thì sau trận đấu với Seifer(cuối CD3) bạn mất Odin và có GF Gigamesh:

    Name :Gilgamesh
    Skill:
    1. Zantetsuken [Insteant death]
    2. Masamune [9999 damage]
    3. Excalibur[5000-7000 + Holy Damage]
    4. Exaclipoor [1 damage]

    Đặc điểm của GF này là ra chiêu ngay với các trận đấu trùm lẫn Monster
    (mình đã từng bị GameOver vì GF này chém chết cả Rinoa trong trận đấu với Adell cuối Cd3)
     
  8. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Chủ Đề : Guardian Force TONBERRY
    Ở đây mình xin giới thiệu về GF Tonberry cũng lấy tại Centra Ruins
    Để lấy được GF Tonberry không phải là cứ có 20 Chiefs Knife là lấy được tại con thứ 21.
    Số lượng Chiefs Knife chỉ làm tăng khả năng gặp KingTonberry mà thôi. (Tất nhiên vai trò của items này cũng quan trọng)
    Bạn cũng cần đánh vài con:
    ==================================================
    TONBERRY
    ==================================================
    HP:350-35,000
    AP:1
    Steal/Drop:
    Chef's Knife, Tonberry Card
    Rare Item : Chef's Knife
    Card : Tonberry Card, Iguion Card
    Attack : Everyone's Grudge, Chef's Knife, Death
    Draw : Death
    ==================================================

    Điều quan trọng là bạn biết cách làm Tonberry con mệt mỏi , dễ dàng nhất là dùng MeltDown sau đó chém thường , từng nhát ít máu thôi
    (phải đề phòng chiêu Cái Đèn phản công
    +Có ít nhất 5-8 Chiefs Knife để chứng tỏ là bạn đã giết nhiều con em của Tonberry)
    +Tonbery sẽ gọi Vua của nó ra giết Bạn

    Các thông tin về King Tonberry:
    ==================================================
    KING TONBERRY
    ==================================================
    Điểm tìm: Centra Ruins-Centra Continent
    Name: King Tonberry
    Level: 9-36-100
    HP: 5 000+-80 000+-260 000+
    Facts: n/a
    Attacks: Kitchen Knife, Earthquake Stomp, Lantern Shot, Death
    Draw: Death, Curaga, Full-life, Acapolyse*****
    Mug: n/a
    AP gain: 24
    Win: 1x Royal Crown

    Cách đánh:
    +Như các con trên , Meltdown rùi chém thường(limit)
    +Cần hoá máu đầy rùi dùng Aura đấnh limit
    (Aura có thể hút giai đoạn CD2 vài cái tại Trabia Garden)
    +Vì sát thương con này tạo khá cao cần hoá máu liên lục.
    ==================================================
    Sau khi đánh xong bạn có GF Tonberry !!!!!!

    Lưu ý :
    a.King Tonbery là Siêu quái vật của Địa Ngục, có Acapolyse
    với lượng HP qui định là hơn 260 000 mới xuất hiện( tương tự trường hợp Siren với lượng Lv100+ mới lấy được Dark Matter)
    Thông thường các bạn chơi ép LV(nếu đánh LV9 thì KingTonberry có 5000 Hp thôi) lấy đâu ra 260 000 Hp
    Muốn vậy bạn phải thoả mãn:
    +3 NV Level 100
    + Nhóm hợp lí về chỉ số để Tonberry trên 260 000 Hp

    b.Nếu bạn muốn có Odin tại đĩa 4 mà muuốn có Gf này trước bạn cần đi vào đây làm 2 lần:
    +Lần 1 chạy tới quảng trường thứ 2 bạn nhìn thấy.
    Đánh ở đây đến khi còn 3 phút thì chạy ra hẳn ngoài
    +Lần 2 đánh tiếp ở đây .
    Đến trận thứ 4-8 , King Tonberry [/b] chắc chắn xuất hiện.
     
  9. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Chủ Đề : Guardian Force CACTUAR
    Sau khi ban có Ranarok tai Cd3 bay đến Cactuar Island phía Bắc Samạc đấnh Jumbo Cactuar thu phuc GF Cactuar

    ==================================================
    JUMBO-CACTUAR
    ==================================================
    HP: 90 000-800 000
    Attacks: 10,000 Needles, Ler Plank
    Weak : Water
    Draw: Meltdown, Demi, Tornado
    AP gained: 20
    Mug: 3x Cactaur's Thorn
    Win: 1x Gaea's Ring
    Cách đánh:
    +Con này là 1 trong những con trâu Hp nhất nhì trò chơi.
    +1 Melt Down và nhập Water vào vũ khí
    +Con này khá chậm bạn có thể ra Limit liên tục
    +Phải cứu sống ngay những NV chết vì chiêu 10,000 Needles
    +Nên dùng Aura đánh Limit chứ đừng để máu vàng đánh vì khá nguy hiểm nếu dính đòn vì con này cũng tao được các damage khá cao
     
  10. Seifer_Almasy

    Seifer_Almasy Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    20/7/02
    Bài viết:
    289
    Nơi ở:
    Đang đóng đô ở q11
    Chủ Đề : Guardian Force DOOMTRAIN
    Doomtrain là GF khá hay vì tính năng độc được của chiêu thức cũng như các khả năng tốt :
    Skill: Runaway Train
    [Poison 4000-9999 damage và : Vit 0, Berserk, Poison, Confuse, Sleep, Slow, Stop]

    Muốn có GF này bạn cần có trước tiên
    1 Solomon's Ring :
    (lấy tại Tear's Point - Esthar trước mặt bức tượng trước khi Luna Base rơi[Disc 3]).
    + Solomon's Ring bạn cũng có thể có trong Chocobo World

    Khi đã có rồi bạn cần chuẩn bị:

    1) 6 Molbor Tentacles
    +Đánh từ Molbors(Malboro) tại Grandidi Forest of Esthar, The Great Plains of Esthar, the Island Closest to Hell và the Island Closest to Heaven.
    (nếu ăn cắp Mug bạn được 100%)
    +Bạn cần chống độc Pain, Confuse, Sleep, Berserk trước con này.

    2) 6 Remedy +
    +Mua vài Remedies
    +Dùng khả năng Alexander'sMed Lv-Up đổi ra Remedy +.

    3) 6 Steel Pipes
    +Bạn có thể dễ dàng ăn cắp từ Wendigos ở gần Deling City hay rừng cạnh Dollet

    Sau đó ấn vào 1 Solomon's Ring là bạn có GF Doom Train!
     
  11. kefka

    kefka Mayor of SimCity

    Tham gia ngày:
    23/6/02
    Bài viết:
    4,076
    Nơi ở:
    TP Hồ Chí Minh
    Level Solution
    Level 1 Y, N, Y, Y, Y, N, N, Y, N, N
    Level 2 Y, N, Y, Y, Y, N, Y, Y, N, N
    Level 3 N, N, Y, N, Y, Y, Y, N, Y, N
    Level 4 N, Y, Y, Y, N, N, Y, Y, N, N
    Level 5 N, N, N, Y, Y, N, N, Y, Y, Y
    Level 6 Y, N, Y, Y, N, N, Y, Y, N, Y
    Level 7 Y, Y, Y, Y, Y, Y, N, Y, Y, N
    Level 8 N, Y, N, N, Y, Y, N, N, Y, N
    Level 9 N, Y, N, N, N, N, N, N, Y, Y
    Level 10 Y, N, N, N, N, N, N, N, Y, N
    Level 11 Y, Y, N, Y, Y, N, Y, N, N, Y
    Level 12 N, Y, N, N, Y, N, Y, N, Y, N
    Level 13 Y, N, N, N, Y, N, N, N, N, N
    Level 14 Y, Y, Y, Y, N, Y, Y, N, Y, N
    Level 15 Y, Y, N, N, N, N, N, Y, N, Y
    Level 16 Y, N, N, Y, N, Y, N, N, Y, N
    Level 17 Y, N, N, N, Y, N, N, Y, N, N
    Level 18 Y, N, N, N, Y, N, N, N, N, N
    Level 19 Y, N, N, Y, N, N, N, N, N, Y
    Level 20 Y, Y, N, Y, N, Y, Y, Y, N, N
    Level 21 Y, Y, Y, Y, N, N, Y, Y, Y, N
    Level 22 N, N, N, Y, N, N, N, Y, Y, N
    Level 23 Y, N, N, N, N, Y, Y, Y, Y, Y
    Level 24 Y, Y, N, N, Y, Y, N, N, N, Y
    Level 25 Y, N, Y, Y, Y, N, N, Y, N, N
    Level 26 Y, Y, N, Y, N, Y, N, Y, N, N
    Level 27 N, Y, N, N, N, N, Y, N, Y, N
    Level 28 Y, N, N, Y, Y, Y, N, Y, N, N
    Level 29 N, N, N, Y, Y, N, N, N, Y, N
    Level 30 N, Y, N, N, N, N, Y, N, N, N

    moomba , đừng xoá bài này , lần turớc chừa bài của macay lại mà ông cũng xoá mất tiêu , báo hại có người hỏi phải tìm phờ râu :)
     
  12. Solomonlight

    Solomonlight Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    9/12/02
    Bài viết:
    874
    Nơi ở:
    Arni Village!
    EDEN'S DEVOUR :
    DEVOUR là một khả năng đặc biệt của Eden khả năng này dung để ''ăn'' bọn quái vật và khi ''ăn'' được những con thích hợp thì vit ,str ,def ... của ta sẽ tăng lên, đây là khả năng đặc biệt chỉ có Eden mới có,ngoài ra chúng ta còn học được khả nămg này ,ngoài cách dùng GF Eden thì ta có thể đôi card của Pupu ra hungry coocpot rồi dùng trên một Gf khác,cách nữa là dùng Angelo search của Rinoa ,và một cách là lấy nó trong chocobo forest sidequest về cách lấy những thứ đó toi không đi rõ chắc hẳ các bạn đã biết cách lấy rồi
    sau đây là list của devour:



    | NAME | LOCATION | Lv 1-19 | Lv 20-29 | Lv 30-100|
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ABADON | Esthar | N/A | N/A | N/A |
    | | Great Salt Lake | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |ABYSS WORM | Esthar | | | |
    | | Kashkabald Desert | Full HP | Full HP | Full HP |
    | | Ultimecia Castle | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Dollet - Beaches | Full HP | Full HP | |
    |ADAMANTOISE| Dollet - Plains | + | + | Defense +1 |
    | | Ultimecia Castle | Full Status | Full Status | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ADEL | Lunar Pandora | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Dollet - Plateau | Damage | Damage | Damage |
    |ANACONDAUR | Timber | + | + | + |
    | | Deep Sea Facility | Poison | Poison | Poison |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ARMADODO | Tomb of Unknown King | Full HP | Full HP | Full HP |
    | | Ultimecia Castle | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BAHAMUT | Deep Sea Facility | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Esthar | | | |
    | BEHEMOTH | Esthar - Great Plains| Full HP | Full HP | Magic +1 |
    | | Deep Sea Facility | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Galbadia - Plateaus | Damage | Damage | Damage |
    | BELHELMEL | Lallapalooza Canyon | + | + | + |
    | | Ultimecia Castle | Dark | Dark | Dark |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BGH251F2 |Galbadia Missile Base | N/A | N/A | N/A |
    | (1st) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BGH251F2 | Fisherman's Horizon | N/A | N/A | N/A |
    | (2nd) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BIGGS | Dollet - Comm Tower | N/A | N/A | N/A |
    | (1st) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BIGGS | D - District Prison | N/A | N/A | N/A |
    | (2nd) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BITE BUG | Balamb - Plains | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Trabia - Snowfield | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BLITZ | Galbadia Garden | None | None | None |
    | | Centra Plains | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | BLOBRA | Tomb of Unknown King | Full HP | Full HP | Full HP |
    | | Balamb Garden MD Lv. | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |BLOOD SOUL | Galbadia - Plateaus | Damage | Damage | Damage |
    | | Winhill - Bluffs | + | + | + |
    | | | Poison | Poison | Poison |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |BLUE DRAGON| Trabia Snowfield | | Full HP | Full HP |
    | | | Full HP | + | + |
    | | | | Full Status |Full Status |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Fire Cavern | Damage | Damage | Damage |
    | BOMB | Deep Sea Facility | + | + | + |
    | | | Effect | Effect | Effect |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Fire Cavern | | | |
    | BUEL | Centra Ruins | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Balamb Garden MD Lv. | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Centra Ruins | HP Recover | Full HP | Full HP |
    | CACTUAR | Cactuar Island | | | + |
    | | | | |Full Status |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |CATERCHI - | Balamb - Plains | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | PILLAR | Esthar - Forests | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |CATOBLEPAS | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | CERBERUS | Galbadia Garden | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | CHIMERA | Esthar - Deserts | Full HP | Full HP | Full HP |
    | | Ultimecia Castle | + | + | + |
    | | | Full Status | Full Status |Full Status |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |COCKATRICE | Timber - Forests | | | |
    | | Timber - Obel Lake | Stone | Stone | Full HP |
    | | Esthar - Forests | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | COMMAND | Galbadia Missile Base| N/A | N/A | N/A |
    | LEADER | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | COMMAND | Galbadia Missile Base| N/A | N/A | N/A |
    | SOLDIER | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | CREEPS | Deling City - Sewer | N/A | N/A | N/A |
    | | Galbadia Garden | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |DEATH CLAW | Galbadia Garden | Full HP | Full HP | Full HP |
    | | Centra Plains | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | DIABLOS | Magic Lamp from Cid | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | DROMA | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | EDEA (1st)| Deling City Gateway | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | EDEA (2nd)| Galbadia Garden | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ELASTOID | Centra Ruins | | | Damage |
    | | Lunatic Pandora Lab -| None | None | + |
    | | Laguna | | | Poison |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ELITE | Dollet | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | SOLDIER | D - District Prison | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ELNOYLE | Esthar | N/A | N/A | N/A |
    | | Ultimecia Castle | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ELVORET | Dollet Comm Tower | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ESTHAR (H)| Centra Ruins - Laguna| HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | SOLDIER |Lunatic Pandora Laguna| | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ESTHAR (C)| Centra Ruins - Laguna| HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | SOLDIER | Dr Odine's Lab Laguna| | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | FAKE | Presidential Train | N/A | N/A | N/A |
    | PRESIDENT| | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | FASTIT - | Galbadia Great Plains| Full HP | Full HP | Full HP |
    | OCALON | Galbadia Dingo Desert| | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | FASTIT - | Balamb - Beaches | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | OCALON F| | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | | Damage | Damage | Damage |
    | FORBIDDEN | Tomb Of Unknown King | + | + | + |
    | | | Zombie | Zombie | Zombie |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | FUJIN | Balamb Town Square | N/A | N/A | N/A |
    | (1st) | Balamb Hotel | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | FUJIN | Lunatic Pandora | N/A | N/A | N/A |
    | (2nd) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Timber Forest Laguna | Damage | Damage | Damage |
    | FUNGUAR | Dollet - Plains | + | + | + |
    | | | Dark | Dark | Dark |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | GALBADIAN | Dollet | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | SOLDIER| Galbadia Missile Base| | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | GARGANTUA | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+|
    GAYLA | Trabia Snowfield | Full HP | Full HP | Full HP |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Dollet | | Damage | Damage |
    | GEEZARD | Galbadia - Plateaus | None | + | + |
    | | | | Poison | Poison |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | GEROGERO | Presidential Train | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Centra Ruins - Laguna| HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | GESPER | Lunatic Pandora Lab | | | |
    | | w/Laguna | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | GIM47N | | | | Damage |
    | | D - District Prison | None | None | + |
    | | | | | Poison |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Lunatic Pandora | | | Damage |
    | GIM52A | D - District Prison | None | None | + |
    | | | | | Poison |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |GLACIAL EYE| Balamb - Plains | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Esthar City | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Balamb Garden - | | | |
    | GRANALDO | Training Center | N/A | N/A | N/A |
    | | Ultimecia Castle | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | GRAND | Deling City - Sewers | Full HP | Full HP | Full HP |
    | MANTIS | Centra Ruins | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Balamb Garden - | Damage | Damage | Damage |
    | GRAT | Training Center | + | + | + |
    | | Balamb | Poison | Poison | Poison |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | GRENDEL | Timber - Forests | Full HP | Full HP | Full HP |
    | | Deep Sea Facility | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | GUARD | D - District Prison | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Esthar - Forests | | | |
    |HEXADRAGON | Galbadia | Full HP | Full HP | Full HP |
    | |Island Closest To Hell| | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | IFRIT | Fire Cavern | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | IGUION | Deling City - | N/A | N/A | N/A |
    | | President's House | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | IMP | Esthar | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Lunatic Pandora | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Esthar | | | |
    |IRON GIANT | Lunatic Pandora | None | None | None |
    | | Deep Sea Facility | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | JELLEYE | Galbadia Garden | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Centra Ruins | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | JUMBO | Cactuar Island | N/A | N/A | N/A |
    | CACTUAR | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | KRYSTA | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | LEFTY | Timber - Shenand Hill| N/A | N/A | N/A |
    | | Great Salt Lake | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Esthar - Great Plains| Damage | Damage | Damage |
    | MALBORO | Grandidi Forest | + | + | + |
    | | | Effect | Effect | Effect |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | | Full HP | Full HP | Full HP |
    | MESMERIZE | Trabia - Snowfields | + | + | + |
    | | | Full Status | Full Status |Full Status |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | MINOTAUR | Tomb Of Unknown King | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |MOBILE TYPE| Lunatic Pandora | N/A | N/A | N/A |
    | 8 MAIN | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |MOBILE TYPE| Lunatic Pandora | N/A | N/A | N/A |
    | 8 LEFT | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |MOBILE TYPE| Lunatic Pandora | N/A | N/A | N/A |
    | 8 RIGHT | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | NORG | Balamb Garden | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | NORG POD | Balamb Garden | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | NORG POD | Balamb Garden | N/A | N/A | N/A |
    | LEFT | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | NORG POD | Balamb Garden | N/A | N/A | N/A |
    | RIGHT | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Timber - Forests | | | |
    | OCHU | Esthar - Island | Damage | Damage | Damage |
    | | Closest To Hell | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ODIN | Centra Ruins | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | OILBOYLE | Balamb Garden MD Lv. | N/A | N/A | N/A |
    | | Ultimecia Castle | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |OMEGA | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    | WEAPON | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |PARATROOPER| Balamb Garden | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |PROPAGATOR | Ragnarock | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | | | Damage | |
    | PUPU | Balamb Alcauld Plains| None | + | Speed +1 |
    | | | | Poison | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | RAIJIN | Balamb Town Square | N/A | N/A | N/A |
    | (1st) | Balamb Hotel | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | RAIJIN | Lunatic Pandora | N/A | N/A | N/A |
    | (2nd) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Balamb Garden - | | | |
    | RALDO | Training Center | N/A | N/A | N/A |
    | | Ultimecia Castle | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | RED BAT | Fire Cavern | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Deling City - Sewer | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | RED GIANT | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | RIGHTY | Timber - Shenand Hill| N/A | N/A | N/A |
    | | Great Salt Lake | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | RINOA | Lunatic Pandora | Full HP | Full HP | Max HP +10 |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |RUBY DRAGON| Trabia Canyon | Full HP | Full HP | Max HP +10 |
    | | Deep Sea Facility | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SACRED | Tomb Of Unknown King | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SAM08G | Galbadia Missile Base| Full HP | Full HP | Full HP |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SEIFER | Deling City Gateway | N/A | N/A | N/A |
    | (1st) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SEIFER | Galbadia Garden | N/A | N/A | N/A |
    | (2nd) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SEIFER | Galbadia Garden | N/A | N/A | N/A |
    | (3rd) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SEIFER | Lunatic Pandora | N/A | N/A | N/A |
    | (4th) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SLAPPER | Galbadia Garden - Gym| N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |SORCERESS A| Commencement Room | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |SORCERESS B| Commencement Room | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |SORCERESS C| Commencement Room | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SNOW LION | Trabia Snowfield | Full HP | Full HP | Full HP |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | SPHINXAUR/| Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    | SPHINXARA | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Timber - Obel Lake | | | |
    |THRUSTAEVIS| Lanker Plains | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Galbadia Great Plains| | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | TIAMAT | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Ultimecia Castle | Full HP | Full HP | Full HP |
    | TONBERRY | Centra Ruins Inside | + | + | + |
    | | | Full Status | Full Status | Full Status|
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    |TONBERRY | Centra Ruins Inside | N/A | N/A | N/A |
    | KING | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Esthar City | | Full HP | Full HP |
    | TORAMA | Lunatic Pandora | Full HP | + | + |
    | | | | Full Status | Full Status|
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Balamb Alcauld Plains| | | |
    | T-REXAUR | Balamb Garden - | Full HP | Full HP | Strength +1|
    | | Training Center | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | TRAUMA | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | | Balamb Garden MD Lv. | Damage | Damage | Damage |
    | TRI-FACE | Deep Sea Facility | + | + | + |
    | | | Zombie | Zombie | Effect |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | TRI-POINT | Ultimecia Castle | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | TURTAPOD | Esthar | Full HP | Full HP | Full HP |
    | | Lunatic Pandora | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | UFO | Grandidi Forest | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | ULTIMA | Deep Sea Facility | N/A | N/A | N/A |
    | WEAPON | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | VYSAGE | Timber - Shenand Hill| N/A | N/A | N/A |
    | | Great Salt Lake | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | WEDGE | Dollet - Comm Tower | N/A | N/A | N/A |
    | (1st) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | WEDGE | D - District Prison | N/A | N/A | N/A |
    | (2nd) | | | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | WENDIGO | Timber - Forests | HP Recover | HP Recover | HP Recover |
    | | Galbadia Missile Base| | | |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
    | X-ATM092 | Dollet - Comm Tower | N/A | N/A | N/A |
    +-----------+----------------------+-------------+-------------+------------+
     
  13. Solomonlight

    Solomonlight Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    9/12/02
    Bài viết:
    874
    Nơi ở:
    Arni Village!
    sau đây là một số giải thích:
    +------+
    | có lợi|
    +------+

    FULL HP - HP của nhóm được hồi đầy. HP tăng.

    FULL STATUS - tất cả ảnh hưởng đối vơi nhân vật đều đuợc chữa.

    HP RECOVER - HP của nhóm sẽ tăng

    MAX HP +10 - lượng Maximun HP của nhóm tăng thêm 10 điểm

    +-----+
    | có hại|
    +-----+

    DAMAGE - thành viên trong nhóm bị phá huỷ HP giảm.

    EFFECT - một Status tự chọn ảnh hưởng lên nhóm

    POISON - bị ảnh hưởng của độc

    DARK - thành viên trong nhóm bị ảnh hưởng mù mắt

    ZOMBIE -thành viên trong nhóm bị Zombie status.

    STONE - thành viên trong nhóm bị hoá đá
    +--------+
    | STATUS |
    +--------+

    DEFENSE +1 - defense của thành viên + 1
    MAGIC +1 - Magic tăng lên 1.

    STRENGTH +1 - Strength của thành viên tăng lên 1.

    SPEED +1 - Speed tăng lên 1.

    +-------+
    | những cái khác
    +-------+

    N/A - Enemy không thể.phần lớn là Boss.

    NONE - không có gì làm thay đổi thành viên trong nhóm.

    +-------+
    | chú ý
    +-------+

    *ESTHAR SOLDIERS - (H) = Human soldier
    (C) = Cyborg Soldier

    *MULTIPLE BATTLES - có một vài bosses nhóm của bạn phải đánh nhiều hơn một lần trong suốt cuộc chơi: (1st), (2nd) etc.ví dụ như Edea

    bạn cần giải thích rõ hơn một tí nữa , như vậy vẫn quá khó hiểu cho những thành viên mới
     
  14. fire cross

    fire cross Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/04
    Bài viết:
    99
    Nơi ở:
    Da nang city
    Đây là những Ability chính của các GF mà bạn có thể cho GF học ( Không cần dùng Item ).
    ___________________________

    ___________________________
    Quezacolt
    ___________________________
    Summon attack : Thunder Storm
    ************: Tấn công nguyên tố Thunder trên mọi đối thủ.
    ___________________________
    HP-J ........................ [ 50 ].
    Vit-J ........................ [ 50 ].
    Mag-J ...................... [Complete].
    Elem-Atk-J ................ [ 160 ].
    Elem-Def-J ................ [ 100 ].
    Elem-Def-J x 2 ........... [ 130 ].
    Magic ....................... [Complete].
    Draw ........................ [Complete].
    GF ........................... [Complete].
    Item ......................... [Complete].
    Card ......................... [ 40 ].
    Mag+20% .................. [ 60 ].
    Mag+40% .................. [ 120 ].
    SumMag+10% ............ [ 40 ].
    SumMag+20% ............ [ 70 ].
    SumMag+30% ............ [ 140 ].
    GFHP+10% ................ [ 40 ].
    GFHP+20% ................ [ 70 ].
    Boost ....................... [ 10 ].
    T Mag-RF .................. [ 30 ].
    Mid Mag-RFGF ............ [Complete].
    Card mod .................. [ 80 ].

    ___________________________


    ___________________________
    Shiva
    ___________________________
    Summon attack : Diamond Dust.
    ************* Tấn công nguyên tố Ice trên mọi đối thủ.
    ___________________________
    Str-J ........................ [ 50 ].
    Vit-J ......................... [ 50 ].
    Spr-J ........................ [Complete].
    Elem-Atk-J ................. [ 160 ].
    Elem-Def-J ................. [ 100 ].
    Elem-Def-J x 2 ............ [ 130 ].
    Magic ........................ [Complete].
    Draw ......................... [Complete].
    GF ............................ [Complete].
    Item ......................... [Complete].
    Doom ........................ [ 60 ].
    Vit+20% .................... [ 60 ].
    Vit+40% .................... [ 120 ].
    Spr+20% ................... [ 60 ].
    Spr+40% ................... [ 120 ].
    SumMag+10%............. [ 40 ].
    SumMag+20% ............ [ 70 ].
    SumMag+30% ............ [ 140 ].
    GFHP+10% ................ [ 40 ].
    GFHP+20% ................ [ 70 ].
    Boost ....................... [ 10 ].
    I Mag-RF ................... [ 30 ].
    ___________________________


    ___________________________
    Ifrit
    ___________________________
    Summon attack : Hell Fire
    Tấn công nguyên tố Fire trên mọi đối thủ.
    ___________________________
    HP-J ........................ [ 50 ].
    Str-J ....................... [Complete].
    Elem-Atk-J ............... [Complete].
    Elem-Def-J ............... [ 100 ].
    Elem-Def-J x 2 .......... [ 130 ] .
    Magic ...................... [Complete].
    Draw ....................... [Complete].
    GF .......................... [Complete].
    Item ........................ [Complete].
    Mad Rush ................. [ 60 ].
    Str+20% .................. [ 60 ].
    Str+40% .................. [ 120].
    Str Bonus ................. [ 100 ].
    SumMag+10% ........... [ 40 ].
    SumMag+20% ........... [ 70 ].
    SumMag+30% ........... [ 140 ].
    GFHP+10% ............... [ 40 ].
    GFHP+20% ............... [ 70 ].
    GFHP+30% ............... [ 140 ].
    Boost ...................... [ 10 ].
    F Mag-RF .................. [ 30 ].
    Ammo-RF .................. [ 60 ].
    ___________________________


    ___________________________
    Siren
    ___________________________
    Summon attack : Silence Voice.
    Tấn công không nguyên tố trên mọi đối thủ + Silence.
    ___________________________
    Mag-J ....................... [Compelte].
    ST-Atk-J ................... [ 160 ].
    ST-Def-J ................... [Complete.
    ST-Def-J x 2 .............. [ 130 ].
    Magic ....................... [Complete].
    Draw ........................ [Complete].
    GF ........................... [Complete].
    Item ......................... [Complete].
    Treatment ................. [ 100 ].
    Mag+20% .................. [ 60 ].
    Mag+40% .................. [ 120 ].
    Mag Bonus ................. [ 100 ].
    Move Find .................. [ 40 ].
    SumMag+10% ............. [ 40 ].
    SumMag+20% ............. [ 70 ].
    SumMag+30% ............. [ 140 ].
    GFHP+10% ................. [ 40 ].
    GFHP+20% ................. [ 70 ].
    Boost ........................ [ 10 ].
    L Mag-RF ................... [ 30 ].
    ST Med-RF ................ [ 30 ].
    Tool-RF ..................... [ 30 ].
    ___________________________


    ___________________________
    Brothers
    ___________________________

    Summon attack : Brotherly Love.
    Tấn công nguyên tố Earth trên moại đối thủ.
    ___________________________

    HP-J ....................... [Complete].
    Str-J ....................... [ 50 ].
    Spr-J ...................... [ 50 ].
    Elem-Atk-J ............... [ 160 ].
    Elem-Def-J ................[ 100 ].
    Magic ...................... [Complete].
    Draw ....................... [Complete].
    GF .......................... [Complete].
    Item ....................... [Complete].
    Defend ..................... [ 100 ].
    HP+20% ................... [ 60 ].
    HP+40% ................... [ 120 ].
    HP+80% ................... [ 240 ].
    Cover ...................... [ 100].
    HP Bonus .................. [ 100].
    SumMag+10% ........... [ 40 ].
    SumMag+20% ........... [ 70 ].
    SumMag+30% ........... [ 140 ].
    GFHP+10% ............... [ 40 ].
    GFHP+20%................ [ 70 ].
    GFHP+30% ............... [ 140 ].
    Boost ...................... [ 10 ].
    ___________________________


    ___________________________
    Diablo
    ___________________________
    Summon attack : Dark Messenger.
    Tấn công không nguyên tố trên HP của mọi đối thủ.
    ___________________________
    HP-J ....................... [ 50 ].
    Mag-J ..................... [Complete].
    Hit-J ....................... [ 120 ].
    Ability x 3 ................ [Complete].
    Magic ..................... [Complete].
    Draw ...................... [Complete].
    GF .......................... [Complete].
    Item ....................... [Complete].
    Darkside .................. [ 100 ].
    HP+20% .................. [ 60 ].
    HP+40% .................. [ 120 ].
    HP+80% .................. [ 240 ].
    Mag+20% ................ [ 60 ].
    Mag+40% ................ [ 120 ].
    Mug ........................ [ 200 ].
    Enc-Half ................. [ 30 ].
    Enc-None ................ [ 100].
    GFHP+10% .............. [ 40 ].
    GFHP+20% .............. [ 70 ].
    GFHP+30% .............. [ 140 ].
    Time Mag-RF ........... [ 30 ].
    ST Mag-RF .............. [ 30 ].
    ___________________________


    ___________________________
    Carbuncle
    ___________________________
    Summon attack : Ruby Light.
    Cast Reflect cho tất cả các nhân vật.
    ___________________________
    HP-J ........................ [ 50 ].
    Vit-J ........................ [Complete].
    Mag-J ...................... [ 50 ].
    ST-Atk-J .................. [ 160 ].
    ST-Def-J .................. [ 100 ].
    ST-Def-J x 2 ............. [ 130 ].
    Ability x 2 ................. [Complete].
    Magic ...................... [Compelte].
    Draw ....................... [Complete].
    GF .......................... [Complete].
    Item ....................... [Complete].
    HP+20% .................. [ 60 ].
    HP+40% .................. [ 120 ].
    Vit+20% .................. [ 60 ].
    Vit+40% .................. [ 120 ].
    Counter ................... [ 200 ].
    Auto-Reflect ............. [ 150 ].
    Vit Bonus .................. [ 100 ].
    GFHP+10% ............... [ 40 ].
    GFHP+20% ............... [ 70 ].
    GFHP+30% ............... [ 140 ].
    Recov Med-RF .......... [ 30 ].
    ___________________________


    ___________________________
    Leviathan
    ___________________________
    Summon attack : Tsunami.
    Tấn công nguyên tố Water trên mọi đối thủ.
    ___________________________
    Mag-J ..................... [ 50 ].
    Spr-J ...................... [Complete].
    ST-Atk-J ................. [ 160 ].
    ST-Def-J x 2 ............ [Complete].
    Magic ..................... [Compelte].
    Draw ...................... [Complete].
    GF ......................... [Complete].
    Item ...................... [Complete].
    Recover ................. [ 200 ].
    Spr+20% ................ [ 60 ].
    Spr+40% ................ [ 120 ].
    Spr Bonus .............. [ 100 ].
    Auto-potion ............ [ 150 ].
    SumMag+10% ......... [ 40 ].
    SumMag+20% ......... [ 70 ].
    SumMag+30% ......... [ 140 ].
    GFHP+10% ............. [ 40 ].
    GFHP+20% ............. [ 70 ].
    GFHP+30% ............. [ 140 ].
    Boost .................... [ 10 ].
    Supt Mag-RF .......... [ 30 ].
    GFRecov Med-RF ..... [ 60 ].
    ___________________________
     
  15. fire cross

    fire cross Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/04
    Bài viết:
    99
    Nơi ở:
    Da nang city
    ___________________________
    Pedemona
    ___________________________
    Summon attack : Tornado Zone.
    Tấn công nguyên tố Wind trên mọi đối thủ.
    ___________________________
    Str-J ...................... [Complete].
    Spd-J ..................... [ 120 ].
    Elem-Atk-J .............. [Complete].
    Elem-Def-J .............. [ 100 ].
    Elem-Def-J x 2 ......... [ 130 ].
    Magic .................... [Complete].
    Draw ..................... [Complete].
    GF ........................ [Complete].
    Item ...................... [Complete].
    Absorb ................... [ 80 ].
    Str+20% ................ [ 60 ].
    Str+40% ................ [ 120 ].
    Spd+20% ............... [ 60 ].
    Spd+40% ............... [ 120 ].
    Initiative ................ [ 160 ].
    SumMag+10% ......... [ 40 ].
    SumMag+20% ......... [ 70 ].
    SumMag+30% ......... [ 140 ].
    GFHP+10% ............. [ 40 ].
    GFHP+20% ............. [ 70 ].
    GFHP+30% ............. [ 140 ].
    Boost .................... [ 10 ].
    ___________________________


    ___________________________
    Cerberus
    ___________________________
    Summon attack : Counter Rockets.
    Cast Double and Triple cho tất cả các nhân vật.
    ___________________________
    Str-J ...................... [Complete].
    Mag-J ..................... [ 50 ].
    Spr-J ...................... [ 50 ].
    Spd-J ..................... [120 ].
    Hit-J ....................... [Complete].
    ST-Atk-J .................. [ 160 ].
    ST-Def-J .................. [ 100 ].
    ST-Def-J x 2 ............. [ 130 ].
    ST-Def-J x 4 ............. [ 180 ].
    Ability x 3 ................. [Complete].
    Magic ...................... [Complete].
    Draw ....................... [Complete].
    GF .......................... [Complete].
    Item ........................ [Complete].
    Spd+20% ...................[ 60 ].
    Spd+40% ..................[ 120 ].
    Alert ....................... [ 200 ].
    Auto-Hatse .............. [ 150 ].
    Expend x 2-1 ............ [ 250 ].
    GFHP+10% ............... [ 40 ].
    GFHP+20% ............... [ 70 ].
    GFHP+30% ............... [ 140 ].
    ___________________________



    ___________________________
    Alexander
    ___________________________
    Summon attack : Holy Jungment.
    Tấn công nguyên tố Holy trên mọi đối thủ.
    ___________________________
    Spr-J ....................... [Complete].
    Elem-Atk-J ................ [ 160 ].
    Elem-Def-J ................ [Complete].
    Elem-Def-J x 2 ........... [ 130 ].
    Elem-Def-J x 4 ............[ 180 ].
    Ability x 3 ................. [Complete].
    Magic ...................... [Complete].
    Draw ....................... [Complete].
    GF .......................... [Complete].
    Item ....................... [Complete].
    Revice ..................... [ 200 ].
    Spr+20% ................. [ 60 ].
    SumMag+10% ........... [ 40 ].
    SumMag+20% ........... [ 70 ].
    SumMag+30% ........... [ 140 ].
    GFHP+10% ............... [ 40 ].
    GFHP+20% ............... [ 70 ].
    GFHP+30% ............... [ 140 ].
    Boost ...................... [ 10 ].
    Med Data ................. [ 200 ].
    High Mag-RF ............. [ 120 ].
    Med LV Up ................ [ 120 ].
    ___________________________



    ___________________________
    Doomtrain
    ___________________________
    Summon attack : Runaway Train.
    Tấn công nguyên tố Poison trên mọi đối thủ + negative Status*.
    *Negative Status : Silence, Sleep, Confuse, Berserk, Doom, Vit 0, Blind, Curse, Slow and Stop.
    ___________________________
    Elem-Atk-J ................. [Complete].
    Elem-Def-J x 4 ............ [ 180 ].
    ST-Atk-J .................... [Complete].
    ST-Def-J x 4 ............... [ 180 ].
    Magic ........................ [Complete].
    Draw ......................... [Complete].
    GF ............................ [Complete].
    Item ......................... [Complete].
    Darkside .................... [ 100 ].
    Absorb ...................... [ 80 ].
    Auto-Shell ................. [ 250 ].
    SumMag+10% ............ [ 40 ].
    SumMag+20% ............ [ 70 ].
    SumMag+30% ............ [ 140 ].
    SumMag+40% ............ [ 200 ].
    GFHP+10% ................ [ 40 ].
    GFHP+20% ................ [ 70 ].
    GFHP+30% ................ [ 140 ].
    GFHP+40% ................ [ 200 ].
    Boost ....................... [ 10 ].
    Junk Shop ................. [Complete].
    Forbin Med-RF ........... [ 200 ].
    ___________________________



    ___________________________
    Bahamut : the King of GF .
    ___________________________
    Summon attack : Mega Flare.
    Tấn công không nguyên tố trên mọi đối thủ.
    ___________________________
    Ability x 4 ............... [Complete].
    Magic .................... [Complete].
    Draw ..................... [Complete].
    GF ........................ [Complete].
    Item ...................... [Complete].
    Str+60% ................ [Complete].
    Mag+60% ............... [Complete].
    Mug ....................... [ 200 ].
    Auto-Protect ........... [ 250 ].
    Expend x 2-1 ........... [ 250 ].
    Mov HP-Up ............. [ 250 ].
    SumMag+10% ......... [ 40 ].
    SumMag+20% ......... [ 70 ].
    SumMag+30% ......... [ 140 ].
    SumMag+40% ......... [ 200 ].
    GFHP+10% ............. [ 40 ].
    GFHP+20% ............. [ 70 ].
    GFHP+30% ............. [ 140 ].
    GFHP+40% ............. [ 200 ].
    Boost .................... [ 10 ].
    Rare Item ............... [ 250 ].
    Forbid Mag-RF ......... [Complete].
    ___________________________



    ___________________________
    Cactuar
    ___________________________
    Summon attack : 1.000 needles.
    Tấn công không nguyên tố trên mọi đối thủ .
    Cactuar's Lv : Nx==> tấn công N.000 HP.
    ___________________________
    Eva-J ................... [ 200].
    Luck-J .................. [ 200 ].
    Magic ................... [Complete].
    Draw .................... [Complete].
    GF ....................... [Complete].
    Item .................... [Complete].
    Defend ................. [ 100 ].
    Kamikaze ............... [ 100 ].
    Eva+30% ............... [ 200].
    Luck+50% ............. [ 200 ].
    Auto-Potion ........... [ 150 ].
    Expend x 2-1 ......... [ 250 ].
    Initiative ............... [ 160 ].
    Mov HP-Up ............ [ 250 ].
    Hp Bonus ............... [Complete].
    Str Bonus .............. [Complete].
    Vit Bonus .............. [Complete].
    Mag Bonus ............. [Complete].
    Spr Bonus .............. [Complete].
    GFHP+10% ............. [ 40 ].
    GFHP+20% ............. [ 70 ].
    GFHP+30% .............. [ 140 ].
    ___________________________



    ___________________________
    Tombery
    ___________________________
    Summon attack : Chef’s Knife.
    Tấn công không nguyên tố trên một đối thủ ( random ).
    ___________________________
    Magic ..................... [Complete].
    Draw ...................... [Complete].
    GF ......................... [Complete].
    Item ...................... [Complete].
    Level Down ............. [Complete].
    Level Up ................. [Complete].
    Eva+30% ............... [Complete].
    Luck+50% .............. [Complete].
    Auto-potion ............ [ 150 ].
    Initiative ................ [ 160 ].
    Mov HP-Up ............. [ 250 ].
    SumMag+10% ......... [ 40 ].
    SumMag+20% ......... [ 70 ].
    SumMag+30% ......... [ 140 ].
    GFHP+10% ............. [ 40 ].
    GFHP+20% ............. [ 70 ].
    GFHP+30% ............. [ 140 ].
    Boost .................... [ 10 ].
    Haggle ................... [ 150 ].
    Familiar .................. [ 150 ].
    Sell-High ................ [ 200 ].
    Call Shop ................ [ 200 ].
    ___________________________



    ___________________________
    Eden
    ___________________________
    Summon attack : Eternal Breath.
    Tấn công không nguyên tố trên mọi đối thủ (có thể vượt 9999) .
    ___________________________
    Spd-J ...................... [Complete].
    Eva-J ...................... [Complete].
    Hit-J ....................... [Complete].
    Magic ...................... [Complete].
    Draw ....................... [Complete].
    GF .......................... [Complete].
    Item ....................... [Complete].
    Mad Rush ................. [ 60 ].
    Darkside .................. [ 100 ].
    Devour .................... [Complete].
    Luck+50% ................ [ 200 ].
    Expend x 3-1 ............ [ 250 ].
    SumMag+10% ........... [ 40 ].
    SumMag+20% ........... [ 70 ].
    SumMag+30% ........... [ 140 ].
    SumMag+40% ........... [ 200 ].
    GFHP+10% ............... [ 40 ].
    GFHP+20% ............... [ 70 ].
    GFHP+30% ............... [ 140 ].
    GFHP+40% ............... [ 200 ].
    Boost ...................... [ 10 ].
    GFAbl Med-RF ........... [ 30 ].
    ____________________________


    ____________________________
    Có những Gf mà bạn không thể cho nó học các Ability là :
    => Odin .
    => Galimet .
    => Boko .
    => MiniMog .
    => Momba .
    ___________________ THE END ___________________​

    * Do Word không tương thích nên trinh bày hơi xấu . Thông cảm .
    >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D<
     
  16. fire cross

    fire cross Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/04
    Bài viết:
    99
    Nơi ở:
    Da nang city
    Đây là bảng danh sánh những item mà bạn có thể mug từ monster (hoặc Boss). danh sách này sắp xếp theo thứ tự ABC theo tên của monster.
    Monster .............................................Steal
    _______________________________________________
    Abadon............................................Flare Stone
    Abyss Worm............................................Windmill
    Adamantoise............................................Whisper
    Anacondaur............................................Venom Fang
    Armadodo............................................Turtle Shell
    Bahamut............................................Hyper Wrist
    BGH251F2............................................Adamantine
    Blood Soul............................................Zombie Powder
    Blue Dragon............................................Fury Fragment
    Behemoth............................................Barrier
    Belhemel............................................Saw Blade
    Bite Bug............................................M-Stone Piece
    Blitz............................................Dynamo Stone
    Blobra............................................Magic Stone
    Bomb............................................ Bomb Fragment
    Buel............................................ Magic Stone
    Cactuar............................................Cactus Thorn
    Caterchipillar............................................Spider Web
    Catoblepas............................................-has nothing
    Cerberus............................................Spd-J Scroll
    Chimera............................................Red Fang
    Cockatrice............................................Cockatrice Pinion
    Creep............................................Coral Fragment
    Death Claw............................................Sharp Spike
    Diablos............................................-has nothing
    Edea............................................Elixir
    Edea............................................Royal Crown
    Elastoid............................................Dynamo Stone
    Elite Soldier............................................Hi-Potion
    Elvoret............................................-has nothing
    Esthar Soldier [Blue]............................................Potion
    Esthar Soldier [Green]............................................Hi-Potion
    Elnoyle............................................Moon Stone
    Fastitocalon............................................Fish Fin
    Fastitocalon-F............................................Fish Fin
    Forbidden............................................Betrayal Sword
    Fujin............................................Megalixir
    Fungar............................................Sleep Powder
    Galbadian Soldier............................................Potion
    Gargantua............................................-has nothing
    Gayla............................................Mystery Fluid
    Geezard............................................Screw
    GeroGero............................................-has nothing
    Gesper............................................Black Hole
    Glacial Eye............................................Vampire Fang
    Granaldo............................................Wizard Stone
    Granaldo............................................Wizard Stone
    Grand Mantis............................................Sharp Spike
    Grat............................................Sleep Powder
    Grendel............................................Dragon Fin
    Hexadragon............................................Red Fang
    Ifrit............................................-has nothing
    Iguion............................................G-Returner
    Imp............................................Poison Powder
    Iron Giant............................................Star Fragment
    Jelleye............................................Healing Water
    Jumbo Cactuar............................................Cactus Thorn
    Krysta............................................-has nothing
    Malboro............................................Malboro Tentacle
    Mezmerize............................................Mezmerize Blade
    Minotaur............................................Regen Ring
    Mobile Type 8............................................Left Probe: Vit Up
    Right Probe............................................Str Up
    Body............................................Power Generator
    Norg............................................Left Pod: Mag Up
    Right Pod............................................Spr Up
    Norg Pod............................................none
    Norg............................................Circlet
    Ochu............................................Ochu Tentacle
    Odin............................................Luck-J Scroll
    Oilboyle............................................Fuel
    Omega Weapon............................................-has nothing
    Propagator............................................Wizard Stone
    Raijin............................................Str Up
    Raldo............................................Wizard Stone
    Red Bat............................................Vampire Fang
    Red Giant ............................................-has nothing
    Ruby Dragon............................................Inferno Fang
    Ruby Dragon............................................Inferno Fang
    Sacred............................................Strength Love
    Seifer [First]............................................Hero
    Seifer [Second]............................................Mega Phoenix
    Seifer [Last]............................................Holy War
    SAM08G............................................Running Fire
    Snow Lion............................................North Wind
    Sphinxara............................................Elixir
    T-Rexaur ............................................Dino Bone
    Thrustaevis............................................Shear Feather
    Tiamat............................................-has nothing
    Tonberry ............................................Chef's Knife
    Tonberry King............................................Royal Crown
    Torama............................................Regen Ring
    Trauma............................................-has nothing
    Tri-Face............................................Curse Spike
    Tri-Point............................................-has nothing
    Turtapod ............................................Wizard Stone
    Ultima Weapon............................................Three Stars
    Vysage Lefty............................................ Life Ring
    Face:............................................Lightweight
    Righty............................................ Rune Armlet
    Wendigo ............................................Steel Pipe
    X-ATM092............................................-has nothing
    _______________________________________________
    Monster............................................Steal.
    >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D<
     
  17. fire cross

    fire cross Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/04
    Bài viết:
    99
    Nơi ở:
    Da nang city
    Bảng thống kê những item mà GF có thể dùng để học các Ability.

    Item....................................GF Learns Ability
    __________________________________________
    HP-J Scroll....................................HP-J
    Str-J Scroll.................................... Str-J
    Vit-J Scroll ....................................Vit-J
    Mag-J Scroll.................................... Mag-J
    Spr-J Scroll.................................... Spr-J
    Spd-J Scroll.................................... Spd-J
    Luck-J Scroll.................................... Luck-J
    Aegis Amulet.................................... Eva-J
    Elem Atk ....................................Elem-Atk-J
    Elem Guard.................................... Elem-Defx4
    Status Atk.................................... St-Atk-J
    Stats Guard.................................... St-Defx4
    Rosetta Stone.................................... Abilityx4
    Magic Scroll ....................................Magic
    GF Scroll ....................................GF
    Draw Scroll.................................... Draw
    Item Scroll ....................................Item
    Gambler Spirit.................................... Card
    Healing Ring ....................................Recover
    Phoenix Spirit ....................................Revive
    Med Kit ....................................Treatment
    Bomb Spirit ....................................Kamikaze
    Hungry Cookpot ....................................Devour
    Mog's Amulet ....................................MiniMog
    Steel Pipe ....................................SumMag+10%
    Star Fragment ....................................SumMag+20%
    Energy Crystal.................................... SumMag+30%
    Samantha Soul.................................... SumMag+40%
    Healing Mail.................................... GFHP+10%
    Silver Mail.................................... GFHP+20%
    Gold Armor.................................... GFHP+30%
    Diamond Armor.................................... GFHP+40%
    Regen Ring ....................................HP+20%
    Giant's Ring.................................... HP+40%
    Gaea's Ring ....................................HP+80%
    Strength Love.................................... Str+20%
    Power Wrist ....................................Str+40%
    Hyper Wrist.................................... Str+60%
    Turtle Shell.................................... Vit+20%
    Orihalcon.................................... Vit+40%
    Adamantine.................................... Vit+60%
    Rune Armlet.................................... Spr+20%
    Force Armlet.................................... Spr+40%
    Magic Armlet.................................... Spr+60%
    Circlet ....................................Mag+20%
    Hypno Crown.................................... Mag+40%
    Royal Crown.................................... Mag+60%
    Jet Engine ....................................Spd+20%
    Rocket Engine.................................... Spd+40%
    Moon Curtain.................................... Auto-Shell
    Steel Curtain.................................... Auto-Protect
    Glow Curtain.................................... Auto-Reflect
    Accelerator ....................................Auto-Haste
    Monk's Code.................................... Counter
    Knight's Code.................................... Cover
    Doc's Code ....................................Med Data
    Hundred Needles ....................................Return Damage
    Three Stars ....................................Expendx3-1
    Ribbon ....................................Ribbon

    Amnesia Greens.................................... Makes GF forget an ability
    ________________________________________

    >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D<
     
  18. fire cross

    fire cross Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/04
    Bài viết:
    99
    Nơi ở:
    Da nang city
    Bảng liệt kê những nơi bạn có thể lấy tất cả các quyển tạp chí các loại.

    _________________________________
    Weapons Mon 1st.............. Lunatic Pandora Lab, as Laguna.
    Weapons Mon Mar ..............Dollet Comm Tower, fight Elvoret.
    Weapons Mon Apr.............. Dorm Room, after graduation.
    Weapons Mon May.............. Deling City Sewers.
    Weapons Mon Jun ..............Galbadian Missile Base, fight BGH251F2.
    Weapons Mon Jul ..............Training Center, after Red SeeD-Ship battle.
    Weapons Mon Aug .............. Trabia Garden, infront of Gargoyle.
    _________________________________

    _________________________________
    Combat King 001...........D-District Prison, button floor...........Dolphin Blow
    Combat King 002........... Balamb, fight Fujin & Raijin........... Meteor Strike
    Combat King 003........... Balamb Hotel ...........Meteor Barret
    Combat King 004........... Esthar, Esthar Soldier............ Different Beat
    Combat King 005........... Lunatic Pandora, as Squall ...........Final Heaven
    _________________________________

    _________________________________
    Pet Pals Vol 1 ...........Train to Timber..........................Angelo Strike
    Pet Pals Vol 2........... Rinoa's Bed, Train mission............ Angelo Recover
    Pet Pals Vol 3 ...........Buy at Timber Pet Shop............Invincible Moon
    Pet Pals Vol 4 ...........Buy at Timber Pet Shop ...........Angelo Reverse
    Pet Pals Vol 5........... Buy at Timber Pet Shop ...........Angelo Search
    Pet Pals Vol 6 ...........Buy at Timber Pet Shop ...........Wishing Star
    _________________________________

    _________________________________
    Occult Fan I.............. Balamb Garden, Library.
    Occult Fan II.............. Dollet, Beat Pub Manager at cards.
    Occult Fan III.............. Fisherman's Horizon, Master Fisherman.
    Occult Fan IV.............. Esthar Presidential Palace.
    _________________________________

    _________________________________
    Timber Maniacs 1 ..............Balamb Hotel.
    Timber Maniacs 2 ..............Balamb Station, near the train.
    Timber Maniacs 3 ..............Dollet Hotel.
    Timber Maniacs 4 ..............Dollet Pub, 2nd floor.
    Timber Maniacs 5 ..............Edea's House.
    Timber Maniacs 6 ..............Fisherman's Horizon Hotel.
    Timber Maniacs 7 ..............Fisherman's Horizon, junk house.
    Timber Maniacs 8 ..............Shumi Village, Artisan's House.
    Timber Maniacs 9 ..............Timber Hotel.
    Timber Maniacs 10 ..............Timber Maniacs.
    Timber Maniacs 11 ..............Trabia Garden, Graveyard.
    Timber Maniacs 12 ..............White SeeD Ship.
    _________________________________

    >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D<
     
  19. fire cross

    fire cross Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/04
    Bài viết:
    99
    Nơi ở:
    Da nang city
    Bảng liệt kê những magic và item mà bạn có thể chế được !!!!

    __________________________________________________
    Name.................................................................Refine
    __________________________________________________
    Ammo-RF........................................... Ammo Refinement
    F Mag-RF Fire ......................................Magic Refinement
    Forbid Mag-RF........................ Forbidden Magic Refinement
    Forbid Med-RF..................... Forbidden Medicine Refinement
    GFAbil Med-RF................... GF Ability Medicince Refinement
    GFRecov Med-RF ............GF Recovery Medicince Refinement
    I Mag-RF....................................... Ice Magic Refinement
    L Mag-RF .........................Life/Recovery Magic Refinement
    T Mag-RF............................... Thunder Magic Refinement
    Recov Med-RF..................... Recovery Medicine Refinement
    ST Mag-RF............................... Status Magic Refinement
    ST Med-RF........................... Status Medicine Refinement
    Supt Mag-RF.......................... Support Magic Refinement
    Time Mag-RF..................... Time/Space Magic Refinement
    Tool-RF............................................... Tool Refinement
    Name.............................................................. Refine

    Name...................... Type....................... Amount ......................Receive
    Adamantine........... Forbid Med-RF.................. 5:1 ......................Vit Up
    ........................ GFAbl Med-RF...................... 20:1 ...........Steel Curtain
    Accelerator........... Time Mag-RF................... 1:100 ...............Haste
    Aegis Amulet........... Forbid Med-RF .................2:1 ...............Spd Up
    ...........................Time Mag-RF...................1:100.................. Haste
    Antidote............... ST Mag-RF....................... 1:1.................. Bio
    Aura Stone........... Supt Mag-RF .......................1:1 ...............Aura
    Barrier ..................GFAbl Med-RF................. 50:1.......... Aegis Amulet
    ..............................Supt Mag-RF ……….........1:40 …...........Shell
    Betrayal Sowrd........... ST Med-RF................. 5:1........... Remedy
    ...............................ST Mag-RF…................... 1:20 …...........Confuse
    Black Hole ...........Time Mag-RF................. 1:30 .............Demi
    Bomb Fragment........... Ammo-RF ................1:20........... Fire Ammo
    ...............................F Mag-RF .......................1:20........... Fira
    ................................GFAbl Med-RF............. 100:1 ...........Bomb Spirit
    Bomb Spirit........... F Mag-RF ......................1:100........... Firaga
    Cactus Thorn ...........Ammo-RF ....................1:40........... Demolition Ammo
    .............................GFAbl Med-RF............... 100:1........... Hundred Needles
    Chef's Knife........... Ammo-RF..................... 1:20 ...........AP Ammo
    .............................. L Mag-RF ......................1:30 ...........Death
    Circlet................... Tool-RF ...........................1:2........... Aura Stone
    Cockatrice Pinion........... ST Med-RF ............1:3........... Soft
    ...............................ST Mag-RF .....................1:20........... Break
    Coral Fragment ...........T Mag-RF .......................1:20 ...........Thundara
    Cottage .................Tool-RF .................................2:1 ............Mega-Potion
    ............................L Mag-RF................................ 1:20 ...........Curaga
    Curse Spike............ ST Mag-RF........................ 1:10........... Pain
    ............................ ST Med-RF.............................. 1:1 ...........Remedy
    ............................Tool-RF................................... 100:1........... Dark Matter
    Dark Matter........... Forbid Mag-RF .....................1:100 ...........Ultima
    ........................ GFAbl Med-RF............................ 1:1........... Luck-J Scroll
    ........................ Tool-RF........................................ 1:1........... Shaman Stone
    Dead Spirit ...........L Mag-RF .............................1:20........... Death
    ...............................Tool-RF.................................. 1:2........... Death Stone
    Diamond Armor ......GFAbl Med-RF ....................5:1........... Elem Guard
    ............................ GFRecov Med-RF.................. 1:16 ...........Pet House
    ..............................Tool-RF.................................. 1:50........... Cottage
    Dino Bone........... Time Mag-RF.......................... 1:20 ...........Quake
    Doc's Code ...........Forbid Mag-RF ………….........1:1........... Megalixir
    Dragon Fang........... ST Med-RF............................ 1:1........... Remedy
    ............................ Supt Mag-RF........................... 1:20........... Esuna
    Dragon Fin........... Time Mag-RF.......................... 1:20........... Double
    Dragon Skin........... GFAbl Med-RF .....................100:1 ...........Glow Curtain
    ..............................Supt Mag-RF........................... 1:20 ...........Reflect
    Draw Scroll........... Tool-RF ..................................1:10........... Wizard Stone
    Dynamo Stone........... T Mag-RF ….....................1:20........... Thundaga
    Echo Screen........... ST Mag-RF ...........................1:2........... Silence
    Elem Atk ...........Forbid Med-RF ..........................1:4 ...........Elixir
    Elem Guard........... Forbid Mag-RF....................... 1:4........... Elixir
    Elixir............... GFAbl Med-RF........................... 10:1 ...........Doc's Code
    ............................Med LVL Up .............................10:1 ...........Megalixir
    Energy Crystal ...........Ammo-RF......................... 1:10........... Pulse Ammo
    ......................... Forbid Mag-RF............................ 1:3........... Ultima
    ......................... GFAbl Med-RF........................... 50:1 ...........Samantha Soul
    .......................... Tool-RF....................................... 1:2........... Ultima Stone
    Eye Drop ...........ST Mag-RF.................................. 1:1 ...........Blind
    Fish Fin ..............I Mag-RF ..................................1:20........... Water
    Flare Stone........... F Mag-RF…………………......1:1........... Flare
    Force Armlet........... GFAbl Med-RF ......................10:1........... Magic Armlet
    ........................... Tool-RF .....................................1:30........... Shell Stone
    Fuel................. Ammo-RF ....................................1:10........... Fire Ammo
    Fury Fragment........... Supt Mag-RF...................... 1:5........... Aura
    ............................. Tool-RF................................... 1:2 ...........Aura Stone
    Gaea's Ring ...........Forbid Med-RF...................... 1:1........... HP Up
    Gambler Spirit........... Tool-RF............................. 1:10 ...........Wizard Stone
    GF Scroll .............Tool-RF................................... 1:10........... Wizard Stone
    Giant's Ring........... GFAbl Med-RF ........................10:1 ...........Gaea's Ring
    ............................. Supt Mag-RF........................... 1:60 ...........Protect
    Glow Curtain........... GFAbl Med-RF..................... 2:1........... Monk's Code
    ............................... Supt Mag-RF............................. 1:100........... Reflect
    Gold Armor........... GFRecov Med-RF .....................1:4........... Pet House
    Healing Mail........... GFRecov Med-RF..................... 1:1........... Pet House
    .............................. L Mag-RF ...................................1:20........... Curaga
    .............................. Recov Med-RF............................ 1:6........... Hi-Potion
    Healing Ring........... GFRecov Med-RF.................... 1:20........... G-Mega-Potion
    ............................. L Mag-RF ...................................1:100 ...........Curaga
    ............................ Recov Med-RF............................. 1:20 ...........Mega-Potion
    ............................. Tool-RF...................................... 1:30........... Cottage
    Healing Water........... GFRecov Med-RF.................... 1:2 ...........G-Hi-Potion
    ............................. L Mag-RF................................... 1:20........... Cura
    ............................. Recov Med-RF ...........................1:2........... Hi-Potion
    .............................. Tool-RF ......................................1:2........... Tent
    Hero................... Med LVL Up ...............................10:1...........Holy War-Trial
    Hero-Trial........... Med LVL Up............................... 10:1 ...........Hero
    Hi-Potion ...........Med LVL Up................................ 3:1........... Hi-Potion+
    Hi-Potion+........... Med LVL Up ..............................3:1 ...........X-Potion
    Holy Stone........... L Mag-RF................................... 1:1........... Holy
    Holy War ...........GFAbl Med-RF............................ 5:1........... Knight's Code
    Holy Water........... L Mag-RF................................. 1:2........... Zombie
    HP Upv................. GFAbl Med-RF........................ 2:1........... HP-J Scroll
    HP-J Scroll........... GFAbl Med-RF .......................10:1 ...........Giant's Ring
    Hundred Needles ...........Forbid Med-RF................. 1:1 ...........Spd Up
    Hungry Cookpot........... Tool-RF......................... 1:1 ...........Shaman Stone
    Hyper Wrist........... Forbid Med-RF ……............10:1........... Str Up
    Hypno Crown........... GFAbl Med-RF…............ 10:1 ...........Royal Crown
    ............................... Tool-RF ................................1:10 ...........Aura Stone
    Inferno Fang........... F Mag-RF ...........................1:20 ...........Flare
    ...................... Tool-RF ..........................................1:2........... Flare Stone
    Item Scroll........... Tool-RF................................. 1:10........... Wizard Stone
    Jet Engine........... Forbid Med-RF.......................... 50:1........... Spd Up
    ...................... GFAbl Med-RF.............................. 10:1........... Rocket Engine
    Knight's Code........... Forbid Mag-RF.................. 1:1 ...........Vit Up
    Laser Cannon........... Ammo-RF.......................... 1:5 ...........Pulse Ammo
    Life Ring ...........GFRecov Med-RF ....................1:2 ...........G-Returner
    ...................... L Mag-RF .....................................1:20........... Life
    ........... Recov Med-RF......................................... 1:2........... Phoenix Down
    Lightweight........... GFAbl Med-RF.................. 100:1........... Accelerator
    ...................... Time Mag-RF.............................. 20:1........... Haste
    Luck Up ...........GFAbl Med-RF....................... 2:1 ...........Luck-J Scroll
    Luck-J Scroll........... Forbid Med-RF............... 1:1........... Luck Up
    M-Stone Piece........... F Mag-RF……………… 1:5........... Fire
    ...................... I Mag-RF ...................................1:5........... Blizzard
    ...................... L Mag-RF.................................. 1:5........... Cure
    ...................... ST Mag-RF............................... 1:5........... Silence
    ...................... Supt Mag-RF ............................1:5 ...........Esuna
    ...................... T Mag-RF.................................. 1:5........... Thunder
    ...................... Time Mag-RF........................... 1:5........... Slow
    Mag Up........... GFAbl Med-RF........................ 2:1........... Mag-J Scroll
    Mag-J Scroll........... GFAbl Med-RF................ 10:1 ...........Power Wrist
    Magic Armlet........... Forbid Mag-RF............. 10:1........... Spr Up
    ...................... GFAbl Med-RF......................... 20:1........... Moon Curtain
    Magic Scroll........... Tool-RF .............................1:10........... Wizard Stone
    Magic Stone........... F Mag-RF ...........................1:5 ...........Fira
    ...................... I Mag-RF ....................................1:5........... Blizzara
    ...................... L Mag-RF ..................................1:5........... Cura
    ...................... ST Mag-RF................................. 1:5........... Berzerk
    ...................... Supt Mag-RF.............................. 1:5........... Dispel
    ...................... T Mag-RF.................................... 1:5 ...........Thundara
    ........... Time Mag-RF........................................ 1:5........... Haste
    Malboro Tentacle........... GFAbl Med-RF........... 100:1 ...........Moon Curtain
    ......................ST Mag-RF ...............................1:40........... Bio
    ......................ST Med-RF ..............................1:2 ...........Remedy
    Med Kit ...........Forbid Med-RF........................ 1:2 ...........Megalixir
    ......................ST Med-RF ...............................1:20 ...........Remedy
    ...................... Supt Mag-RF............................ 1:100 ...........Esuna
    Mega Phoenix........... Tool-RF .........................3:1........... Phoenix Pinion
    Mega Potion........... Forbid Med-RF.............. 20:1........... Elixir
    Meteor Stone........... Forbid Mag-RF.............. 1:1 ...........Meteor
    Mesmerize Blade........... L Mag-RF ..............1:20 ...........Regen
    ......................Recov Med-RF......................... 1:2 ...........Mega-Potion
    Missile ...........Ammo-RF ..............................1:20 ...........Demolition Ammo
    Mog's Armlet........... Tool-RF........................ 1:1........... Shaman Stone
    Monk's Code........... Forbid Mag-RF.............. 1:1 ...........Str Up
    Moon Stone........... L Mag-RF ......................1:20 ...........Holy
    ...................... Tool-RF.................................... 1:2........... Holy Stone
    Mystery Fluid........... ST Mag-RF..................... 1:10........... Meltdown
    Normal Ammo........... Ammo-RF..................... 1:1........... Fast Ammo
    North Wind ...........I Mag-RF......................... 1:20........... Blizzaga
    Ochu Tentacle ...........ST Mag-RF.................... 1:30 ...........Blind
    ...................... ST Med-RF............................... 1:3 ...........Eye Drop
    Orihalcon ...........GFAbl Med-RF................... 10:1........... Adamantine
    ...................... Tool-RF .....................................1:30 ...........Protect Stone
    Phoenix Down........... Med LVL Up............... 50:1 ...........Mega Phoenix
    Phoenix Pinion........... F Mag-RF .....................1:100........... Firaga
    ...................... GFAbl Med-RF........................... 20:1........... Phoenix Spirit
    Phoenix Spirit ...........F Mag-RF .....................1:100........... Firaga
    ...................... GFRecov Med-RF....................... 1:40 ...........G-Returner
    ......................L Mag-RF ....................................1:100 ...........Full-Life
    ......................Recov Med-RF ..........................1:100 ...........Phoenix Down
    Poison Powder........... Ammo-RF……..…….. 1:10 ...........Dark Ammo
    ...................... ST Med-RF................................ 1:3........... Antidote
    Potion ...........Med LVL Up............................. 3:1........... Potion+
    Potion+........... Med LVL Up............................ 3:1 ...........Hi-Potion
    Power Generator........... Ammo-RF ………..….1:20 ...........Pulse Ammo
    Power Wrist........... GFAbl Med-RF................ 10:1........... Hyper Wrist
    ...................... Tool-RF .....................................1:10........... Aura Stone
    Protect Stone........... Supt Mag-RF.................. 1:1........... Protect
    Pulse Ammo........... Forbid Mag-RF............... 5:1........... Ultima
    Red Fang ...........Ammo-RF .............................1:40........... Fire Ammo
    ......................F Mag-RF................................. 1:20........... Firaga
    Regen Ring................ L Mag-RF.................. 1:20 ...........Full-Life
    ........... ...........Recov Med-RF.......................... 1:8........... Phoenix Down
    ...................... Tool-RF .......................................1:5 ...........Tent
    Remedy........... Med LVL Up.......................... 10:1 ...........Remedy+
    ...................... Supt Mag-RF............................. 1:5........... Esuna
    Remedy+........... Med LVL Up......................... 10:1........... Elixir
    Ribbon ...........GFAbl Med-RF........................ 1:1........... Status Guard
    Rocket Engine........... Forbid Med-RF.............. 5:1........... Spd Up
    ...................... Time Mag-RF............................. 1:50 ...........Triple
    Rosetta Stone........... Tool-RF........................... 1:1........... Shaman Stone
    Royal Crown........... Forbid Med-RF............... 10:1........... Mag Up
    ...................... GFAbl Med-RF......................... 20:1 ...........Status Atk
    Rune Armlet........... Supt Mag-RF................... 1:40........... Shell
    ...................... Tool-RF .....................................1:10........... Shell Stone
    Running Fire........... Ammo-RF ......................1:40 ...........Demolition Ammo
    Samantha Soul ...........GFAbl Med-RF........... 20:1........... Elem Atk
    ...................... Time Mag-RF............................ 1:60........... Triple
    Saw Blade........... L Mag-RF............................. 1:10........... Death
    ...................... Supt Mag-RF........................... 1:20........... Dispel
    Screw ...........Ammo-RF........... ……………...1:8 ...........Normal Ammo
    Shaman Stone........... GFAbl Med-RF............ 1:1........... Rosetta Stone
    ......................Tool-RF ....................................1:1........... LuvLuvG
    Sharp Spike........... Ammo-RF....................... 1:10........... AP Ammo
    Shear Feather........... T Mag-RF.................... 1:20 ...........Aero
    Shell Stone ...........Supt Mag-RF................... 1:1 ...........Shell
    Shotgun Ammo ...........Ammo-RF .................1:2 ...........Fast Ammo
    Silence Powder ...........ST Mag-RF............... 1:20 ...........Silence
    ......................ST Med-RF.............................. 1:3........... Echo Screen
    Silver Mail........... GFAbl Med-RF.................. 5:1 ...........Gold Armor
    ...................... GFRecov Med-RF ..................1:2........... Pet House
    Sleep Powder........... ST Mag-RF.................. 1:20........... Sleep
    ...................... ST Med-RF............................... 5:1........... Remedy
    Spider Web........... Time Mag-RF ..................1:20........... Slow
    Star Fragment........... Forbid Mag-RF….......... 1:5........... Meteor
    Status Atk........... Forbid Mag-RF.................. 1:4........... Elixir
    Status Guard........... Forbid Mag-RF.............. 1:4........... Elixir
    Steel Curtain........... Supt Mag-RF............... 1:100 ...........Protect
    Steel Orb ...........Time Mag-RF..................... 1:15 ...........Demi
    Steel Pipe........... ST Mag-RF .......................1:20........... Berzerk
    ...................... Tool-RF ................................1:1........... Aura Stone
    Strength Love........... Tool-RF........................ 1:2 ...........Aura Stone
    Spd Up........... GFAbl Med-RF.................... 2:1 ...........Spd-J Scroll
    Spd-J Scroll........... GFAbl Med-RF........... 10:1 ...........Jet Engine
    Spr Up........... GFAbl Med-RF...................... 2:1........... Spr-J Scroll
    Spr-J Scroll........... GFAbl Med-RF ...........10:1........... Hypno Crown
    Str Up ...........GFAbl Med-RF ......................2:1 ...........Str-J Scroll
    Str-J Scroll ...........GFAbl Med-RF............ 10:1........... Power Wrist
    Tent........... L Mag-RF ................................1:10........... Cura
    ...................... Recov Med-RF....................... 4:1........... Mega-Potion
    Three-Stars........... Time Mag-RF ..............1:100 ...........Triple
    Turtle Shell........... GFAbl Med-RF........... 10:1 ...........Orihalcon
    ...................... Supt Mag-RF...................... 1:20........... Protect
    ...................... Tool-RF.............................. 1:10........... Protect Stone
    Ultima Stone........... Forbid Mag-RF.......... 1:1........... Ultima
    Vampire Fang........... Supt Mag-RF.......... 1:20........... Drain
    Venom Fang........... Ammo-RF............... 1:20 ...........Dark Ammo
    ...................... ST Mag-RF........................ 1:20 ...........Bio
    ...................... ST Med-RF ........................1:10 ...........Antidote
    Vit Up........... GFAbl Med-RF................. 2:1 ...........Vit-J Scroll
    Vit-J Scroll........... GFAbl Med-RF ...........10:1........... Orihalcon
    Water Crystal........... I Mag-RF............... 1:50........... Water
    Whisper ...........GFAbl Med-RF ...............100:1 ...........Healing Ring
    ...................... GFRecov Med-RF ............1:4 ...........G-Hi-Potion
    ...................... L Mag-RF.......................... 1:50........... Curaga
    ...................... Tool-RF............................. 1:1........... Cottage
    Windmill ...........T Mag-RF...................... 1:20 ...........Tornado
    Wizard Stone........... F Mag-RF ...............1:5........... Firaga
    ......................I Mag-RF ...........................1:5........... Blizzaga
    ...................... L Mag-RF .........................1:5........... Curaga
    ...................... ST Mag-RF ......................1:5........... Bio
    ......................Supt Mag-RF .....................1:20 ...........Dispel
    ...................... T Mag-RF........................... 1:5........... Thundaga
    ...................... Time Mag-RF................... 1:5........... Stop
    X-Potion........... Med LVL Up................ 3:1........... Mega-Potion
    Zombie Powder........... L Mag-RF............ 1:3........... Holy Water
    ...................... ST Med-RF........................ 1:20 ...........Zombie
    __________________________________________________

    >:-D< >:-D< >:-D< >:-D< >:-D<
     
  20. fire cross

    fire cross Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/04
    Bài viết:
    99
    Nơi ở:
    Da nang city
    BẢNG PHÂN LOẠI ITEM TRONG CHOCOBO WORLD

    Đây là bảng phân loại đầy đủ các item trong chocobo .

    1. Item loại D :
    ____________________
    Antidote : ............................ : Cures poison .
    Soft : .................................. : cures petrity .
    Eye Drops : .......................... : cures darkness .
    Echo Screen : ....................... : Cures silence .
    Holy Water : ......................... : Cures zombie, curse .
    Nomal Ammo : ....................... : Normal ammo .
    Shotgun Ammo : .................... : Ammo that attacks all oppenents .
    Dark Ammo : ......................... : Ammo with status changing effet .
    Fire Ammo : .......................... : Ammo with fire element .
    Demolition Ammo : .................. : 3 times more powerful than normal ammo .
    Fast Ammo : .......................... : Ammo for rapid fire .
    AP Ammo : ............................ : Armor-pirecing ammo .
    Pulse Ammo : ......................... : Ammo that contains powerful energy .
    M_Stone Piece : ..................... : Stone with little magic power .
    Magic Stone : ........................ : Stone with magic power .
    Wizard Stone : ....................... : Stone with strong magic power .
    Healing Water : ...................... : Water with life force .
    Screw : ................................. : Use to remodel weapons .
    Saw Blade : ........................... : Serrated blade .
    Mesmerize Blade : ................... : Long, sharp blade .
    Vampire Fang : ....................... : Fang that makes vampire attack .
    Bom Fragment : ...................... : stone with fire element .
    Arctic Wind : .......................... : Contains ice element wind .
    Fish Fin : ............................... : Fish’s fin .
    Dragon Fin : ........................... : Very hard dragon’s scale .
    Silence Powder : ..................... : Powder containing silence .
    Poison Powder : ...................... : Containing poison .
    Fuel : .................................... : Fule for a rental car .

    ______________________________
    2. Item loai C :
    _____________________________
    Potion : ................................. : Restores HP by 200.
    Potion+ : ............................... : Restores HP by 400.
    Hi-Potion : ............................. : Restores HP by 1000.
    Hi-Potion+ : ............................ : Restores HP by 2000.
    X-Potion : .............................. : Fully restore HP .
    Mega-Potion : ......................... : Restores HP by 1000 to all member.
    Phoenixdown : ......................... : Removes KO status.
    Mega Phoenix : ........................ : Removes KO status from all.
    Elixir : .................................... : Fully retores abnormal stattus and HP.
    Megalixir : .............................. : Fully retores abnormal stattus and HP to all.
    Remedy : ................................ : Cures abnormal status.
    Remedy+ : .............................. : Cures abnormal status and magic effects.
    Shell Stone : ........................... : Same effects as shell.
    Protect Stone : ........................: Same effects as protect.
    Aura Stone : ........................... : Same effects as aura.
    Death Stone : ......................... : Same effects as death.
    Holy Stone : ........................... : Same effects as holy.
    Flare Stone : .......................... : Same effects as flare.
    Meteor Stone : ........................ : Same effects as meteor.
    Rename Card : ......................... : Changes GF’s name.
    Regen Ring : ............................ : GF learns HP+20% ability.
    Strength Love : ....................... : GF learns Str+20% ability.
    Turtle Shell : ........................... : GF learns Vit+20% ability.
    Rune Armlet : ...........................: GF learns Spr+20% ability.
    Circlet : .................................. : GF learns Mag+20% ability.
    Ochu Tentacle : ....................... : Strong, flexible tentacle.
    Cockatrice Pinion : .................... : Feather with petrifying power.
    Zombie powder : ...................... : Powder with zombie effects.
    Lightweight : ............................ : Shoes to make you light on your feet.
    Fury Fragment : ....................... : Stone that contains morale.
    Batrayal Sword : ...................... : Sword that betrays allies.
    Sleep Powder : ........................ : Induces sleep.
    Life Ring : ............................... : Ring with life force.
    Dragon Fang : ......................... : Dragon’s fang.
    Spider Web : ........................... : Quistis can learn Blue magic : Ultra Waves.
    Coral Fragment : ...................... : Quistis can learn Blue magic : Eletrocute.
    Curse Spike : .......................... : Quistis can learn Blue magic : LV?Death.
    Black Hole : ............................ : Quistis can learn Blue magic : Degenerator.
    Water Crystal : ........................ : Quistis can learn Blue magic : Aqua Breath.
    Missile : .................................. : Quistis can learn Blue magic : Micro Missiles.
    Mystery Fluid : ......................... : Quistis can learn Blue magic : Acid.
    Running Fire : ........................... : Quistis can learn Blue magic : Galting Gun.
    Inferno Fang : .......................... : Quistis can learn Blue magic : Fire Breath.
    Malboro Tentacle : .................... : Quistis can learn Blue magic : Bad Breath.
    Whisper : ................................ : Quistis can learn Blue magic : White Wind.
    Laser Cannon : ......................... : Quistis can learn Blue magic : Homing Laser.
    Barrier : ................................... : Quistis can learn Blue magic : Mighty Guard.
    Red Fang : ............................... : Dragon’s fang with fire element.
    North Wind : ............................ : Contains strong ice element wind.
    Dynamo Stone : ........................ : Stone with thunder element.
    Shear Feather : ........................ : Bird’s feather that flies on wind.
    Venom Fang : .......................... : Poinsonous monster fang.
    Steel Orb : .............................. : Steel orb with gravitational power.
    Moon Stone : ........................... : Holy moon stone with monsters living inside.
    Dino Bone : .............................. : Large dinosaur bone.
    Windmill : ................................. : Containing wind energy.
    Death Spirit : ............................ : Contains Death.
    Chef’s Knife : ............................ : Tomberry’s knife.
    Cactus Thorn : .......................... : Cactuar’s thorn.
    Fuel : ...................................... : Fuel for rental car.
    Chocobo’s Tag : ........................ : changes chocobo’s name.
    Pet Name Tag : ......................... : Change pet’s name.
    __________________
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này