Tổng hợp kiến thức

Thảo luận trong 'FFIX' bắt đầu bởi zetetsuken, 26/11/02.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Squallani

    Squallani Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    12/10/03
    Bài viết:
    343
    Nơi ở:
    13 Victoria Square, Mahatan Dis, NY
    Xin chào mấy bác. Do thấy trong box FFIX của chúng ta chưa có phần hướng dẫn chi tiết về side quest nên hôm nay me sẽ post topic này lên đề mấy bác tham khảo nhé. Trong topic này có vài phần đã có quá nhiều mem post rùi nên me chỉ nói sơ sơ hay cung cấp thim một vài thông tin nhé.
     
  2. Squallani

    Squallani Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    12/10/03
    Bài viết:
    343
    Nơi ở:
    13 Victoria Square, Mahatan Dis, NY
    [​IMG]

    SIDE QUEST 1:( Trò chơi Chocobo và 8 kho báu ở Chocobo Paradise )

    *Giới thiệu chung về Chocobo:

    Giống như FFVII, các bác có thể cho con gà của mình tiến hoá lên nhiều cấp khác nhau. Mỗi cấp là một màu sắc riêng và tương đương với mỗi màu là một ability. Có tất cả 5 ability của Chocobo trong FFIX :
    + Field: mấy bác có sẵn ability này
    + Reef : khả năng vượt nước cạn
    + Mountain : khả năng leo núi
    + Sea : khả năng vượt biển
    + Sky : khả năng bay
    Sau đây, me sẽ hướng dẫn các bác cách lấy con gà có khả năng bay để đến Chocobo Paradise. Mấy bác có thể làm theo các bước sau đây. Có thể là mấy bác đã biết nhưng me sẽ khái quát lại quá trình lấy khả năng Sky.
    + Bước 1: khi lần đầu tiên mấy bác đến Chocobo Forest, mấy bác sẽ lấy được choco. Con mèo Mene sẽ cho các bác chơi trò chơi Chocobo Hot & Cold. Bây giờ hãy đào như điên cho đến khi con mèo Mene nói cho các bác biết rằng mấy bác không thể tìm được bất kỳ kho báu nào ở đây. ( Me khuyên các bác nên đào một lần hết tất cả bản đồ chứ đừng vừa đào vừa kiếm kho báu, như vậy nhức đầu lắm ).
    + Bước 2: tìm kho báu thứ tư “Healing Shore” và mấy bác sẽ có con gà với khả năng bơi cạn ( Reef ). Lúc này con Mene sẽ nói với mấy bác rằng có tồn tại một rừng chocobo khác. Mấy bác hãy tới Salvage Archipelago và dùng choco đi theo vùng nước cạn để đến hòn đảo nằm ở phía Nam. Mấy bác sẽ thấy một cái hang. Đó chính là Chocobo Lagoon.
    + Bước 3: tiếp tục đào như điên cho đến khi con Mene lại nói rằng mấy bác không thể đào thêm một bản đồ nào nữa ở đây. Bây giờ hãy đi tìm kho báu ở “Dawn Lagoon”. Bây giờ , con choco sẽ biến thành màu đỏ và học thêm một ability mới. Đó là khả năng leo núi. Bây giờ, con Mene sẽ nói với mấy bác rằng có một Chocobo Paradise không nằm trên bản đồ. Kệ xác nó nói gì. Bởi vì dù con mèo đó có nói gì thì mấy bác cũng chưa thể đến đó được đâu. Bây giờ, hãy quay về Chocobo Forest. Mấy bác sẽ có thể đào thêm được nhiều bản đồ kho báu nữa. Chú ý: mấy bác nên biết điều này. Khi con mene nói rằng hết kho báu ở rừng mấy bác đang đào thì hãy đi tới rừng khác cho dù trước đó nó có nói cái rừng đó cũng hết bản đồ.
    Sau khi quay lại Chocobo Forest, mấy bác tiếp tục đào như điên. Nhưng bây giờ có một điểm khác là mấy bác có thể leo lên chỏm đất ở hai bên để đào. Sau khi đào như điên rùi, mấy bác hãy tìm kho báu “Green Plains”. Bây giờ choco sẽ biến thành màu xanh lục. Choco se học một ability mới. Đó là khả năng vượt biển ( Ocean ).
    + Bước 4: sau khi đào hết các kho báu ở cà hai rừng. Mấy bác hãy tìm kho báu “Mist Ocean”. Choco sẽ bíên thành màu vàng và học được khả năng bay ( Sky ). Bây giờ , mấy bác hãy đi khắp thế giới và tìm Chocobo Air Garden. Dùng Dead Pepper đào được để vào rừng chocobo này.
    + Bước 5: tiếp tục đào như điên, và con mèo khỉ gió Mene lại nói dzề cái rừng Chocobo Paradise. Tiếp tục bỏ ngoài tai những gì nó nói mà tập trung vào hoàn tất 24 kho báu đã.
    + Bước 6: bây giờ hãy cho choco bay tới góc trên bên trái của bản đồ. Có một hòn đảo ở đây. Cho choco hạ cánh và dùng Dead Pepper lên cái vết nứt trên núi. Mấy bác sẽ vào Chocobo Paradise. Khi vào trong , mấy bác sẽ thấy một con chocobo mập ú.( Chubby Chocobo ). Bây giờ hãy nói chuyện với lũ gà còn lại bằng nút X và vuông. Mỗi con gà sẽ cho mấy bác thông tin về một kho báu trên bản đồ. Nếu bác nào thếu Dead Pepper thì hãy nói chuyện vói con gà đứng bên tay trái của Chubby Chocobo. Nó sẽ cho mấy bác 99 Dead Pepper. Sau đây là danh sách của 8 kho báu.

    1. “There’s a crack in the east side of a mountain at Seaways Canyon at the
    Forgotten Continent”

    Kho báu tìm thấy : 1 Maiden Prayer, 1 Dragon’s Hair, 1 Gauntlets, 1 Odin Card.

    2. “There’s a crack in a mountain on Seatence Ice Field at the Lost
    Continent”

    [​IMG]

    Kho báu tìm thấy : 8 Straw Hat, 8 Pearl Armlet, 7 Aloha T-Shirt, 8 Sandals.



    3. “Water is foaming in the lagoon on the southernmost tip in Forgotten
    Continent.”

    [​IMG]

    Kho báu tìm thấy : 10 Remedies, 1 Black Robe, 1 Protect Ring, 1 Blue Narciss Card.

    4. “There’s foam on the surface of the ocean between the Mist Continent and
    the Outer Continent”

    [​IMG]

    Kho báu tìm thấy : 41 Lapis Lazulis, 1 Rosetta Ring, 1 Protect Ring, 1 Airship Card.

    5. “There’s a part of the Ocean foaming between the Outer and the Lost
    Continent”

    [​IMG]


    Kho báu tìm thấy : 50 Potions, 25 Hi-Potions, 9 Ether, 7 Elixir.

    6. “At the Western side of a mountain on Seaways Canyon at the Forgotten
    Continent also has a crack in it”

    [​IMG]

    Kho báu tìm thấy : 19 Eye Drops, 1 Madain’s Ring, 1 Genji Helmet, 1 Hilda Garde 1 Card.

    7. “The seawater is foaming on the ocean surface near Quan’s Dwelling”

    [​IMG]

    Kho báu tìm thấy : 9 Ores, 15 Topaz, 1 Tiger Racket , and 1 Red
    Rose Card.



    8. Kho báu ngay ở Shimmering Island ( chỉ có ở dĩa 4 ).

    Kho báu tìm thấy : 10 Aquamarines, 1 Ultima Weapon, 1 Maximillian, 1 Invincible Card.


    Vị trí của 8 kho báu cuối cùng

    [​IMG]
     
  3. Squallani

    Squallani Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    12/10/03
    Bài viết:
    343
    Nơi ở:
    13 Victoria Square, Mahatan Dis, NY
    SIDE QUEST 2:

    Ở dĩa 4 , tới Madain Sari với Zidane, Garnet, Eiko và Steiner trong nhóm. Mấy bác hãy đi vào nhà bếp và sẽ thấy một bóng người bay lên nóc nhà dzà biến mất. Bây giờ hãy rời khỏi Madain Sari và chọn lại nhóm gồm có Zidane, Vivi, Steiner, Quina . Tiếp tục đi vào nhà bếp và các bác sẽ thấy cái bóng người hồi nãy không chạy nữa. Đó chẳng phải ai xa lạ. Chính là Lani ( người đi cùng dzới Amarant ở dĩa 2 khi mấy bác vào Fossil Roo ).

    [​IMG]

    Bây dzờ cô nàng sẽ kể lể dzới mấy bác dzề tụi Mog. Sau đó cô ta sẽ nói rằng có một dòng chữ gần cái rương đựng Jewel của Eiko. Mấy bác tiếp tục đi vào căn phòng riêng của Eiko. Ở đây sẽ xuất hiện một dấu chấm cảm. Nó sẽ nói với mấy bác dzề con số 9 của nhịp đồng hồ.
    Bây giờ hãy đến Eidolon Wall trong Madain Sari. Sau khi vào mấy bác hãy đi về bên tay phải cho đến khi gặp lại cái cửa và dấu chấm cảm ( Đừng bấm nha ) . Bây giờ hãy đi qua bên tay trái cho đến khi gặp cái cửa . Mấy bác sẽ nghe một tiếng “Cling”. Cứ tiếp tục đi qua trái rùi lại phải cho đến khi trên màn hình hiện ra một bảng nhỏ báo là HP và MP được phục hồi. Bây giờ thì mấy bác có thể xem nhiều điều bí mật về Madain Sari cũng như về Garnet, mẹ Garnet và Eidolon như Shiva & Ramuh.
    Mấy bác sẽ đọc được một bảng nói về Garnet như hình dưới đây.

    [​IMG]


    Garnet tên thật là Sarah còn mẹ cô bé tên là Jane.

    SIDE QUEST 3:( Nhiệm vụ ở Mognet's Central )

    [​IMG]
    Để tìm hiểu những điều bí mật trong Mognet’s Central, trước hít mấy bác phải gửi hít các lá thư mà mấy con mog đưa cho U mà không được bỏ lá nào. Mấy bác có thể làm điều này ở dĩa 3 ( vì dĩa 4 có vài chỗ bị rào lại ). Theo tui thì để chắc ăn không bỏ sót lá thư nào , mấy bác nên nói chuyện dzới tất cả con mog dzà đảm bảo mọi thư từ nó.
    Đến Alexandria và nói chuyện dzới Kupo ( chắc bạn đã biết chỗ gặp nó ). Con mog này sẽ gợi ý cho mấy bác về câu chuyện bí mật ở Mognet’s Central. Nhưng trước tiên, mấy bác phải gửi hết thư cho mấy con Mog đã.
    À mà mấy U có biết Mognet’s Central ở đâu hông dzậy ? Tui nghĩ là mấy U biết dzồi, nếu chưa thì tui xin nói địa điểm của nó. Mognet’s Central nằm ở phía Bắc của Outer Continent. Có một dãy núi ở đây. Để đến được đây thì U phải lấy được Chocobo bay ( màu vàng ). Nếu U để ý kỹ thì có một vết nứt ở đây.
    hãy dùng Dead Pepper để phá vết nứt ra thì U sẽ vô được đây.
    [​IMG]
    Ở đây , mấy U sẽ thấy được một cái máy nhưng nó không hoạt động. Bây giờ, Kupo sẽ hỏi mấy U có chịu đưa bức thư cho Atla không. Bây giờ hãy bay tới Burmecia và tìm Atla. Nó sẽ đưa cho U một bức thư của nó gửi Mogryo. Bây giờ thì gặp Mogryo và gửi thêm một bức nữa cho Kumool ( ở Ipsen’s Castle ).
    Kumool sẽ đưa cho U một bức thư và yêu cầu đưa cho Mois. Gặp Mois ở lối vào của Fossil Roo. Hãy mang Quina vào nhóm rồi vào Qu’s Marsh gần Burmecia và đi dzô lối dẫn vào cái hố đào. Mois nằm ở cái cột mà bạn cứ đập một chút là ra ( cái này ở dĩa 2 nha ! ).
    Bây giờ thì nói chuyện dzới Mois và bạn sẽ đuợc đưa thư cho Noggy. Hãy đến Daguerreo đưa bức thư cho Noggy. Tại đây, Noggy sẽ bảo mấy bác đưa bức thư cuối cùng cho Kupo ( phù ! Mệt oá nhỉ ! Tui cũng phải công nhận là mấy con Kupo này rắc rối thiệt ! ). Bây giờ hãy về Mognet’s Central và đưa cho Kupo bức thư. Kupo sẽ nói rằng nó cần món đồ gì đó tên là Superslick và ai đó ở Alexandria có nó. Bây giờ, lái tàu về Alexandria tìm Ruby ở Mini – Theater . Cô ta sẽ đưa cho U món đồ Superslick. Hãy quay dzề Mognet’s Central và đưa Superslick cho Artemicion. Cái máy khốn kiếp ấy bây giờ sẽ hoạt động. ( nếu các bác ngồi như tui, đi qua đi lại để đưa mấy cái thư cho tụi Mog thì cũng chửi cái máy ấy như tui thui ). Đổi lại, các bác sẽ được Protect Ring từ Artemicion. Sau đó cái con Mog này sẽ cho mấy bác biết số thư mà các bác đã gửi được .
    Đến đây thì Squallani mới nói thiệt, bác làm một đống trò chỉ để lấy được Protect Ring thui à. Tui hông dám nói sớm sợ các bác chán. Bây dzờ thì mấy bác hãy đọc tiếp và chuần bị làm nhiệm dzụ tiếp theo nhe.

    SIDE QUEST 4: ( Nhiệm vụ ở Quan’s Dwelling )

    Quan’s Dwelling là một hang động nằm ở phía Tây của Treno (đi xuyên qua một dãy rừng ). Bây giờ, mấy bác hãy mở cái rương ở dưới để lấy Ether. Bây giờ hãy đi lên trên bên trái và dùng sợi dây thừng để tuột xuống. Nếu mấy bác kiểm tra cái dòng suối, chỉ số HP và MP của mấy bác sẽ phục hồi cùng với tất cả các trạng thái. Bây giờ, tiếp tục mở cái rương để lấy Ether. Đi về bên tay trái cái rương một chút, kiểm tra dưới đất để lấy viên Stellazzio Scorpio. Sau khi lấy được viên stellazzio, đi lên sợi dây lần nữa và đi lên phía trên bên tay phải để vào trong. Ở đây, leo lên cái thang để lấy thêm Ether. Nếu mấy bác tìm kỹ trong căn phòng này, mấy bác sẽ thấy một lời từ Quan, “Six Months after I adopted Vivi, still too small to eat”. Bây giờ hãy đi qua bên tay phải để vào màn hình tiếp theo. Đi ra ngoài rìa và dùng Dead Pepper. Con choco sẽ tự động được triệu tập và dùng Dead Pepper, nó sẽ đâm đầu xuống biển. Mấy bác sẽ nhận được một kho báu trong số 8 kho báu ở Chocobo Paradise. Danh sách các món đồ nhận được : 9 Ores, 15 Topaz, 1 Tiger Racket ( vũ khí cuối của Garnet ) , và 1 Red Rose Card.
    Bây giờ hãy thử vào Quan’s Dwelling với Vivi và Quina. Kiểm tra cái đồng hồ cát và một cuộc nói chuyện sẽ diễn ra. Sau đó, mấy bác sẽ lấy được Running Shoes có ability Auto – haste.

    SIDE QUEST 5: ( Một đống nhiệm vụ ở Treno )

    Ở dĩa 4, mấy bác sẽ có rất nhiều chuyện để làm tại Treno

    CÁC VIÊN STELLAZZIO :

    * Capricorn : trong màn hình đầu tiên ở Daguerreo, tìm ở màn hình bên tay phải và mấy bác sẽ tìm thấy nó ở trong nước.
    * Aquarius : mấy bác sẽ tìm thấy nó trong căn phòng đầu tiên ở Ipsen’s Castle.
    * Pisces : mấy bác sẽ tìm thấy nó trong khu vực trung tâm tại Invincible. Nó nằm ở trong cái rương bên phía phải.
    * Aries : mấy bác có thể tìm thấy nó đằng sau cái cối xay gió trong căn nhà ở phía Bắc của Major’s House trong Dali.
    * Taurus : mấy bác có thể tìm thấy nó đằng sau Item Shop (đối diện nhà nghỉ ) ở Treno.
    * Gemini : ở màn hình đầu tiên lúc vào Treno, hãy thả 11 lần đồng 10 gil vào cái hồ ở bên tay phải. Đền lần thứ 11 thì mấy bác sẽ nhận được viên Gemini.
    * Cancer : ở màn hình thứ hai sau khi vào Burmecia ( nơi có Inn, Station... ), kiểm tra cái đống đổ nát bên tay trái thì các bác sẽ lấy được nó.
    * Leo : trong căn phòng Neptune Room nằm ở phía Tây của lâu đài Alexandria, tìm ở góc trên bên tay phải để lấy nó.
    * Virgo : mấy bác có thể tìm ra nó ở căn nhà nghỉ ( Inn ) tại Black Mage Village.
    * Libra : mấy bác có thể tìm thấy nó đằng sau cái giếng nước ở Madain Sari.
    * Scorpio : mấy bác có thể tìm thấy nó ở tầng dưới ( gần dòng nuớc phục hồi MP và HP ) trong Quan’s Dwelling
    * Sagittarius : từ bản đồ, mấy bác hãy đi vào Lindblum. Đi về phía Bắc. Ở màn hình thứ ba, mấy bác có thể thấy căn nhà của Card Freak Gon. Tìm phần bên trái của khu vực thì các bác sẽ lấy được nó.( Lưu ý : chỉ có thể lấy được nó ở dĩa 3 sau khi mụ hoàng hậu Brahne phá tan tành Lindblum ).
    * Opichus : đến Treno đưa 12 viên Stellazzio cho mụ hoàng hậu chim Stella và nói với mụ ta là vẫn còn một viên nữa. Rồi quay trở lại Quan’s Dwelling. Tại chỗ mấy bác tìm thấy viên Scorpio, viên Opichus nằm ngay tại chỗ đó.

    CÁC PHẦN THƯỞNG CÓ THỂ LẤY ĐƯỢC TỪ CÁC VIÊN STELLAZZIO:

    1st Stellazzio : 1000 Gil
    2nd Stellazzio : Phoenix Pinion
    3rd Stellazzio : 2000 Gil
    4th Stellazzio : Blood Sword
    5th Stellazzio : 5000 Gil
    6th Stellazzio : Elixir
    7th Stellazzio : 10,000 Gil
    8th Stellazzio : Black Belt
    9th Stellazzio : 20,000 Gil
    10th Stellazzio : Rosetta Ring
    11th Stellazzio : 30,000 Gil
    12th Stellazzio : Robe of Lords
    13th Stellazzio : Hammer


    CÁC CON QUÁI VẬT GẶP Ở CHỖ BUÔN VŨ KHÍ TẠI TRENO :

    Dĩa 2 : khi mấy bác vào đây thì sẽ gặp con Griffin. Con này dễ đánh nên Squallani sẽ không nói dzề nó.
    Dĩa 3 : mấy bác sẽ gặp Catopelas. Con này đối dzới mấy bác chắc cũng dễ dzồi phải không. Mình khuyên mấy bác nên đưa Steiner vào. Vì đến lúc này chắc mấy bác cũng lấy được Ragnarok rùi nhỉ ? Có chiêu Shock đấy. Nếu không biết cách lấy thì mình xin tiết lộ nó nằm trong đống kho báu của tụi Chocobo. Dĩa 4 : mấy bác sẽ gặp con Behemoth. Theo mình, mấy bác chỉ cần chú ý chiêu Heave của nó thui ( vì Heave có thể làm cho mấy bác chết bất thình lình đa ). Nếu mấy bác cho Zidane steal nó thì sẽ lấy được Orge Card dzới lại Lapiz Lazuli. Sau khi đánh bại nó thì mấy bác sẽ được thưởng Circlet.

    CÁC MÓN ĐỒ CÓ THỂ LẤY ĐƯỢC Ở NHÀ BÁN ĐẤU GIÁ:

    Mini-Cid :1,600 gil
    Rat Tail : 15,500 gil
    Doga’s Artifact :10,000 gil
    Griffin’s Heart : 6,100 gil
    Une’s Mirror :14,400 gil
    Reflect Ring :18,600 gil
    Dark Matter :16,600 gil
    Madain’s Ring :7,600 gil
    Protect Ring : xin lỗi nhưng tui quên mất dzồi
    Magical Fingertip : 52,200 gil
    Magician Robe : 7,000 gil
    Thief Gloves : 19,900 gil
    Fairy Earrings : 6,400 gil
    Ribbon : 74,400 gil
    Pearl Rouge : 14,000 gil

    CÁCH LẤY THANH EXCALIBUR CỦA STEINER:

    Để lấy được thanh Excalibur của Steiner, trước hết mấy bác phải có bốn món đồ sau đây : (mua ở nhà bán đấu giá tại Treno )
    +Une’s Mirror
    +Doga’s Artifact
    +Rat Tail
    +Griffin’s Heart
    E hèm, đánh nãy dzờ mỏi tay oá. Thui, mấy bác nghe tiếp nè : sau đó bán 4 món đồ trên cho những người sau :
    + tên noble mập ú mặc áo đỏ ở gần Coffee Shop ( món đồ Une’s Morror )
    + con chuột mặc áo đỏ ở gần Coffee Shop ( món đồ Rat Tail và Griffin’s Heart )
    + ông già lụ khụ ở trước cửa hàng Synth Shop ( món đồ Doga’s Artifact )

    [​IMG]

    Sau đó, quay trở lại Nhà Bán Đấu Giá, mấy bác sẽ mua được món đồ Magical Fingertip.
    Bây giờ là lúc về thăm Daguerreo. Các bác hãy đi vào đây. Quẹo tay trái. Lên tầng hai, rùi đến chỗ mà có một ông già đứng trước nơi cho nghỉ ngơi.

    [​IMG]

    Nói chuyện dzới ổng. Sau khi lê thê lướt thướt một hồi, ông già đó sẽ cho mấy bác cây Excalibur của Steiner. Thanh kiếm này có chiêu Climhazzard khá lợi hại, nó có tầm sát thương cao cho tất cả đối thủ.
     
  4. Squallani

    Squallani Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    12/10/03
    Bài viết:
    343
    Nơi ở:
    13 Victoria Square, Mahatan Dis, NY
    SIDE QUEST 6: ( Lấy Excalibur II )

    Me sẽ không nói nhiều về phần này vì Gervie đã viết quá rõ ràng rùi. Nên níu mem nào muốn xem thì click dzô đây.

    http://www.gamevn.com/forum/showthread.php?t=14797 =D>

    Me chỉ cung cấp thim một số hình ảnh về Excalibur II và sử dụng nó trong trận đánh thui. Chiêm ngưỡng nhá.

    [​IMG]

    SIDE QUEST 7: ( Nhiệm vụ ở Qu’s Marshes )

    Sau đây là các vị trí của “bãi cóc” trên khắp thế giới :
    1/ Tây Bắc của Black Mage Village
    2/ Phía Nam của Burmecia
    3/ Phía Tây của Ipsen’s Castle
    4/ Hướng Tây Đông của Daguerreo
    Mỗi khi các bác ăn được một số cóc nhất định thì Quale sẽ cho mấy bác một món đồ. Và khi mấy bác đã ăn cóc lên tới 90 con thì , e hèm , Quale sẽ đánh dzới mấy U.
    Sau đây là số cóc và các món đồ mấy bác sẽ nhận được :
    9 Frogs : Silk Robe
    15 Frogs : Elixir
    23 Frogs : Silver Fork
    33 Frogs : Bistro Fork
    45 Frogs : Battle Boots
    Nếu như mấy bác đã ăn hết cóc thì đừng lo, một tiếng sau quay lại là cóc lại đầy lên hà. Nếu mấy bác ăn trên 160 con cóc ghẻ thì đòn Frog Drop sẽ gây sát thương 9999 một lần đánh đa. ( Chú ý nha : cóc ghẻ với cóc cũng là một thui à )


    SIDE QUEST 8: ( Xử lý OZMA )

    Phần này thì cũng đã có quá nhiều mem nói về rùi nên me sẽ chỉ nêu status của OZMA và một số ability cần thiết nên equip cho các nhân vật thui.

    Status của OZMA :

    Level: 99
    HP: 55535
    MP: 9999
    AP: 100
    Chủng loại: Flying
    Số tiền nhận được: 18,312 G
    Món đồ nhận được: Strategy Guide, Pumice
    EXP nhận được: 65,535
    Món đồ có thể chôm : Pumice Piece, Robe of Lords, Elixir, Dark Matter
    Các đòn tấn công: Curse, Meteor, Flare, Holy, Reflect, Doomsday, Curaga,
    Mini, Berserk, Flare Star, Gas.
    Điểm yếu: rất tiếc là không. Nó “Guard” với mọi đòn tấn công trạng thái.

    Một số ability mà các nhân vật nên equip :

    Zidane
    Level 76
    HP: 5704
    MP: 286
    Ability nên equip :Auto-Reflect, Auto-Haste, Auto-Regen, Auto-Life, HP+20%, Clear Headed
    Đòn tấn công: Thievery


    Freya
    Level 59
    HP: 5085
    MP: 231
    Ability nên equip : Auto-Reflect, Auto-Haste, Auto-Regen, HP+10%, HP+20%, Accuracy+
    Đòn tấn công: Dragon’s Crest


    Amarant

    Level 58
    HP: 4729
    MP :195
    Ability nên euip :Auto-Reflect, Auto-Haste, Auto-Regen, HP+20%, Bird Killer
    Đòn tấn công: quăng Kaiser Knuckle


    Steiner
    Level 71
    HP: 4748
    MP : 254
    Ability nên equip: Auto-Reflect, Auto-Haste, Auto-Regen, Auto-Life, Bright Eyes, Clear Headed
    Đòn tấn công: Shock

    SIDE QUEST 9: ( Gặp con Ragtime Mouse )

    Sau đây là danh sách của các câu hỏi mà mấy bác sẽ được con chuột điên ấy hỏi :

    1. The War in Lindblum started in the year 1600?
    Answer: False
    2. “I want to be your Canary” was written by Lord Afon.
    Answer: False
    3. Chocobo forest is located between Lindblum and South Game.
    Answer: True
    4. The theater ship Prima Vista was built in Artania Shipyards.
    Answer: False
    5. The War in Lindblum started in the year 1500?
    Answer: True
    6. Lindblum’s Air Cabs operate around the clock.
    Answer: True
    7. Fossil Roo is a tunnel that connects Treno and Alexandria.
    Answer: False
    8. Berkmea Cable Cars have been running for 8 years.
    Answer: True
    9. Lindblum Castle is bigger than Alexandria Castle.
    Answer: True
    10. Some Mu's are friendly and won't attack.
    Answer: True
    11. Only one desert exists in the entire world.
    Answer: False
    12. Conde Petie is a village of Goblins.
    Answer: False
    13. Prima Vista means Love at First Sight.
    Answer: False
    14. Treno's Cafe, Cafe Carta, is for members only.
    Answer: True
    15. Bobo Bird is a bird that brings you good fortune.
    Answer: False
    16. You can defeat Ragtimer.
    Answer: True
    17. The Theater ship Prima Vista needs Mist to fly.
    Answer: True

    Sau khi trả lời hết 17 câu hỏi từ lão. Bây giờ mấy bác có thể “xử đẹp” lão chuột điên này ( vì lão đứng mà cứ lắc qua lắc lại hoài à ! ). Mấy bác sẽ lấy được món đồ Protect Ring. Đồng thời nhận được 22,852 EXP và 59,630 Gil.

    SIDE QUEST 10: ( Những trận đấu đặc biệt )

    Sau đây là danh sách các con quái dzật đặc biệt mà các bác có thể gặp và tặng nó món đồ (để nó cho mình nhiều AP ấy mà )
    1/Nymph
    *Eesistern Coast ( phía Bắc của Cleyra )
    *Món đồ cần:Ore
    *Điểm AP nhận được : 30 AP
    *Món đồ nhận được :2 Emerald Stones
    2/Ghost
    *Khu vực rừng gần Treno
    *Món đồ cần : Ore
    *Điểm AP nhận được : 10 AP
    3/Mu
    *Khu vực rừng gần Dali
    *Món đồ cần : Ore
    *Điểm AP nhận được : 10 AP
    4/Lady Bug
    *Khu vực rừng bao quanh Black Mage Village
    *Món đồ cần : Ore
    *Điểm AP nhận được : 20 AP
    *Món đồ nhận được : Ether
    5/Yeti
    *Rừng Lucid Plain gần Madain Sari
    *Món đồ cần : Ore
    *Điểm AP nhận được : 20 AP
    *Món đồ nhận được : Elixir, Yeti Card
    6/Feather Circle
    * bên ngoài của Esto Gaza
    * Món đồ cần : Moonstone
    * Điểm AP đạt được : 30 AP
    * Món đồ nhận được : Lapis Lazuli
    7/Garuda
    *khu rừng phía trên dây leo nho ( nơi có gia đình tụi Moogle á ) từ Gizamaluke’s Grotto
    * món đồ cần Lapis Lazuli
    * món đồ nhận được : Diamond
    8/Jabberwock
    *khu rừng ở phía Bắc của Oeilvert
    *món đồ cần : Emerald
    *điểm AP nhận được : 40 AP
    *món đồ nhận được : Moonstone

    Sau khi đã gặp 8 con quái dzật đặc biệt này, mấy bác hãy đi tới Chocobo Air Garden thử sức dzới Ozma. Bây giờ tui cam đoan rằng Ozma chẳng là rì dzới bác đâu. Vì nó đã từ LV 99 xuống còn LV 70. Tha hồ mà xử lý nó nha

    SIDE QUEST 11: (Đổi tên các nhân vật )

    Để đổi tên các nhân vật thì các bác phải có lá bài số 098 mang tên Namingway Card. Sau khi đã có lá bài này rùi, mấy bác hãy đến Daguerreo. Lên tầng hai, nói chuyện với tên đứng ở đấy. Hắn ta sẽ cho mấy bác đổi tên nhân vật. Để lấy được lá bài Namingway, mấy bác phải đánh thắng Mario ở Treno Card Stadium Tournament hoặc trong căn phòng của Kuja ở Desert Palace.

    SIDE QUEST 12: ( Cách kiếm tiền, điểm và AP nhanh nhất )

    *Để được nhiều điểm EXP, mấy bác hãy đến hòn đảo có tên là Vile Island nằm ở hướng Tây Nam của Lifa Tree. Ở đây, mấy bác sẽ được thử sức dzới Yan. Và nó sẽ cho mỗi nhân vật của mấy bác hơn 10000 EXP nếu cả bốn còn sống. Đặc biệt là lũ Yan này luôn xuất hiện từ 2 đến 3 con và mấy bác có thể đạt rất nhiều EXP sau mỗi trận đấu. Nhưng mấy bác phải cẩn thận vì chiêu Comet của nó có thể làm một nhân vật của các bác chầu trời ngay lập tức.
    *Để lấy được 12 AP sau mỗi trận đánh thì mấy bác phải equip vũ khí Obelisk và Battle Boots của Freya ( gắn thêm Ability INITIATIVE và Ability Up ). Nếu mấy bác equip như trên dzồi thử sức dzới con Grand Dragon thì sau mỗi trận đánh mấy bác được nhận 12 AP.
    *Để làm giàu một cách nhanh chóng thì mấy bác hãy equip Millionaire cho Quina. Rồi đến trước cửa của Daguerreo gặp cho Gimme Cat, đánh bại nó. Mấy bác sẽ nhận được 7500 GIL mỗi trận đánh.

    SIDE QUEST 13: ( Tên 4-ARMED MAN ở DAGUERREO )

    [​IMG]

    Ở Daguerreo, từ màn hình đầu tiên đi qua bên tay phải, mấy bác sẽ gặp được một tên “chảnh choẹ” bốn tay. Hắn sẽ cho mấy bác biết hạng của mấy bác trong việc tìm kho báu. Một khi mấy bác đã tìm ra hết tất cả kho báu thì hắn sẽ tiết lộ tên hắn là Gilgamesh ( cái tên này quen quá nhỉ ) sau đó hắn sẽ đưa cho mấy bác một món đồ . Đó là Rank S Medal.

    SIDE QUEST CUỐI CÙNG: ( Cà phê của tên già Morrid )

    Khi lấy được 3 key items là Burman Coffee, Moccha Coffee, và Kirman Coffee, mấy bác hãy đi tới đài thiên văn ở Dali và nói chuyện với Morrid. Hắn sẽ lấy ba cái món đồ trên và nói rằng hắn sẽ đưa cho mấy bác cái mẫu của Theater Ship.
    Ở Lindblum, đi tới nơi ẩn náu của đám Tantalus ( Baku, Cinna, Blank, Marcus ) để lấy Mini – Prima Vista ở cái giường ở phía trên. Nó nằm ở nơi mà mấy bác lấy cái Mini – Burmecia trước đây.
    Nơi lấy mấy cái coffee :
    *Burman Coffee : thực hiện nhiệm vụ phụ của Morrid ở dĩa 3
    *Kirman Coffee : tìm nó ở bên tay trái trong nhà bếp của Madain Sari
    *Moccha Coffee : lấy nó ở South Gate (ở bên tay phải của dòng suối phục hồi chỉ số HP, MP và các trạng thái )

    [​IMG]

    (Thông cảm nhe. Tại dzì tấm hình này me chụp ở dĩa 4 nên nó bị rào mứt rùi )
     
  5. Squallani

    Squallani Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    12/10/03
    Bài viết:
    343
    Nơi ở:
    13 Victoria Square, Mahatan Dis, NY
    Đấy là tất cả thông tin dzề các side quest trong FFIX. Níu mem nào có rì théc méc thì cứ dzô đây mà post bài. Níu me online được thì me sẽ trả lời.
    To patten: U đừng có mà đi post bài nhảm nữa. Chấm dứt mấy cái dzụ đi post bài chửi người khác đi. Me đã kiếm rùi. Chưa ai viết bài này cả.
     
  6. Asteiner

    Asteiner Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    23/10/03
    Bài viết:
    352
    Nơi ở:
    Unknown
    Chà! Lại là Sidequest nữa à? Nhưng sao lại có 1 vài chỗ sao quen thế, hình như tui đã đọc ở đâu rùi thì phải? À hiểu rùi, U tập hợp lại từ các phần sidequest trước của U phải không hử Squallani? Nhưng U có bổ sung hưn nhiều đấy, Conratulation! Nhưng thay vì post hẳn 1 topic mới thì U nên chỉnh sửa lại topic cũ của U thì hay hưn^^
     
  7. Squallani

    Squallani Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    12/10/03
    Bài viết:
    343
    Nơi ở:
    13 Victoria Square, Mahatan Dis, NY
    Cám ơn bạn đã góp ý nhưng mình nghĩ là mấy cái trước không phải là Side đâu. Đó đơn thuần chỉ là một vài phần nhỏ trong side thôi. Chính vì vậy mình mới làm hoàn chỉnh cho mấy bạn đấy.
     
  8. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Cái này ko thể 1 lúc chơi hết được nên tui sẽ chia làm nhiều phần!!!Phần đầu sẽ là 10 em! Đang làm faq cho FF11 tự nhiên khóa password nhóm hướng dẫn làm thất nghiệp phải đi ăn mày hà!!!!
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    1. GOBLIN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-

    Thắng từ Noble Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Alleyway Jack ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Male Red Mage ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesis ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Fishman ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Shopkeeper Eve ở Dali/Item shop (Disc 1)
    Thắng từ Morrid ở Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Gus ở Lindblum/Trung tâm (Disc 1)
    Thắng từ Lilian ở Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)
    Thắng từ Tim ở Lindblum/Chỗ rạp chiếu bóng (Disc 1)
    Thắng từ Thomas ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita ở Lindblum/Khu cực tạm xe lửa (Disc 1)
    Thắng từ thành viên No.56 at Lindblum/Chỗ rạp chiếu bóng (Disc 1)
    Thắng từ thành viên No.24 at Lindblum/Chỗ rạp chiếu bóng (Disc 1)

    Thắng từ Adventurer ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Young Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man ở Treno/Nhà của những kỵ binh (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer ở Treno/Nhà của nữ hoàng (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit ở Treno/Nhà của nữ hoàng (Disc 2-4)
    Thắng từ Father ở Treno/Trung tâm chơi bài (Disc 2-4)

    Thắng từ Michelle ở Alexandria/Đường chính (Disc 3)
    Thắng từ Old Lady ở Alexandria/Đường chính (Disc 3)
    Thắng từ Benero ở Alexandria/Tiệm bán vũ khí (Disc 3)
    Thắng từ Zenero ở Alexandria/Tiệm bán vũ khí (Disc 3)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    2. FANG
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Male Red Mage ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Fishman ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom ở lexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Marsha ở Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Wimpy Guy ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon ở Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Lady with an Apron ở Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup ở Lindblum/Church (Disc 1)
    Thắng từ Old Margaret ở Lindblum/B.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Tim ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Thomas ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ thành viên No.56 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ thành viên No.24 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Adventurer ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Young Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Drunk ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/King's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Michelle ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Genero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    3. SKELETON
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Noble Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Male Red Mage ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Fishman ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Morrid ở Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Tim ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Thomas ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ thành viên No.56 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ thành viên No.24 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Adventurer ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Young Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Michelle ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Zeneral ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    4. FLAN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Noble Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Alleyway Jack ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Male Red Mage ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Fishman ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Shopkeeper Eve ở Dali/Item (Disc 1)
    Thắng từ Morrid ở Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Gus ở Lindblum/Square (Disc 1)
    Thắng từ Lilian ở Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)
    Thắng từ Tim at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Thomas ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Thành viên No.56 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ Thành viên No.24 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Adventurer ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Young Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Father ở Treno/Card Stadium (Disc 2-4)

    Thắng từ Michelle ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Old Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Benero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Zenero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    5. ZAGHNOL
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Noble Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Alleyway Jack ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Male Red Mage ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Shopkeeper Eve ở Dali/Item (Disc 1)
    Thắng từ Morrid ở Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Marsha ở Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon ở Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Old Margaret ở Lindblum/B.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Gus ở Lindblum/Square (Disc 1)
    Thắng từ Lilian ở Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)
    Thắng từ Thomas ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Thành viên No.56 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ Thành viên No.24 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Adventurer ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Drunk ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Father ở Treno/Card Stadium (Disc 2-4)

    Thắng từ Old Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Genero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Benero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Zenero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    6. LIZARD MAN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Noble Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Alleyway Jack ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Inn (Disc 1)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 1)

    Thắng từ Shopkeeper Eve ở Dali/Item (Disc 1)
    Thắng từ Morrid ở Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Marsha ở Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Wimpy Guy ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon ở Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Lady with an Apron ở Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup ở Lindblum/Church (Disc 1)
    Thắng từ Old Margaret ở Lindblum/B.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Gus ở Lindblum/Square (Disc 1)
    Thắng từ Lilian ở Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)

    Thắng từ Drunk ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Father ở Treno/Card Stadium (Disc 2-4)

    Thắng từ Old Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Genero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Benero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Zenero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    7. ZOMBIE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Alleyway Jack ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Shopkeeper Eve ở Dali/Item (Disc 1)

    Thắng từ Marsha ở Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Wimpy Guy ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon ở Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Lady with an Apron ở Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup ở Lindblum/Church (Disc 1)
    Thắng từ Old Margaret ở Lindblum/B.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Gus ở Lindblum/Square (Disc 1)
    Thắng từ Lilian ở Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)
    Thắng từ Marian ở Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Attendant ở Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Pigeon Lover ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Aspiring Artist Michael ở Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)

    Thắng từ Drunk ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Father ở Treno/Card Stadium (Disc 2-4)

    Thắng từ Old Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Genero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Benero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Field Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    8. BOMB
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Fishman ở Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Marsha ở Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Wimpy Guy ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon ở Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Lady with an Apron ở Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup ở Lindblum/Church (Disc 1)
    Thắng từ Old Margaret ở Lindblum/B.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Marian ở Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Attendant ở Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Tim ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Pigeon Lover ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Aspiring Artist Michael ở Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)

    Thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Chef ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    Thắng từ Part-Time Worker Mary ở S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    Thắng từ Guard ở S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    Thắng từ Natalie ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Young Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Drunk ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/King's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Michelle ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Genero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Field Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Bomb Master Shannon ở Treno/Card Stadium (Disc 4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    9. IRONITE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-

    Thắng từ Male Red Mage ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Wimpy Guy ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Lady with ở Apron at Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup ở Lindblum/Church (Disc 1)
    Thắng từ Marian ở Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Attendant ở Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Rita ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Pigeon Lover ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Aspiring Artist Michael ở Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Member No.56 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ Member No.24 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Chef ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    Thắng từ Part-Time Worker Mary ở S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    Thắng từ Guard ở S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    Thắng từ Natalie ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Carpenter ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Adventurer ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Queen Stella ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Scholar ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)

    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    Thắng từ Onionmeister ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Field Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    10. SAHAGIN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    thắng từ Noble Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    thắng từ Noble Lord ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    thắng từ Old Man ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    thắng từ Doug ở Alexandria/Item (Disc 1)
    thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 1)

    thắng từ Morrid ở Observatory/Shack (Disc 1)

    thắng từ Marian ở Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    thắng từ Attendant ở Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    thắng từ Pigeon Lover ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    thắng từ Aspiring Artist Michael ở Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)

    thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    thắng từ Chef ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    thắng từ Part-Time Worker Mary ở S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    thắng từ Guard ở S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    thắng từ Natalie ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    thắng từ Mario ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    thắng từ Shopkeeper ở Treno/Slums (Disc 2)
    thắng từ Thug ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    thắng từ Carpenter ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    thắng từ Innkeeper ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    thắng từ Thug ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    thắng từ Female Adventurer ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Win from Bandit ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Win from Servant ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    thắng từ Queen Stella ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    thắng từ Noblewoman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    thắng từ Scholar ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    thắng từ Shopkeeper ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)

    thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    thắng từ Old Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    thắng từ Doug ở Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    thắng từ Zenero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 3)
    thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    thắng từ Onionmeister ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    thắng từ Field Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    thắng từ Reef Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
     
  9. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Phần 2!!!(5 con tiếp theo!!!)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    11. YETI
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Alleyway Jack ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Gus ở Lindblum/Square (Disc 1)
    Thắng từ Lilian ở Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)

    Thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Chef ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    Thắng từ Part-Time Worker Mary ở S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    Thắng từ Guard ở S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    Thắng từ Thug ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Natalie ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Mario ở Treno/Slums (Disc 2)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Carpenter ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Innkeeper ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Servant ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Queen Stella ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Father ở Treno/Card Stadium (Disc 2-4)
    Thắng từ Scholar ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot ở Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie ở Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Old Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Benero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 3)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)
    Thắng từ Onionmeister ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Mountain Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Reef Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    12. MIMIC
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Marsha ở Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon ở Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Old Margaret ở Lindblum/B.D Station (Disc 1)

    Thắng từ Thug ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Mario ở Treno/Slums (Disc 2)
    Thắng từ Carpenter ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ rom Innkeeper ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Drunk ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Servant ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Queen Stella ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Scholar ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot ở Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Jack ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Adam ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie ở Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Hippolady ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Genero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 3)
    Thắng từ Onionmeister ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Mountain Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Reef Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    13. WYERD
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    Thắng từ Wimpy Guy ở Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Lady with an Apron ở Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup ở Lindblum/Church (Disc 1)

    Thắng từ Thug ở Treno/Gate
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Gate
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl ở Treno/Walkway (Disc 2-4)
    Thắng từ Mario ở Treno/Slums (Disc 2)
    Thắng từ Innkeeper ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Servant ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot ở Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Jack ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Adam ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie ở Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Racing Hippaul tới Lv10 ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 3)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Mountain Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Reef Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    14. MANDRAGORA
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Marian ở Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Attendant ở Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Pigeon Lover ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Aspiring Artist Michael ở Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)

    Thắng từ Thug ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl ở Treno/Walkway (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot ở Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Jack ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ m Burmecian Kid Adam ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie ở Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Treasure Hunter ở Fossil Roo/Cavern (Disc 2)

    Thắng từ Black Mage No.54 ở Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 ở Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.123 ở Mage Village/Inn (Disc 2)

    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Field Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Mountain Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    15. CRAWLER
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    Thắng từ Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Chef ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ rom Worker ở Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    Thắng từ Part-Time Worker Mary ở S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    Thắng từ Guard ở S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl ở Treno/Walkway (Disc 2-4)
    Thắng từ Natalie ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Slums (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Kid Jack ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Adam ở Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Treasure Hunter ở Fossil Roo/Cavern (Disc 2)

    Thắng từ Wendy Grocer ở Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer ở Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater ở Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.54 ở Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.189 ở Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 ở Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.123 ở Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 ở Mage Village/Synthesist (Disc 2)

    Thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Toms Mother ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
     
  10. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    16. SAND SCORPION
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Man ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife ở Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Fishman ở Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Tim ở Lindblum/Station Area (Disc 1)

    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl ở Treno/Walkway (Disc 2-4)
    Thắng từ Carpenter ở Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Young Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man ở Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Queen Stella ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Scholar ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Treno/Synthesist (Disc 2-4)

    Thắng từ Treasure Hunter ở Fossil Roo/Cavern (Disc 2)

    Thắng từ Robert Dogherder ở Conde Petie/Pathway (Disc 2-3)
    Thắng từ Barbara Gibgab ở Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Granin Miller ở Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Wendy Grocer ở Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer ở Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Shamis Gatekeeper ở Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater ở Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.54 ở Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.189 ở Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.44 ở Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.33 ở Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.111 ở Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 ở Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.123 ở Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 ở Mage Village/Synthesist (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.56 ở Mage Village/Cemetery (Disc 2)

    Thắng từ Michelle ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Mick ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Toms Mother ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lord ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Onionmeister ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Toms Mother ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    17. NYMPH
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    Thắng từ m Male Red Mage ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Thomas ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita ở Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Member No.56 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ Member No.24 ở Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Mario ở Treno/Slums (Disc 2)
    Thắng từ Innkeeper ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Adventurer ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman ở Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Servant aở t Treno/Queen's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Treasure Hunter ở Fossil Roo/Cavern (Disc 2)

    Thắng từ Robert Dogherder ở Conde Petie/Pathway (Disc 2-3)
    Thắng từ Barbara Gibgab ở Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Granin Miller ở Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Wendy Grocer ở Conde Petie/Item Shop (disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer ở Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Shamis Gatekeeper ở Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater ở Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.54 ở Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.189 ở Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.44 ở Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.33 ở Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.111 ở Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 ở Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 ở Mage Village/Synthesist (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.56 ở Mage Village/Cemetery (Disc 2)

    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Toms Mother ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Synthesist (Disc 3)
    Thắng từ Iila ở Alexandria/Residence (Disc 3)

    Thắng từ Mario ở Treno's Card Tournaments 2nd round (Disc 3)

    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Toms Mother ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Flower Girl ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Reef Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    18. SAND GOLEM
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    Thắng từ Noble Lady ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man ở Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Doug ở Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Morrid ở Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Thug ở Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress ở Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit ở Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot ở Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan ở Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie ở Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Robert Dogherder ở Conde Petie/Pathway (Disc 2-3)
    Thắng từ Granin Miller ở Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Wendy Grocer ở Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer ở Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Shamis Gatekeeper ở Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater ở Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.189 ở Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.44 ở Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.33 ở Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.111 ở Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 ở Mage Village/Synthesist (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.56 ở Mage Village/Cemetery (Disc 2)

    Thắng từ Nikolai ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Maggie ở Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Toms Mother ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady ở Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Zenero ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Synthesist (Disc 3)

    Thắng từ Ryan ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Toms Mother ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Shopkeeper ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Tour Guide ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Man ở Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippaul ở Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Fishman ở Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippolady ở Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist ở Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Ashley ở Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar ở Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Mountain Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Sea Chocobo ở Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
     
  11. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Hừmm OK vậy post từ lá 100 trở lại vậy!!! Chừng nào bác thấy đủ rồi thì OK dừng! Vậy ha!!!
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    90. FAT CHOCOBO
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Fat Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Lấy từ Fat Chocobo để hoàn tất cái Hot and Cold quest (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    91. MOG
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    92. FROG
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Robert Dogherder at Conde Petie/Pathway (Disc 2-3)
    Thắng từ Granin Miller at Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Shamis Gatekeeper at Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.111 at Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 2)

    Thắng từ Mario at Treno's Card Tournaments 2nd round (Disc 3)

    Thắng từ Toms Mother at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Tour Guide at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Ashley at Alexandria/Alley (Disc 3-4)

    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    93. OGLOP
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Đưa cho Brian Rootrunner at Conde Petie/Corridor an Oglop (Disc 2-3)

    Thắng từ Sailor Erin at Treno's Card Tournaments 3rd round (Disc 3)

    Thắng từ Oglop Master Bon at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    94. ALEXANDRIA
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy khi bỏ 200 lần tại Alexandria/Square, Steeple (Disc 1/3/4)
    Lấy khi nói chuyện với con nhỏ ở Alexandria/Square (Disc 3-4)

    Thắng từ Gamble Grecchio at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    95. LINDBLUM
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Kiểm tra cái đống ở đằng sau Lindblum/Shopping Area (Disc 2-4)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    96. TWIN MOONS
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Entrance (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)
    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    97. GARGANT
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy sau khi thắng Ralvuimago at Gargan Roo (Disc 2)

    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Inn (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    98. NAMINGWAY
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Mario at Treno's Card Tournaments 2nd round (Disc 3)

    Lấy từ the Desert Palace/Sanctum (Disc 3)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    99. BOCO
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Fat Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    100. AIRSHIP
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Mountain Crack on the Lost Continent (Disc 3-4)

    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    Từ lá 90-100
     
  12. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Tiếp từ lá 80-90
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    80. MYTHRIL SWORD
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    Lấy sau khi đánh bại Gizamaluke at Gizamaluke/Sacred Room (Disc 1)
    Lấy sau khi đánh bại Soldier A hay B tại Cleyra hay Alexandria (Disc 2)

    Thắng từ Mario at Treno's Card Tournaments 2nd round (Disc 3)

    Thắng từ Weapon Master Hunt at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    81. BLUE NARCISS
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Dive Spot south of the Forgotten Continent (Disc 3-4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    82. HILDA GARDE III
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Chocograph 22, Outer Island 2 (Disc 3-4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    83. INVINCIBLE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Dive Spot at Shimmering Island (Disc 4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Master Phantom at Memoria/Stairs of Time (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    84. CARGO SHIP
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Chocograph 3, Uncultivated Land (Disc 3-4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    85. HILDA GARDE I
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Mountain Crack north of Oeilvert (Disc 3-4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    86. RED ROSE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Dive Spot below Quan's Dwelling (Disc 3-4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    87. THEATRE SHIP
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Để Vivi thắng cái Festival of the Hunt at Lindblum (Disc 1)

    Lấy từ Chocograph 6, Cold Field (Disc 3-4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    88. VILTGANCE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    đổi 1800 Hot and Cold Points cho 1 cái (Disc 1-4)

    Thắng từ Four-Armed Man at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    89. CHOCOBO
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ the Fat Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
     
  13. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Từ lá 70-80
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    70. ALEXANDER
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Chocograph 18, Ocean (Disc 3-4)

    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Master Phantom at Memoria/Stairs of Time (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    71. EXCALIBUR II
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Weapon Master Hunt at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    72. ULTIMA WEAPON
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Weapon Master Hunt at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    73. MASAMUNE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    LẤy từ the Chocograph 17, Sea at Dusk (Disc 3-4)

    Thắng từ Weapon Master Hunt at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)
    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    74. ELIXIR
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Got from the Chest at S. Gate/Bohden Gate (Disc 3)

    Thắng từ Gamble Grecchio at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)
    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    75. DARK MATTER
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    LẤy từ the Chocograph, 23 Fairy Island (Disc 3-4)

    Thắng từ Dark Phantom at Memoria/Stairs (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    76. RIBBON
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ đua Hippaul đến Lv50 at Alexandria/Maim Street (Disc 3)

    Thắng từ Defence Phantom at Memoria/Recollection (Disc 4)
    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    77. TIGER RACKET
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy khi bỏ 300 tại Alexandria/Square, Steeple (Disc 1/3/4)

    Thắng từ Mario at Treno's Card Tournaments 2nd round (Disc 3)

    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 4)

    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    78. SAVE THE QUEEN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)
    Thắng từ Gamble Grecchio at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Black Mage No.24 at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    Thắng từ Weapon Master Hunt at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    79. GENJI
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy khi bỏ 100 tại Alexandria/Square, Steeple (Disc 1/3/4)
    lấy khi đua Hippaul đến Lv70 at Alexandria/Main Street (Disc 3)

    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)
    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)
     
  14. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Từ lá 60-70
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    60. SHIVA
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Rung chuông ở Alexandria/Steeple trước khi tới Treno (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    61. IFRIT
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    62. RAMUH
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Rung chuông ở Alexandria/Steeple trước khi tớiTreno (Disc 3)

    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)

    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    63. ATOMOS
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    64. ODIN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ the Mountain Crack near Oeilvert (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    Thắng từ Lani at Madain Sari/Kitchen (Disc 4)

    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)


    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    65. LEVIATHAN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    66. BAHAMUT
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    67. ARK
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    LẤy từ the Chocograph 24, Forgotten Island (Disc 3-4)

    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    68. FENRIR
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 4)

    Thắng từ Lani at Madain Sari/Kitchen (Disc 4)

    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    69. MADEEN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Weaponsmith at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Daguerreo/2nd floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 4)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Eidolon Master Leyra at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)
     
  15. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Từ 50-60
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    50. MOVER
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    LẤy sau khi đánh bại Movers at Terra or Pandemonium (Disc 3)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)

    Thắng từ Beast Master Gilbert at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    51. ABADON
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Beast Master Gilbert at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    52. BEHEMOTH
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Card Freak Cil at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Beast Master Gilbert at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Worker #9 at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    53. IRON MAN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ the Chocograph 15, Dusk Plains (Disc 3-4)

    Thắng từ Beast Master Gilbert at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Gilbert's Teacher at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    54. NOVA DRAGON
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy khi đua Hippaul tới Lv60 at Alexandria/Main Street (Disc 3)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)
    Thắng từ Beast Master Gilbert at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Master Phantom at Memoria/Stairs of Time (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    55. OZMA
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy khi đánh bại Ozma at Chocobo's Air Garden (Disc 3-4)
    Lấy từ Mene để đánh bại Ozma at Chocobo's Air Garden (Disc 3-4)

    Thắng từ Beast Master Gilbert at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Dark Phantom at Memoria/Stairs (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    56. HADES
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Master Phantom at Memoria/Stairs of Time (Disc 4)
    Thắng từ Rare Phantom at Memoria/Time Warp (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    57. HOLY
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 4)

    Thắng từ Magic Master Thalisa at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    58. METEOR
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy từ Sales Clerk at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Magic Master Thalisa at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    Thắng từ Strong Phantom at Memoria/Lost Memory (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    59. FLARE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Lấy từ Young man at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)

    Thắng từ Magic Master Thalisa at Treno/Card Stadium (Disc 4)
     
  16. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Từ lá 40-49
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    40. ARMSTRONG
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 2)
    Thắng từ Innkeeper at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Servant at Treno/Queen's House (Disc 2-4)

    Thắng khi đua Hippaul tới Lv40 at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Win from Doug at Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Residence (Disc 3)

    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Reef Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Genome at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 4)

    Thắng từ Lani at Madain Sari/Kitchen (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    41. ASH
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Thug at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot at Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan at Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie at Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Maggie at Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady at Alexandria/Square (Disc 3)

    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)
    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)

    Thắng từ Mountain Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Genome at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 4)

    Thắng từ Lani at Madain Sari/Kitchen (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    42. WRAITH
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Nobleman at Treno/Gate (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Kid Jack at Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Adam at Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Dante the Signmaker at Alexandria/Pub (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    43. GARGOYLE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Noblewoman at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl at Treno/Walkway (Disc 2-4)

    Thắng từ Honourable Lord at Alexandria/Square (Disc 3)

    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    44. VEPAL
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Treasure Hunter at Fossil Roo/Cavern (Disc 2)

    Thắng từ Black Mage No.54 at Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 2)

    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/Square (Disc 3)

    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)

    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Gamble Grecchio at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    45. GRIMLOCK
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Wendy Grocer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater at Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 2)

    Thắng từ Toms Mother at Alexandria/Square (Disc 3)

    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Gamble Grecchio at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Weaponsmith at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Daguerreo/2nd floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Watermill (Disc 4)
    Thắng từ Genome at Mage Village/Pond (Disc 4)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    46. TONBERRY
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy khi giết con Griffin at Treno/Wpn. Shop (Disc 2)

    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Card Freak Cil at the Treno/Card Stadium (Disc 3)
    Thắng từ Gamble Grecchio at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 4)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    47. VETERAN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Ryan at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Synthesist (Disc 3)

    Thắng từ Ryan at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Man at Alexandria/Square (Disc 3-4)

    Thắng từ Gamble Grecchio at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Entrance (Disc 4)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    48. GARUDA
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Main Street (Disc 3)

    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Inn (Disc 3-4)

    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Sea Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 4)

    Thắng từ Straight Shooter Shak at Treno/Card Stadium (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
    49. MALBORO
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Ovenmeister at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)

    Thắng từ Lucious Ellie at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Watermill (Disc 4)

    Thắng từ Malboro Master Joe at Treno/Card Stadium (Disc 4)
     
  17. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Từ lá 30-39
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    30. TROLL
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 2)
    Thắng từ Innkeeper at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Servant at Treno/Queen's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Wendy Grocer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater at Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 2)

    Thắng từ Doug at Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    Thắng từ Toms Mother at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Residence (Disc 3)

    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Weaponsmith at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Daguerreo/2nd floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Reef Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    31. BLAZER BEETLE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Man at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Mick at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord at Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady at Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife at Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Tim at Lindblum/Station Area (Disc 1)

    Thắng từ Thug at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Young Nobleman at Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman at Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man at Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot at Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan at Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie at Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Robert Dogherder at Conde Petie/Pathway (Disc 2-3)
    Thắng từ Granin Miller at Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Shamis Gatekeeper at Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.111 at Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 2)

    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Maggie at Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady at Alexandria/Square (Disc 3)

    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)

    Thắng từ Toms Mother at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Tour Guide at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Ashley at Alexandria/Alley (Disc 3-4)

    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Weaponsmith at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Daguerreo/2nd floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Mountain Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.24 at Mage Village/Entrance (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    32. ABOMINATION
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Male Red Mage at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Thomas at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Member No.56 at Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ Member No.24 at Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Nobleman at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Adventurer at Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman at Treno/Bishop's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Kid Jack at Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Adam at Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Barbara Gibgab at Conde Petie/Inn (Disc 2-3)

    Thắng từ Ryan at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Dante the Signmaker at Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Synthesist (Disc 3)

    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Ryan at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Man at Alexandria/Square (Disc 3-4)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Weaponsmith at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Daguerreo/2nd floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.24 at Mage Village/Entrance (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    33. ZEMZELETT
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Noble Lady at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Doug at Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Residence (Disc 1)

    Thắng từ Morrid at Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Noblewoman at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl at Treno/Walkway (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer at Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit at Treno/Queen's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lord at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Zenero at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)

    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Weaponsmith at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Daguerreo/2nd floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Sea Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.24 at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    34. STROPER
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Alleyway Jack at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Shopkeeper Eve at Dali/Item (Disc 1)

    Thắng từ Gus at Lindblum/Square (Disc 1)
    Thắng từ Lilian at Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)

    Thắng từ Father at Treno/Card Stadium (Disc 2-4)

    Thắng từ Treasure Hunter at Fossil Roo/Cavern (Disc 2)

    Thắng từ Black Mage No.54 at Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 2)

    Thắng từ Old Lady at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Benero at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)

    Thắng từ Ovenmeister at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.24 at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    35. TANTARIAN
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Marsha at Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage at Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon at Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Old Margaret at Lindblum/B.D Station (Disc 1)

    Thắng từ Drunk at Treno/Knight's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Wendy Grocer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater at Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 2)

    Lấy khi đua Hippaul tới Lv30 at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Toms Mother at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Genero at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)

    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Genome at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    36. GRAND DRAGON
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Wimpy Guy at Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Lady with an Apron at Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup at Lindblum/Church (Disc 1)

    Thắng từ Nobleman at Treno/King's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Man at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)

    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    37. FEATHER CIRCLE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Marian at Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Attendant at Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Pigeon Lover at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Aspiring Artist Michael at Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)

    Thắng từ Noblewoman at Treno/King's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Ryan at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Synthesist (Disc 3)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Ryan at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Man at Alexandria/Square (Disc 3-4)

    Thắng từ Weaponsmith at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Daguerreo/2nd floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Field Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    38. HECTEYES
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Worker at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Chef at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Worker at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    Thắng từ Part-Time Worker Mary at S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    Thắng từ Guard at S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    Thắng từ Natalie at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug at Treno/Slums (Disc 2-4)

    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Tour Guide at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Inn (Disc 3-4)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Left Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Sea Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    Thắng từ Black Mage No.24 at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Genome at Mage Village/Inn (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Genome at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 4)

    Thắng từ Lani at Madain Sari/Kitchen (Disc 4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    39. OGRE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Carpenter at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Queen Stella at Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Scholar at Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Treno/Synthesist (Disc 2-4)

    Thắng từ Mick at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Onionmeister at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)

    Thắng từ Ovenmeister at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)

    Thắng từ Genome at Mage Village/Entrance (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Genome at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 4)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 4)

    Thắng từ Lani at Madain Sari/Kitchen (Disc 4)
     
  18. Gundam2003

    Gundam2003 Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    6/7/03
    Bài viết:
    936
    Nơi ở:
    Wyoming Michigan
    Từ lá 20-29
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    20. DRAGONFLY
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Marsha at Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage at Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon at Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Old Margaret at Lindblum/B.D Station (Disc 1)

    Thắng từ Noblewoman at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl at Treno/Walkway (Disc 2-4)
    Thắng từ Drunk at Treno/Knight's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Barbara Gibgab at Conde Petie/Inn (Disc 2-3)

    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Ryan at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lord at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Genero at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Synthesist (Disc 3)

    Thắng từ Mario at Treno's Card Tournaments 2nd round (Disc 3)

    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Ovenmeister at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Ryan at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Man at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Sea Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    21. CARRION WORM
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Man at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Mick at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lord at Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Honourable Lady at Alexandria/Square (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Synthesist Wife at Alexandria/Synthesist (Disc 1)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Wimpy Guy at Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Lady with an Apron at Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup at Lindblum/Church (Disc 1)
    Thắng từ Tim at Lindblum/Station Area (Disc 1)

    Thắng từ Young Nobleman at Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman at Treno/Bishop's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Old Man at Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman at Treno/King's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Treasure Hunter at Fossil Roo/Cavern (Disc 2)

    Thắng từ Black Mage No.54 at Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 2)

    Thắng từ Lấy khi đua Hippaul tới Lv20 at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Man at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Ovenmeister at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)

    Thắng từ Sea Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    22. CERBERUS
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Male Red Mage at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Maggie at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Dante the Signmaker at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Ashley at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 1)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 1)

    Thắng từ Marian at Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Attendant at Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Thomas at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Rita at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Pigeon Lover at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Aspiring Artist Michael at Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Member No.56 at Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)
    Thắng từ Member No.24 at Lindblum/Theatre Ave (Disc 1)

    Thắng từ Noblewoman at Treno/King's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Wendy Grocer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ John Fruitbringer at Conde Petie/Item Shop (Disc 2-3)
    Thắng từ Kelley Fingerwater at Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.189 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.44 at Mage Village/Pond (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.192 at Mage Village/Synthesist (Disc 2)

    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Toms Mother at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Ovenmeister at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Alley (Disc 3-4)
    Thắng từ Old lady at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Weimar at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)

    Thắng từ Field Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    23. ANTLION
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Noble Lady at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Noble Lord at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Residence (Disc 1)
    Thắng từ Doug at Alexandria/Item (Disc 1)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Residence (Disc 1)

    Thắng từ Morrid at Observatory/Shack (Disc 1)

    Thắng từ Worker at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Chef at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Worker at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    Thắng từ Part-Time Worker Mary at S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    Thắng từ Guard at S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    Thắng từ Natalie at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Female Adventurer at Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Bandit at Treno/Queen's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Robert Dogherder at Conde Petie/Pathway (Disc 2-3)
    Thắng từ Granin Miller at Conde Petie/Inn (Disc 2-3)
    Thắng từ Shamis Gatekeeper at Conde Petie/Shrine (Disc 2-3)

    Thắng từ Black Mage No.33 at Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.111 at Mage Village/Watermill (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.56 at Mage Village/Cemetery (Disc 2)

    Thắng từ Tour Guide at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Zenero at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Toms Mother at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Tour Guide at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Ashley at Alexandria/Alley (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    24. CACTUAR
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Lấy khi bỏ 50 lần tại Alexandria/Square, Steeple (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Alleyway Jack at Alexandria/Pub (Disc 1)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Ryan at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 1)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 1)

    Thắng từ Shopkeeper Eve at Dali/Item (Disc 1)

    Thắng từ Gus at Lindblum/Square (Disc 1)
    Thắng từ Lilian at Lindblum/The Doom Pub (Disc 1)

    Thắng từ Carpenter at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Queen Stella at Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Father at Treno/Card Stadium (Disc 2-4)
    Thắng từ Scholar at Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Treno/Synthesist (Disc 2-4)

    Thắng từ Barbara Gibgab at Conde Petie/Inn (Disc 2-3)

    Thắng từ Old Lady at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Ryan at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Mick at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Benero at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Synthesist at Alexandria/Synthesist (Disc 3)
    Thắng từ Onionmeister at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)

    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Ryan at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Alexandria/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Man at Alexandria/Square (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    25. GIMME CAT
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Marsha at Lindblum/Main Street (Disc 1)
    Thắng từ Female Red Mage at Lindblum/Shopping Area (Disc 1)
    Thắng từ Card Freak Gon at Lindblum/Residence (Disc 1-4)
    Thắng từ Old Margaret at Lindblum/B.D Station (Disc 1)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 2)
    Thắng từ Innkeeper at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Drunk at Treno/Knight's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Servant at Treno/Queen's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Doug at Alexandria/Item Shop (Disc 3)
    Thắng từ Genero at Alexandria/Wpn. Shop (Disc 3)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Residence (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Hippaul at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Fishman at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Hippolady at Alexandria/Inn (Disc 3-4)

    Thắng từ Reef Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Sea Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    26. RAGTIME MOUSE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ with an Apron at Lindblum/Church Street (Disc 1)
    Thắng từ Yaup at Lindblum/Church (Disc 1)

    Thắng từ Thug at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Waitress at Treno/Pub (Disc 2-4)
    Thắng từ Nobleman at Treno/King's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Doctor Tot at Treno/Tot Residence (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Soldier Dan at Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Refugee Learie at Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Man at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Maggie at Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lady at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Olivier at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Joanna at Lindblum/Shopping Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Ovenmeister at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)
    Thắng từ Red Mage at Alexandria/Inn (Disc 3-4)

    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)

    Thắng từ Mountain Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    27. HEDGEHOG PIE
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Marian at Lindblum/T.D Station (Disc 1)
    Thắng từ Attendant at Lindblum/T.D Station (Disc 1/3/4)
    Thắng từ Pigeon Lover at Lindblum/Station Area (Disc 1)
    Thắng từ Aspiring Artist Michael at Lindblum/Studio (Disc 1/3/4)

    Thắng từ Nobleman at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Noblewoman at Treno/King's House (Disc 2-4)

    Thắng từ Burmecian Kid Jack at Cleyra/Town Area (Disc 2)
    Thắng từ Burmecian Kid Adam at Cleyra/Town Area (Disc 2)

    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Dante the Signmaker at Alexandria/Pub (Disc 3)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Carpenters Assistant 2 at Lindblum/Square (Disc 3-4)
    Thắng từ Female Customer at Lindblum/Wpn. Shop (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Immigrant from Lindblum at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Michelle at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Nikolai at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)

    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
    Thắng từ Field Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    28. RALVUIMAGO
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Worker at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Chef at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)
    Thắng từ Worker at Summit Station/Rest Stop (Disc 2)

    Thắng từ Part-Time Worker Mary at S. Gate/Alexan. Sta (Disc 2-3)
    Thắng từ Guard at S. Gate/Treno Gate (Disc 2-3)

    Thắng từ Noblewoman at Treno/Gate (Disc 2-4)
    Thắng từ Girl at Treno/Walkway (Disc 2-4)
    Thắng từ Natalie at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Thug at Treno/Slums (Disc 2-4)

    Thắng từ Tour Guide at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Honourable Lord at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ I.D Engineer at Lindblum/B.D Station (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Boy at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Old Woman at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Iila at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Old Man at Alexandria/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Mario at Treno/Slums (Disc 3-4)
    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)

    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    29. OCHU
    =-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
    Thắng từ Carpenter at Treno/Slums (Disc 2-4)
    Thắng từ Queen Stella at Treno/Queen's House (Disc 2-4)
    Thắng từ Scholar at Treno/Synthesist (Disc 2-4)
    Thắng từ Shopkeeper at Treno/Synthesist (Disc 2-4)

    Thắng từ Black Mage No.54 at Mage Village/Entrance (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.234 at Mage Village/Inn (Disc 2)
    Thắng từ Black Mage No.123 at Mage Village/Inn (Disc 2)

    Thắng từ Mick at Alexandria/Main Street (Disc 3)
    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/Square (Disc 3)
    Thắng từ Onionmeister at Alexandria/By the Steeple (Disc 3)

    Thắng từ Young Lady at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Craftsman at Lindblum/Main Street (Disc 3-4)
    Thắng từ Card Freak at Lindblum/Station Area (Disc 3-4)

    Thắng từ Flower Girl at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Tom at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)
    Thắng từ Retired Boatman at Alexandria/By the Steeple (Disc 3-4)

    Thắng từ Moody Lafrecia at Treno/Card Stadium (Disc 3)

    Thắng từ Adventurer at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Booklover at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Bookworm at Daguerreo/Entrance (Disc 3-4)
    Thắng từ Synthesist Expert at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/Right Hall (Disc 3-4)
    Thắng từ Librarian at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Scholar at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)
    Thắng từ Engineer Zebolt at Daguerreo/2nd Floor (Disc 3-4)

    Thắng từ Sky Chocobo at Chocobo's Paradise (Disc 3-4)
     
  19. vaan_2410

    vaan_2410 The Warrior of Light

    Tham gia ngày:
    14/3/04
    Bài viết:
    2,055
    đây là nơi tổng hợp bài viết trang 2
     
  20. ManchesterUtd

    ManchesterUtd Mr & Ms Pac-Man GameOver Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    29/8/04
    Bài viết:
    168
    Nơi ở:
    old trafford
    cho em hỏi cái này thần odin bắt ở đâu vậy em làm biến xem hứơng dẫn wá à xin chỉ giúp cảm ơn
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này