Class+Skill và những điều cần biết

Thảo luận trong 'Emblem Saga Text Game' bắt đầu bởi anhduybabe85, 3/3/08.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. anhduybabe85

    anhduybabe85 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/06
    Bài viết:
    104
    Nơi ở:
    TPHCM

    I: Soldier Classes
    II: Archer Classes
    III: Fighter Classes
    IV: Axe Fighter Classes
    V: Thief Classes
    VI: Priestess Classes
    VII: Priest Classes


    VIII: Noble Classes

    Tất cả các Class đều có cả thảy 4 cấp (trừ 1 số cấp), sẽ có thể Classchange khi đạt tới các Lv 10,20,30,40 & thỏa điều kiện classchange.
    Những class da`nh riêng phải thỏa điều kiện mới được changeclass (Đăng ký đúng phe phái).

    Những class Priestess, Priest, Dark Priest ban đầu chưa học được skill Summon nên BQT sẽ tặng bạn 1 con summon hoặc skeleton (Scimita always), hoặc Orge (Iron Axe Always) với lần dùng Weapon vô hạn. Về sau khi nhóm class na`y học được skill Summon, bạn có thể dùng summon wands để summon con Monster bạn muốn, Monster BQT tặng bị loại bỏ ti'nh vô hạn weapon sẽ cho phép bạn dùng đến khi hết vũ khi'.
    Point cơ bản 20 point, point thêm =Mag chủ/2 . Mỗi LvUp được +1HP, +1Point
    ---------------------------------------------------------------

    Những điều cần biết về Skills
    Mô tả Skills vui lòng xem ở list Skills
    Skill được chia làm 4 loại: Active,Passive,Random và Summon

    Active Skill: là những Skill được kích hoạt trong player's Turn,có hiệu lực trong vòng 1 turn (bao gồm Player's turn--> Enemy's turn) .Loại skill này sẽ có giới hạn sử dụng nhất định mỗi tuần tùy độ mạnh yếu của skill
    VD: khi bạn kích hoạt skill
    thì bạn sẽ được tăng 5% các chỉ số trên trong vòng 1 turn
    Passive Skill: là những skill kĩ năng nội tại có sẵn,dùng được trong tất cả các turn không giới hạn
    VD: khi bạn học được Skill
    thì trong tất cả các battle bạn đều được cộng 10% các chỉ số trên khi dùng vũ khí là kiếm
    Random Skill: là những skill xuất hiện thất thường,không chủ động được giống như việc xuất CRT.Chỉ số SKL của bạn càng cao thì khả năng xuất các Skill này càng lớn
    Summon Skill: là những Skill dùng để triệu hồi quái vật.Khi dùng Skill này bạn sẽ bị mất lượt trong Player turn
     

    Các file đính kèm:

    Last edited by a moderator: 14/2/14
  2. anhduybabe85

    anhduybabe85 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/06
    Bài viết:
    104
    Nơi ở:
    TPHCM
    I-Dòng Soldier
    [​IMG]


    Cấp 1: Soldier​

    [​IMG]
    Code Hex: 3D
    Max Stats: 19STR 16SKL 16AGI 17DEF 15MAG 17WLV 4MOV
    Vũ khí: Giáo

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Rook Knight: +2SKL +2AGI +1DEF -1WLV (phải có Ngựa)
    Dark Soldier: +2STR +1SKL +2AGI +2DEF +5HP (Bắt buộc học skill Frontier Mastery đối với class này, thành viên phe Tà Ác)
    Spear Knight: +1STR +3SKL +3AGI +2DEF +1WLV +2HP (Bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này , NLQ Welt)
    Pegasus Rider: +1STR +3SKL +5AGI +1DEF +2MAG (phải có Ngựa bay)

    Cấp 2: Rook Knight
    [​IMG]
    Code Hex: 09 (Mounted), 0A (Dismounted)
    Max Stats: 19STR 18SKL 18AGI 18DEF 15MAG 16WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống vật cưỡi: Kiếm, -1STR -2SKL -2AGI -1DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange: Paladin: +3Str +4Skl +4Agi +3Def +3WLV, +3HP (Phải có Ngựa Trắng)


    Cấp 3: Paladin

    [​IMG]
    Code Hex: 07 (Mounted), 08 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 22SKL 22AGI 21DEF 15MAG 19WLV 8MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống vật cưỡi: Kiếm, -2STR -3SKL -3AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange: Golden Knight +3Str +3Skl +3Agi +2Def +1WLV +5HP (Phải có Ngựa Trắng, bắt buộc học skill Big Shield, Double Strike đối với class này)


    Cấp 4: Golden Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 0F (Mounted), 10 (Dismounted)
    Max Stats: 25STR 25SKL 25AGI 23DEF 15MAG 20WLV 8MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống vật cưỡi: Kiếm, -3STR -3SKL -4AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Cấp 2: Dark Soldier
    [​IMG]
    Code Hex: 40
    Max Stats: 21STR 18SKL 18AGI 19DEF 15MAG 17WLV 4MOV
    Vũ khí: Giáo

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Dark Rider +1STR +1SKL +1AGI +4MAG (Phải có ngựa Ô, bắt buộc học skill Frontier Mastery đối với class này, Thành viên phe Tà ác)
    Dark Knight +1STR +2SKL +2AGI +2DEF +2WLV -2HP (Phải có ngựa Ô, bắt buộc học skill Frontier Mastery đối với class này, Thành viên phe Tà Ác)


    Cấp 3: Dark Rider​

    [​IMG]
    Code Hex: 2C
    Max Stats: 22STR 19SKL 19AGI 19DEF 15MAG 17WLV 7MOV
    Vũ khí: Giáo, Búa

    Skill có thể học:
    Classchange:
    King Knight +3STR +6SKL +6AGI +4DEF -4MAG +3WLV (Phải có Ngựa Trắng, bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này, Thành viên phe Tà Ác)


    Cấp 3: Dark Knight​

    [​IMG]
    Code Hex: 1F (Mounted), 20 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 20SKL 20AGI 21DEF 15MAG 19WLV 7MOV
    Vũ khí: Giáo, Búa
    Xuống vật cưỡi: Giáo, -2STR -1SKL -1AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange:
    King Knight +3STR +6SKL +6AGI +4DEF -4MAG +3WLV (Phải có Ngựa, bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này, Thành viên phe Tà Ác)


    Cấp 4: King Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 0B (Mounted), 0C (Dismounted)
    Max Stats: 25STR 25SKL 25AGI 23DEF 15MAG 20WLV 8MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Búa, Giáo, Cung
    Xuống vật cưỡi: Kiếm, -4STR -4SKL -4AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Cấp 2: Spear Knight
    [​IMG]
    Code Hex: 30
    Max Stats: 20STR 19SKL 19AGI 19DEF 15MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Giáo

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Sergeant +2STR +2SKL +2AGI +2DEF +1WLV +2HP (Bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này, NLQ Welt)
    Commando Knight +1STR +1SKL +1DEF +1HP (Phải có Ngựa Nâu, NLQ Welt)


    Cấp 3: Sergeant​

    [​IMG]
    Code Hex: 33
    Max Stats: 22STR 21SKL 21AGI 21DEF 15MAG 19WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm, Búa, Giáo

    Skill có thể học:
    Classchange: King Knight +3Str +4SKl + 4Agi + 2Def + 1HP +1WLV(Bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này, phải có Ngựa trắng, NLQ Welt)


    Cấp 3: Commando Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 0D (Mounted), 0E (Dismounted)
    Max Stats: 21STR 20SKL 19AGI 20DEF 15MAG 19WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống vật cưỡi: Kiếm, Giáo, -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange: Dragon Knight: +2STR +2AGI +2DEF +2HP (phải có Rồng Xám, NLQ Welt)


    Cấp 2: Pegasus Rider
    [​IMG]
    Khả năng đặc biệt: Các kỵ sĩ bay không bị ảnh hưởng của phép Earthquake
    Code Hex: 27
    Max Stats: 20STR 19SKL 21AGI 18DEF 17MAG 17WLV 7MOV M
    Vũ khí: Giáo

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Dragon Rider: +2STR -2AGI +3DEF -2MAG +5HP (Phải có Rồng Xám, NLQ Lieve)
    Pegasus Knight: +1AGI +4MAG (Phải có Ngựa bay, NLQ Salia)


    Cấp 3: Pegasus Knight
    [​IMG]
    Khả năng đặc biệt: Các kỵ sĩ bay không bị ảnh hưởng của phép Earthquake
    Code Hex: 21 (Mounted), 22 (Dismounted)
    Max Stats: 20STR 19SKL 22AGI 18DEF 21MAG 17WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống vật cưỡi: -2STR -2SKL -3AGI -1DEF -6MAG -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange: Dragon Knight +3STR +1SKL -1AGI +4DEF -4MAG +2WLV +5HP (Phải có Rồng Xanh, NLQ Salia)


    Cấp 3: Dragon Rider

    [​IMG]
    Khả năng đặc biệt: Các kỵ sĩ bay không bị ảnh hưởng của phép Earthquake
    Code Hex: 28
    Max Stats: 22STR 19SKL 19AGI 21DEF 15MAG 17WLV 7MOV M
    Vũ khí: Giáo

    Các Skill có thể học:
    Classchange: Dragon Knight +1STR +1SKL +2AGI +1DEF +2WLV (Phải có Rồng Xám, NLQ Lieve)


    Cấp 4: Dragon Knight

    [​IMG]
    Khả năng đặc biệt: Các kỵ sĩ bay không bị ảnh hưởng của phép Earthquake
    Code Hex:
    Rồng xám 1D (Mounted), 1E (Dismounted) nếu từ DragonRider
    Rồng xanh 23 (Mounted), 24 (Dismounted) nếu từ PegasusKnight
    Max Stats: 23STR 20SKL 21AGI 22DEF 15MAG 19WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống vật cưỡi:
    Rồng Xám: Kiếm, Giáo, -3STR -2SKL -2AGI -3DEF -3MOV D
    Rồng Xanh: Kiếm, -3STR -2SKL -2AGI -3DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
     
  3. anhduybabe85

    anhduybabe85 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/06
    Bài viết:
    104
    Nơi ở:
    TPHCM
    II-Dòng Horse Rider
    Chỉ Ngự Lâm Quân Canan mới có được class này!
    [​IMG]

    Cấp 1: Horse Rider

    [​IMG]
    Code Hex: 09 (Mounted), 0A (Dismounted)
    Max Stats: 19STR 18SKL 18AGI 18DEF 15MAG 16WLV 7MOV D
    Vũ khí: Kiếm
    Xuống ngựa: Kiếm -1STR -1SKL -1AGI -1DEF -3MOV D

    Barrier: Nghỉ 1 turn để ko bị ảnh hưởng bởi Howl kể cả Dragon Howl suốt trận đấu (4 lần/tuần)

    Skill có thể học:
    Classchange: Dragoon +1STR +1WLV +2HP(Phải có Ngựa, NLQ Canan)


    Cấp 2: Spear Rider

    [​IMG]
    Code Hex: 29
    Max Stats: 20STR 18SKL 18AGI 18DEF 15MAG 17WLV 7MOV
    Vũ khí: Giáo

    Skill có thể học:
    Classchange: Lancer +2STR +4SKL +4AGI +3DEF +2WLV +1HP (Phải có ngựa Trắng, NLQ Canan)


    Cấp 3: Lancer​

    [​IMG]
    Code Hex: 07 (Mounted), 08 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 22SKL 22AGI 21DEF 15MAG 19WLV 8MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống ngựa: Kiếm -2STR -3SKL -3AGI -3DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange: Royal Guard +3STR +4DEF +4MAG +1WLV +2HP (Phải có ngựa Trắng, NLQ Canan)


    Cấp 4: Royal Guard

    [​IMG]
    Code Hex: 47
    Max Stats: 25STR 22SKL 22AGI 25DEF 19MAG 20WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Búa

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Dragoon​

    [​IMG]
    Code Hex: 01 (Mounted), 02 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 21SKL 21AGI 21DEF 15MAG 19WLV 8MOV D
    Vũ khí: Kiếm
    Xuống ngựa: Kiếm -2STR -2SKL -2AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange: Royal Knight +3STR +4SKL +4AGI +2DEF +1WLV +5HP(Phải có Ngựa Trắng, NLQ Canan)


    Cấp 4: Royal Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 0F (Mounted), 10 (Dismounted)
    Max Stats: 25STR 25SKL 25AGI 23DEF 15MAG 20WLV 8MOV D
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống ngựa: Kiếm -3STR -3SKL -4AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
     
    Last edited by a moderator: 5/2/12
  4. anhduybabe85

    anhduybabe85 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/06
    Bài viết:
    104
    Nơi ở:
    TPHCM
    III-Dòng Axe Fighter
    [​IMG]

    Cấp 1: Axe Fighter

    [​IMG]
    Code Hex: 5E
    Max Stats: 20STR 20SKL 21AGI 18DEF 15MAG 18WLV 5MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Axe Rider -2SKL -3AGI -1WLV +Skill Scroll Charge (Phải có Ngựa Nâu)
    Axe Knight -1SKL -2AGI +2DEF + (Bắt buộc học Skill Caslte Mastery đối với class này, phải là NLQ Welt)
    Pirate -1STR -4SKL -3AGI -2WLV +3HP +Skill Scroll Burglar (Bắt buộc học Skill Swa Mastery đối với class này, thành viên phe Thổ phỉ)


    Cấp 2: Axe Rider
    [​IMG]
    Code Hex: 2B
    Max Stats: 20STR 18SKL 18AGI 18DEF 15MAG 18WLV 7MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:
    Classchange: Gladiator +2SKL +3AGI +1WLV


    Cấp 3: Gladiator
    [​IMG]
    Code Hex: 5E
    Max Stats: 20STR 20SKL 21AGI 18DEF 15MAG 18WLV 5MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:
    Classchange: Warrior +2SKL +3AGI +1WLV


    Cấp 4: Warrior​

    [​IMG]
    Code Hex: 57
    Max Stats: 22STR 22SKL 23AGI 20DEF 15MAG 20WLV 6MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:

    Cấp 2: Axe Knight
    [​IMG]
    Code Hex: 32
    Max Stats: 20STR 19SKL 19AGI 19DEF 15MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:
    Classchange: Sergeant Knight +2STR +2SKL +2AGI +2DEF +1WLV +2HP (Bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này, NLQ Welt)


    Cấp 3: Sergeant Knight​

    [​IMG]
    Code Hex: 33
    Max Stats: 22STR 21SKL 21AGI 21DEF 15MAG 19WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm, Búa, Giáo

    Skill có thể học:
    Classchange: King Knight +3Str +4SKl + 4Agi + 2Def + 1HP +1WLV(Bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này, phải có Ngựa Trắng, NLQ Welt)


    Cấp 4: King Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 0F (Mounted), 10 (Dismounted)
    Max Stats: 25STR 25SKL 25AGI 23DEF 15MAG 20WLV 8MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Búa, Giáo, Cung
    Xuống vật cưỡi: Kiếm, -4STR -4SKL -4AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:

    Cấp 2: Pirate​

    [​IMG]
    Code Hex: 66
    Max Stats: 19STR 16SKL 18AGI 18DEF 15MAG 16WLV 4MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:
    Classchange: Bandit +1AGI (Bắt buộc học skill Mountain Mastery đối với class này, phải là thành viên phe Thổ Phỉ)


    Cấp 3: Bandit
    [​IMG]
    Code Hex: 65
    Max Stats: 19STR 16SKL 19AGI 18DEF 15MAG 16WLV 4MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:
    Classchange: Barbarian+3STR +1SKL +1AGI +1DEF +5HP (Bắt buộc học skill Frontier Mastery đối với class này, phải là thành viên phe Thổ Phỉ)


    Cấp 4: Barbarian

    [​IMG]
    Code Hex: 67
    Max Stats: 22STR 17SKL 20AGI 19DEF 15MAG 16WLV 4MOV
    Vũ khí: Búa

    Skill có thể học:
     
    Last edited by a moderator: 18/6/10
  5. anhduybabe85

    anhduybabe85 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/06
    Bài viết:
    104
    Nơi ở:
    TPHCM
    IV-Dòng Fighter
    [​IMG]


    Cấp 1: Fighter​

    [​IMG]
    Code Hex: 5D
    Max Stats: 19STR 20SKL 20AGI 18DEF 15MAG 18WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Guard Knight: +1STR -1SKL -1AGI +1DEF +2HP(Chỉ dành cho phái nam, bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này)
    Lady Knight: +0 All +Skill Scroll Castle Mastery(Chỉ dành cho phái nữ, bắt buộc học skill Castle Mastery đối với class này)


    Cấp 2: Guard Knight
    [​IMG]
    Code Hex: 2E
    Max Stats: 20STR 19SKL 19AGI 19DEF 15WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Iron Knight: -1SKL -3AGI +6DEF +1WLV +6HP (NLQ Welt)
    Armor Knight: -2AGI +5DEF +6HP (NLQ Salia)
    Sword Fighter: -2STR +3AKL +4AGI -2DEF +1WLV -2HP (Thành viên phe Đánh Thuê)
    Mercenary: +2SKL +2AGI -1DEF (Thành viên phe Đánh Thuê)


    Cấp 3: Iron Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 1C
    Max Stats: 20STR 18SKL 16AGI 25DEF 15MAG 19WLV 3MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: Cross Knight +2STR +1SKL +1AGI (Phải có Ngựa Nâu, NLQ Welt)


    Cấp 4 : Cross Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 1B (Mounted), 1C (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 19SKL 17AGI 25DEF 15MAG 19WLV 6MOV M
    Vũ khí: Kiếm
    Xuống vật cưỡi: -2 STR -1SKL -1AGI -3MOV D

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Armor Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 37
    Max Stats: 20STR 19SKL 17AGI 24DEF 15MAG 18WLV 3MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: General +2STR +3SKL +2AGI +1DEF +2WLV +2HP (NLQ Salia)


    Cấp 4: General

    [​IMG]
    Code Hex: 38
    Max Stats: 22STR 22SKL 19AGI 25DEF 15MAG 20WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Sword Fighter

    [​IMG]
    Code Hex: 5C/61
    Max Stats: 18STR 22SKL 23AGI 18DEF 15MAG 17WLV 6MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: Sword Master +3STR +3SKL +2AGI +1DEF + 1WlV +2HP (Thành viên phe Đánh Thuê)


    Cấp 4: Sword Master

    [​IMG]
    Code Hex: 55, 5B
    Max Stats: 21STR 25SKL 25AGI 18DEF 15MAG 20WLV 6MOV
    Vũ khí:Kiếm

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Mercenary

    [​IMG]
    Code Hex: 5A
    Max Stats: 20STR 21SKL 21AGI 18DEF 15MAG 18WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: Hero +2STR +2SKL +1AGI +2DEF +2WLV +3HP (Thành viên phe Đánh Thuê)


    Cấp 4: Hero

    [​IMG]
    Code Hex: 54
    Max Stats: 22STR 23SKL 22AGI 20DEF 15MAG 20WLV 6MOV
    Vũ khí: Kiếm

    SKill có thể học:

    Cấp 2: Lady Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 31
    Max Stats: 19STR 20SKL 20AGI 18DEF 15MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm, Cung

    Classchange:
    Ranger -1DEF +1WLV +2HP +Skill Scroll Castle Mastery (NLQ Welt)
    Princess -2STR -3SKL -2AGI -2DEF -1WLV -2HP (NLQ Leda)
    Fencer -1STR +2SKL +3AGI -2DEF +1WLV (Thành viên phe Đánh Thuê)
    Duellist -1STR +1SKL +1AGI -1DEF +2HP (Thành viên phe Đánh Thuê)


    Cấp 3: Ranger

    [​IMG]
    Code Hex: 1A
    Max Stats: 19STR 20SKL 20AGI 18DEF 15MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm, Cung

    Classchange: Arrow Knight 2HP +Skill Scroll Castle Mastery (NLQ Welt)


    Cấp 4: Arrow Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 19 (Mounted), 1A (Dismounted)
    Max Stats: 19STR 21SKL 20AGI 19DEF 15MAG 18WLV 5MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Cung.
    Xuống vật cưỡi: Kiếm -1STR -1SKL -1DEF -3MOV D

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Princess

    [​IMG]
    Code Hex: 36
    Max Stats: 17STR 17SKL 18AGI 17DEF 15MAG 17WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: Queen +4STR +6SKL +7AGI +4DEF +10MAG+3WLV +2HP (NLQ Leda)


    Cấp 4: Queen

    [​IMG]
    Code Hex: 51
    Max Stats: 21STR 23SKL 25AGI 21DEF 25MAG 20WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm, Lửa, Sét, Gió, Light

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Fencer

    [​IMG]
    Code Hex: 5C/61
    Max Stats: 18STR 22SKL 23AGI 18DEF 15MAG 17WLV 6MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: Sword Master +3STR +3SKL +2AGI +1DEF + 1WlV +2HP (Thành viên phe Đánh Thuê)


    Cấp 4: Sword Lady

    [​IMG]
    Code Hex: 55, 5B
    Max Stats: 21STR 25SKL 25AGI 18DEF 15MAG 20WLV 6MOV
    Vũ khí:Kiếm

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Duellist

    [​IMG]
    Code Hex: 5D
    Max Stats: 19STR 20SKL 20AGI 18DEF 15MAG 18WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:


    Classchange: Heroine +3STR +3SKL +2AGI +2DEF +2WLV +3HP (Thành viên phe Đánh Thuê)


    Cấp 4: Heroine

    [​IMG]
    Code Hex: 54
    Max Stats: 22STR 23SKL 22AGI 20DEF 15MAG 20WLV 6MOV
    Vũ khí: Kiếm

    SKill có thể học:
     
    Last edited by a moderator: 4/1/11
  6. anhduybabe85

    anhduybabe85 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/06
    Bài viết:
    104
    Nơi ở:
    TPHCM
    V: Dòng Thief

    [​IMG]


    Cấp 1: Thief

    [​IMG]
    Code Hex: 68
    Max Stats: 18STR 16SKL 18AGI 16DEF 15MAG 16WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Brigand +4STR +1SKL +1AGI +3DEF +2WLV +5HP (Phải là thành viên phe Thổ Phỉ)
    Mounted Thief +Skill Meadow Mastery (Phải có ngựa Nâu, NLQ Salia)


    Cấp 2:Brigand​

    [​IMG]
    Code Hex: 64
    Max Stats: 22STR 17SKL 19AGI 19DEF 15MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchage: Assassin -6STR +3SKL +6AGI -4DEF -7HP (Phải là thành viên phe Thổ Phỉ)


    Cấp 3: Assassin

    [​IMG]
    Code Hex: 60
    Max Stats: 16STR 20SKL 25AGI 15DEF 15MAG 18WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: Samurai +5STR+2SKL +3DEF +2WLV +4HP (Phải là thành viên phe Thổ Phỉ)


    Cấp 4: Samurai

    [​IMG]
    Code Hex: 55/5B
    Max Stats: 21STR 22SKL 25AGI 18DEF 15MAG 20WLV 6MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:

    Cấp 2:Mounted Thief​

    [​IMG]
    Code Hex: 69
    Max Stats: 18STR 16SKL 18AGI 16DEF 15MAG 16WLV 7MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchage: Thief Lord +4STR +5SKL +4AGI +4DEF +3WLV +3HP(Bắt buộc học skill Meadow Mastery đối với class này, phải có ngựa Nâu, NLQ Salia)


    Cấp 3:Thief Lord

    [​IMG]
    Code Hex: 17 (Mounted), 18 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 21SKL 22AGI 20DEF 15MAG 19WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Cung
    Xuống vật cưỡi: Cung -2STR -2SKL -1AGI -2DEF -3MOV D

    SKill có thể học:
    Classchange: Black Knight +1SKL +2DEF +1HP (Bắt buộc học skill Charge đối với class này, Ngự lâm quân Salia)

    Cấp 4:Black Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 11 (Mounted), 12 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 22SKL 22AGI 22DEF 15MAG 19WLV 8MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Giáo
    Xuống vật cưỡi: Kiếm -2STR -2SKL -2AGI -2DEF -3MOV D

    SKill có thể học:
     
  7. anhduybabe85

    anhduybabe85 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/06
    Bài viết:
    104
    Nơi ở:
    TPHCM
    VI-Dòng Archer

    [​IMG]
    Dòng Archer đều có khả năng tấn công trước với các đối thủ cận chiến, x3Pow khi đấu với quân bay (Flying Slayer)


    Cấp 1: Archer
    [​IMG]
    Code Hex: 3E
    Max Stats: 19STR 16SKL 16AGI 17DEF 15MAG 17WLV 4MOV
    Vũ khí: Cung

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Bow Rider +1 STR +2SKL +2AGI +1DEF + 2HP (Phải có Ngựa nâu, NLQ Salia)
    Bow Knight +1STR +3SKL +3AGI +2DEF +1WLV (Bắt buộc học skill Castle Mastery)
    Hunter +4SKL +4AGI +1WLV +2P (NLQ Welt)


    Cấp 2: Bow Rider

    [​IMG]
    Code Hex: 2A
    Max Stats: 20STR 18SKL 18AGI 18DEF 15MAG 17WLV 7MOV
    Vũ khí: Cung

    Skill có thể học:
    Classchange: Horseman +1STR +2SKL +3AGI +2Def -2HP (Phải có Ngựa nâu, bắt buộc học skill Meadow Mastery, NLQ Salia)


    Cấp 3: Horseman

    [​IMG]
    Code Hex: 15 (Mounted), 16 (Dismounted)
    Max Stats: 21STR 20SKL 21AGI 18DEF 15MAG 17WLV 7MOV M
    Vũ khí: Cung
    Xuống vật cưỡi: Cung -1STR -1SKL -2AGI -1DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Classchange: Mameluke +1STR +1SKL +1AGI +2DEF +2WLV +3HP (Phải có Ngựa nâu, bắt buộc học skill Scroll Meadow Mastery, NLQ Salia)


    Cấp 4: Mameluke

    [​IMG]
    Code Hex: 17 (Mounted), 18 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 21SKL 22AGI 20DEF 15MAG 19WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Cung
    Xuống vật cưỡi: Cung -2STR -2SKL -1AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:

    Cấp 2: Bow Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 2F
    Max Stats: 20STR 19SKL 19AGI 19DEF 15MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm, Cung

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Sniper +2STR +3SKL +3AGI +1DEF +1WLV +2HP (Bắt buộc học skill Castle Mastery)


    Cấp 3: Sniper​

    [​IMG]
    Code Hex: 3F
    Max Stats: 22STR 21SKL 21AGI 20DEF 15MAG 19WLV 5MOV
    Vũ khí: Cung

    Skill có thể học:
    Classchange: Killer Knight +1AGI +1HP (Phải có ngựa nâu, bắt buộc học skill Meadow Mastery)


    Cấp 2: Hunter
    [​IMG]
    Code Hex: 5F
    Max Stats: 19STR 20SKL 20AGI 17DEF 15MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Cung

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Ranger Master +1STR +3SKL +3AGI +2DEF +1WLV (Chỉ dành cho phái nữ, bắt buộc học skill Castle Mastery, NLQ Welt)
    Bow Master +1STR +3SKL +3AGI +2DEF +1WLV (Bắt buộc học skill Castle Mastery, NLQ Welt)

    Cấp 3: Ranger Master​

    [​IMG]
    Code Hex: 34
    Max Stats: 22STR 21SKL 21AGI 20DEF 15MAG 19WLV 5MOV
    Vũ khí: Cung

    Skill có thể học:
    Classchange: Killer Knight +1AGI +1HP (Bắt buộc học skill Meadow Mastery, NLQ Welt)


    Cấp 4: Killer Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 17 (Mounted), 18 (Dismounted)
    Max Stats: 22STR 21SKL 22AGI 20DEF 15MAG 19WLV 7MOV M
    Vũ khí: Kiếm, Cung
    Xuống vật cưỡi: Cung -2STR -2SKL -1AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Bow Master​

    [​IMG]
    Code Hex: 34
    Max Stats: 22STR 21SKL 21AGI 20DEF 15MAG 19WLV 5MOV
    Vũ khí: Cung

    Skill có thể học:
    Classchange: Bow Hero +1SKL +1AGI -1DEF +1Wlv +1HP (NLQ Welt)


    Cấp 4: Bow Hero

    [​IMG]
    Code Hex: 59
    Max Stats: 22STR 22SKL 22AGI 19DEF 15MAG 20WLV 5MOV
    Vũ khí: Cung

    Skill có thể học:
     
    Last edited by a moderator: 17/12/10
  8. -=AcTiny=-

    -=AcTiny=- Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    22/2/08
    Bài viết:
    148
    Nơi ở:
    DaLat
    VII: Dòng Priest

    [​IMG]
    Cấp 1: Priest
    [​IMG]
    Code Hex: 6C
    Max Stats: 15STR 17SKL 18AGI 16DEF 19MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Gậy

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Dark Priest +1DEF +1MAG +2WLV +2HP (Phải có Skill Summon, Thành viên phe Tà Ác)
    Dark Mage +3SKL +1AGI +2DEF +1MAG +2WLV +2HP ( Thành viên phe Tà Ác)
    Mage +3SKL +1AGI +1DEF

    Cấp 2: Dark Mage
    [​IMG]
    Code Hex: 72
    Max Stats: 15STR 20SKL 19AGI 18DEF 20MAG 20WLV 4MOV
    Vũ khí: Lửa, Sét, Gió, Dark

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Dark Wizard +3SKL +6AGI +2DEF +5MAG +5HP (Phải là thành viên phe Tà Ác)



    Cấp 3: Dark Wizard​

    [​IMG]
    Code Hex: 72
    Max Stats: 15STR 23SKL 25AGI 19DEF 25MAG 20WLV 3MOV
    Vũ khí: Dark

    Skill có thể học:
    Classchange: Dark Lord +2SKL +3DEF +5HP +Skill Scroll Dark Mastery (Phải là thành viên phe Tà Ác)



    Cấp 2: Dark Priest
    [​IMG]
    Code Hex: 74
    Max Stats: 15STR 17SKL 18AGI 17DEF 20MAG 20WLV 3MOV
    Vũ khí: Gậy

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Dark Bishop +3SKL +3AGI +2DEF +5MAG +5HP (Phải là thành viên phe Tà Ác)



    Cấp 3: Dark Bishop​

    [​IMG]
    Code Hex: 71
    Max Stats: 15STR 20SKL 21AGI 19DEF 25MAG 20WLV 4MOV
    Vũ khí: Lửa, Sét, Gió, Dark, Gậy

    Skill có thể học:
    Classchange: Dark Lord +5SKL +4AGI +3DEF +5HP (Phải là thành viên phe Tà Ác)


    Cấp 4: Dark Lord

    [​IMG]
    Code Hex: 70
    Max Stats: 15STR 25SKL 25AGI 22DEF 25MAG 20WLV 4MOV
    Vũ khí: Lửa, Sét, Gió, Dark, Gậy

    Skill có thể học:
    Cấp 2: Mage
    [​IMG]
    Code Hex: 6D
    Max Stats: 15STR 20SKL 19AGI 17DEF 19MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí:Sét, Gió

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Bishop -2SKL -2AGI +2WLV +2HP (NLQ Welt)
    Cardinal +5STR -1SIO +2DEF -4MAG +1WLV ( NLQ Leda)
    Mage Fighter +Skill Scroll Shield Up ( NLQ Leda)
    Light Wizard +3AGI +1DEF +3MAG +2WLV +2HP

    Cấp 3: Bishop​

    [​IMG]
    Code Hex: 73
    Max Stats: 15STR 18SKL 17AGI 17DEF 19MAG 20WLV 4MOV
    Vũ khí: Lửa, Sét, Gió

    Skill có thể học:
    Classchange: High Bishop +2SKL +3DEF +5HP +Skill Scroll Dark Mastery (NLQ Welt)


    Cấp 4: High Bishop

    [​IMG]
    Code Hex: 2D
    Max Stats: 15STR 20SKL 22AGI 18DEF 22MAG 20WLV 4MOV
    Vũ khí: Gậy, Lửa, Sét, Gió

    Skill có thể học:
    Cấp 3: Cardinal​

    [​IMG]
    Code Hex: 02
    Max Stats: 20STR 19SKL 19AGI 19DEF 15MAG 19WLV 5MOV
    Vũ khí: Kiếm

    Skill có thể học:
    Classchange: Crusader +2SKL +3DEF +5HP +Skill Scroll Dark Mastery (Phải có ngựa Trắng, NLQ Leda)


    Cấp 4: Crusader

    [​IMG]
    Code Hex: 01 (Mounted), 02(Dismounted)
    Max Stats: 22STR 21SKL 21AGI 21DEF 15MAG 19WLV 8MOV M
    Vũ khí: Kiếm
    Xuống vật cưỡi: Kiếm -2STR -2SKL -2AGI -2DEF -3MOV D

    Skill có thể học:
    Cấp 3: Mage Fighter​

    [​IMG]
    Code Hex: 04
    Max Stats: 15STR 20SKL 19AGI 17DEF 19MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Lửa

    Skill có thể học:
    Classchange: Mage Knight +2STR -3SKL -3DEF +1MAG (Phải có ngựa Nâu, NLQ Leda)


    Cấp 4: Mage Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 03
    Max Stats: 17STR 16SKL 17AGI 17DEF 18MAG 18WLV 7MOV
    Vũ khí: Kiếm, Lửa, Sét, Gió

    Skill có thể học:
    Cấp 3: Light Wizard​

    [​IMG]
    Code Hex: 6A
    Max Stats: 15STR 20SKL 22AGI 15DEF 22MAG 20WLV 5MOV
    Vũ khí: Gậy

    Skill có thể học:
    Classchange: Sage +3SKL +1AGI +1MAG


    Cấp 4: Sage

    [​IMG]
    Code Hex: 6B
    Max Stats: 15STR 23SKL 23AGI 19DEF 22MAG 20WLV 5MOV
    Vũ khí: Lửa, Sét, Gió, Light

    Skill có thể học:
     
    Last edited by a moderator: 15/6/10
  9. witfox

    witfox Khoái ăn nho tím Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    5/1/05
    Bài viết:
    6,272
    Nơi ở:
    Thiên đường
    VIII: Dòng Priestess
    [​IMG]


    Cấp 1: Priestess
    [​IMG]
    Code Hex: 6C
    Max Stats: 15STR 17SKL 18AGI 16DEF 19MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Gậy

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Light Mage +3SKL +1AGI +1DEF
    Saintly Woman +3SKL +4AGI +2DEF +3MAG +2WLV +2HP


    Cấp 2: Light Mage

    [​IMG]
    Code Hex: 6F
    Max Stats: 15STR 20SKL 19AGI 17DEF 19MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Ánh sáng, Lửa

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Witch -2SKL +2AGI +1DEF +1MAG +2WLV +2HP (Phải có Skill Scroll Warp, Thành viên phe Tà Ác)
    Light Sage +3SKL +4AGI +2DEF +3MAG +2WLV +2HP



    Cấp 3: Witch​

    [​IMG]
    Code Hex: 6F
    Max Stats: 15STR 18SKL 21AGI 18DEF 20MAG 20WLV 3MOV
    Vũ khí: Lửa, Sét, Gió, Dark

    Skill có thể học:

    Cấp 3: Light Sage

    [​IMG]
    Code Hex: 6B
    Max Stats: 15STR 23SKL 23AGI 19DEF 22MAG 20WLV 5MOV
    Vũ khí: Lửa, Sét, Gió, Light

    Skill có thể học:
    Classchange: Holy Knight +5STR +2AGI +2DEF +3MAG +3HP (Phải có ngựa trắng, NLQ Leda)

    Cấp 4: Holy Knight

    [​IMG]
    Code Hex: 50
    Max Stats: 20STR 23SKL 25AGI 21DEF 25MAG 20WLV 7MOV
    Vũ khí: Kiếm, Lửa, Sét, Gió, Light

    Skill có thể học:

    Cấp 2: Saintly Woman

    [​IMG]
    Code Hex: 6A
    Max Stats: 15STR 20SKL 22AGI 18DEF 22MAG 20WLV 5MOV
    Vũ khí: Gậy

    Skill có thể học:
    Classchange:
    Troubadour +1STR -2SKL -4AGI -2DEF -4MAG -2WLV -2HP
    Sister -1SKL -2AGI -2DEF -2MAG -1WLV -5HP (Phải có Nhẫn, Không phải thành viên phe Tà Ác)


    Cấp 3: Troubadour

    [​IMG]
    Code Hex: 06
    Max Stats: 16STR 18SKL 18AGI 16DEF 18MAG 18WLV 4MOV
    Vũ khí: Kiếm, Gậy

    Skill có thể học:
    Classchange: Valkyrie +1Str +1Mag (Phải có Ngựa trắng, NLQ Welt)


    Cấp 4: Valkyrie

    [​IMG]
    Code Hex: 05 (Mounted), 06 (Dismounted)
    Max Stat: 17STR 18SKL 18AGI 17DEF 18MAG 18WLV 7MOV M
    Vũ khí: Gậy, Kiếm
    Xuống vật cưỡi: Kiếm -1STR -1DEF -3MOV D

    Skill có thể học:


    Cấp 3: Sister​

    [​IMG]
    Code Hex: 15STR 19SKL 20AGI 16DEF 20MAG 19WLV 4MOV
    Vũ khí: gậy

    Skill có thể học:
     
  10. witfox

    witfox Khoái ăn nho tím Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    5/1/05
    Bài viết:
    6,272
    Nơi ở:
    Thiên đường
    VIII: Secret Classes
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 14/2/14
  11. witfox

    witfox Khoái ăn nho tím Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    5/1/05
    Bài viết:
    6,272
    Nơi ở:
    Thiên đường
    SKILL SYSTEM
    Passive Skills
    Environmental Skills: +10% Hit +10% Eva, +1Mv
    [​IMG]Castle Mastery: Ảnh hưởng khi chiến đấu tại các "đại điện, thành trì", trận chiến trong "thành phố"
    [​IMG]Forest Mastery: Ảnh hưởng khi chiến đấu tại các khu "rừng"
    [​IMG]Froniter Mastery: Ảnh hưởng khi chiến đấu tại các "vùng đất"
    [​IMG]Meadow Mastery: Ảnh hưởng khi chiến đấu tại các "ngoại ô"
    [​IMG]Mountain Mastery: Ảnh hưởng khi chiến đấu tại các vùng "đồi, núi"
    [​IMG]Sea Mastery: Ảnh hưởng khi chiến đấu tại các "bến cảng"

    Map Skills:
    [​IMG]Charisma: +5% HIT, +5%EVADE cho party, summon, NPC ở chung Location (3 ô trong battle field), giảm 1/2 giá sửa vũ khí trong lò rèn
    [​IMG]Open: Mở khóa (Map), giữ đồ không bị ảnh hưởng skill Steal và Burglar (trong battle)
    [​IMG]Warp: Di chuyển đến 1 số nơi bất kỳ trên battle field, di chuyển đến những nơi đã qua trong map
    [​IMG]God Boots: Di chuyển sau khi đánh nếu có vật cưỡi. Nếu không battle trong ngày được+1 lượt di chuyển (Max=4)
    [​IMG]Summon: Dùng được gậy Summon
    [​IMG]Burglar: Sau khi thắng Enemy, lấy hết đồ Enemy, trừ đồ sao. -50%HIT -50%EVADE cho NPC trong 3 ô

    Battle Skills
    [​IMG]Arena Mastery: Environmental Skills khi chiến đấu trên Arena, +20%HIT +20%EVA khi chiến đấu trong Arena
    [​IMG]Anti Evil: +20%HIt +20%Eva +20%CRT(x2POW nếu dạng Monster Slayer) khi chiến đấu với Monster
    [​IMG]Golden Star: x2Exp nếu thắng
    [​IMG]Immune: Chống 1 số skill Passive và Random
    [​IMG]Fury: Mất máu tăng %CRT (%CRT= 100-[HPx100]/MHP )
    [​IMG]Counter: Hơn SPD đánh trước (trong Range)
    [​IMG]First Strike: Đánh trước nếu đối thủ không có, không dùng vật cưỡi bất chấp SPD (Chỉ áp dụng 1 lần ngay turn đầu khi bị đối thủ đánh trước, anti Counter-khi dùng skill này nếu kẻ địch có skill Counter thì turn đầu sẽ bị mất skill counter)
    [​IMG]Negotiate: Giảm 1/2 giá rèn trong lò rèn
    [​IMG]Revive: Tự động mang 1 Talisman/battle (2 lần/tuần)
    [​IMG]Sword Mastery: Sao đen kiếm +10% HIT, EVA
    [​IMG]Spear Mastery: Sao đen giáo +10% HIT, EVA
    [​IMG]Axe Mastery: Sao đen búa +10% HIT, EVA
    [​IMG]Bow Mastery: Sao đen cung +10% HIT, EVA
    [​IMG]Fire Mastery: Sao đen lửa +10% HIT, EVA
    [​IMG]Wind Mastery: Sao đen gió +10% HIT, EVA
    [​IMG]Thunder Mastery: Sao đen sét +10% HIT, EVA
    [​IMG]Light Mastery: Sao đen Ánh sáng +10% HIT, EVA
    [​IMG]Dark Mastery: Sao đen tà thuật +10% HIT, EVA
     
    Chỉnh sửa cuối: 5/2/12
  12. witfox

    witfox Khoái ăn nho tím Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    5/1/05
    Bài viết:
    6,272
    Nơi ở:
    Thiên đường
    Active Skills

    Các skill Active này như card Active, chỉ có thể dùng trong player turn, và ảnh hưởng trong 1 turn nó phát huy tác dụng.​

    [​IMG]Loop: Nghỉ 1 turn để tung CRT ngay tức khắc ở turn sau (1turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Chain: Nếu đánh đối thủ còn 1HP tự động thắng (1battle/1 lần/tuần)
    [​IMG]ScaryFace: Đối phương CRT=0% (1turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Haste: Đánh trước 1 turn enemy không chống trả (1turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Heaven Fly: Enemy không đánh trả 2 turn (2turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Dragon Up: có khả năng giúp các Sister yếu đuối hóa thành 4 tạo vật thánh long trong truyền thuyết trong 4 turn khi dùng nhẫn (1 lần/tuần-có 4 loại rồng và nhẫn tương ứng Fire-Wind-Water-Devil)
    [​IMG]Guard: HP còn 1/2 trở đi chọn +1 lần sử dụng hoặc cho Shield hoặc cho Talisman nếu có cả Shield và Magic Shield dù không có Talisman(2 lần/tuần)
    [​IMG]Dark Dart: Damage gây ra cho đối thủ=LV bản thân (Max=1HP) (1turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Zero Sword: Chịu giảm STR=min, để thanh kiếm có khả năng tổn thương bất chấp DEF (DEF=0) (2turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Zero: Chịu min stat bất kỳ để chỉ định stat tương ứng của enemy=min (HP=min=0 sẽ bị xử thua như bình thường) (2turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Blood Dummy: Triệu tập 1 chiến binh Skeleton LV= HP bị mất (biến mất sau trận đấu) (Lv Max=40) (1battle/1 lần/tuần)
    [​IMG]Doom: Khi né được 1 chiêu tấn công trong enemy turn, nguyền rủa đối thủ sau 3 turn HP=1 (3turn/1 lần/tuần)
    [​IMG]Break Arrow: Bắn xuyên giáp đối thủ (DEF=0) (1hit/2 lần/tuần)
    [​IMG]Weakness Arrow: Nếu HP<HP đối thủ, tung 1 cú CRT khi xài Bow (1turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Ghost Arrow: Nếu bị bắn trúng, đối thủ tự giảm 2HP/turn cho đến chết (1battle/2 lần/tuần)
    [​IMG]Dark Defender: +7MDF nếu đấu với Dark Mage, +4DEF nếu đấu với quân Dark (1battle/2 lần/tuần)
    [​IMG]Dragon Howl: Trong Player turn HP=1 , -20HP đối thủ (enemy HP<20=chết) (1playerturn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Evade: Dùng thanh Evade Sword(4) trong 1 player turn (1playerturn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Hard Skin : 0 Damage khi bị đánh vật lý (1turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Stone Skin: 0 Damage khi bị đánh pháp thuật (1turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Knight's Spirit: Tăng 7 MDF (1battle/2 lần/tuần)
    [​IMG]Fury Spear: +5%HIT +5%EVADE +5%CRT khi dùng giáo (1battle/2 lần/tuần)
    [​IMG]Holy Weapon: +5MAG nếu đối thủ là Dark, +3STR nếu đối thủ không là Dark (3turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Dark Weapon: Làm vũ khí đối thủ có khả năng phản đòn như Cursed Weapon (1turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Black Door: HP mình <=>HP đối thủ và ngược lại (2turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Dead or Alive: Cộng dồn DEF (DEF=min) vào STR(limitbreak) (3turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Seal All: 2 bên không dùng được Skill Active+Random trong 3 turn. (3turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]FireSeal: Đối thủ không dùng được phép lửa trong 3 turn (3turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Possess: Nếu trúng CRT không chết, -HP đối thủ =damage gây ra cho mình (1battle/2 lần/tuần)
    [​IMG]Holy Cure: bơm 1/2 HP ban đầu (2 lần/tuần)
    -----------Trong trận đấu: dùng cho cả bản thân và đồng đội
    -----------Ngoài trận đấu: chỉ dùng cho đồng đội
     
    Chỉnh sửa cuối: 12/1/11
  13. witfox

    witfox Khoái ăn nho tím Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    5/1/05
    Bài viết:
    6,272
    Nơi ở:
    Thiên đường
    Active Skills (tt)

    Các skill Active này như card Active, chỉ có thể dùng trong player turn, và ảnh hưởng trong 1 turn nó phát huy tác dụng.​

    [​IMG]Rage: Bị đánh trúng, HP tự động hồi phục max, đối thủ DEF =min trong 3 turn (3turn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Reflect: Không đánh trả sau 1 turn để phản đòn bằng toàn bộ damage đối thủ gây ra (1playerturn/2 lần/tuần)
    [​IMG]Stress: Đối thủ không dùng được skill passive (1battle/2 lần/tuần)
    [​IMG]Trade: Chôm tiền theo Damage gây ra (chỉ chôm character,Tiền chôm= Damage gây ra X10) (playerturn/3 lần/tuần)
    [​IMG]ManaShield: Không cho địch thủ dùng skill Active suốt trận đấu (1battle/3 lần/tuần)
    [​IMG]Mighty: +2STR +2MAG cho bản thân và cả đồng đội (limit=max) (1battle/3 lần/tuần)
    [​IMG]Guard Up: Giảm 1/2 damage (1turn/3 lần/tuần)
    [​IMG]Brave Howl: +5STR (limit=max), -2AGI (limit=min), đối thủ bị rớt xuống vật cưỡi (trừ Rồng) (1battle/3 lần/tuần)
    [​IMG]Power Up: Giảm HP=1/2 để +10STR (limitbreak) (1battle/1 lần/tuần)
    [​IMG]Shadow: Hp=1/2, Enemy giảm 50% Hit, Eva và CRT) (1battle/3 lần/tuần)
    [​IMG]Charge: Giao đấu liên tục(SPD>SPD enemy). Không di chuyển trong ngày +1 battle (Max=3) (1playerturn/3 lần/tuần)
    [​IMG]Weapon Mastery:-2 STR, -2SKL, -2AGI, -2LUK (limit=min) khi đối thủ dùng sát thương vật lý (ATC=POW+STR) (1battle/3 lần/tuần)
    [​IMG]Shield Up:Nâng 1 cấp cho Shield trong 1 trận đấu (Wood[4]->Iron[4]->Steel[3]->Silver Shield[2]) (1battle/3 lần/tuần)
    [​IMG]Sing: +random HP cho NPCs, giúp đi thêm lượt. +1 lượt di chuyển trong ngày (Max=4) (4 lần/tuần) (Map)
    [​IMG]Dance: Giúp đi thêm lượt, có khi +random STR, DEF, MAG. +1 lượt di chuyển trong ngày (Max=4) (Map)(4 lần/tuần)
    [​IMG]Transform: Giả dạng thành 1 ai đó (kẻ địch lv nhỏ hơn và party), stats=stats người bị giả dạng (<Level enemy) hoặc stats theo class (>LV enemy) (1battle/4 lần/tuần)
    [​IMG]Duel: +3STR, MAG(limitbreak) nếu đấu tay đôi (không Monster, NPC, Lính đánh thuê hỗ trợ) (1battle/4 lần/tuần)
    [​IMG]Run Away:Bỏ trốn khỏi trận đấu (ko tốn Gold, EXP) (4 lần/tuần)
    [​IMG]Kill Plus: Giảm 1/3HP để được 3 battle/ngày (Map). (4 lần/tuần)
    [​IMG]Earth Heal: +1HP/turn nếu không có, không dùng vật cưỡi trong suốt batte, ảnh hưởng suốt trận đấu (1battle/4 lần/tuần)
    [​IMG]Double Damage: Bỏ Toàn bộ tiền túi để x2 Damage (Limit enemy HP=1) (1battle/4 lần/tuần)
    [​IMG]Barrier: Nghỉ 1 turn để ko bị ảnh hưởng bởi Howl kể cả Dragon Howl suốt trận đấu (1battle/4 lần/tuần)
     
    Chỉnh sửa cuối: 12/1/11
  14. witfox

    witfox Khoái ăn nho tím Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    5/1/05
    Bài viết:
    6,272
    Nơi ở:
    Thiên đường
    Random Skills
    [​IMG]Big Shield: Tạo khiên +20DEF
    [​IMG]Guard Break: Đánh không phụ thuộc DEF, MDF (DEF, MDF=0)
    [​IMG]Death Slash: Tung 1 chiêu lấy mạng đối thủ tức khắc.
    [​IMG]Drain: chuyển Damage gây ra cho địch thủ thành HP cho mình
    [​IMG]Steal: Lấy 1 món đồ đối thủ sau khi thắng (trừ đồ sao)
    [​IMG]Light: Không phụ thuộc môi trường, dùng 1 chuỗi liên hoàn và kết thúc bằng 1 cú CRT, X2 damage
    [​IMG]Rising Dragon: Tung người xuất chiêu cực mạnh x3 Damage
    [​IMG]Double Strike: Đánh 2 lần liên tiếp
    [​IMG]Continual Strike: Đánh 5 lần liên tiếp
     
    Chỉnh sửa cuối: 12/1/11
  15. witfox

    witfox Khoái ăn nho tím Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    5/1/05
    Bài viết:
    6,272
    Nơi ở:
    Thiên đường
    NPC Skills:

    Human Skill: chỉ NPC Human party sử dụng được
    Challenge(lv>34): Duel + Dead or Alive
    Charge All (Lv>34): Power Up +Charge
    Kamikaze (LV>34): Power Up + Shadow
    Potential(Lv>34): Current HP<1/4 Max HP: Charge+Double Damage
    SafeGuard(Lv>34): Khi còn Shield còn 1 lần sử dụng: Guard Up+ Shield Up
    Berserk(Lv=40): Power Up + Fury
    Revenge(Lv=40): Doom + Possess
    Sacrifice(LV=40): Double Damage + Dead or Alive


    Monster Skill: Chỉ NPC Monster Party sử dụng được
    D.I.Y(friendly>79%): Immune + ManaShield
    Heaven Shot(friendly>84%): Heaven Fly + Loop
    Judgement(Friendly>84%): Black Door+Zero
    Fury Shot (friendly>89%): Power up + Loop
    Assault (friendly>89%): Power up + Haste
    Anger(>89% friendly): Rage + Double Damage
    Ancient Power(friendly>94%): Power up + Guard up
     
    Chỉnh sửa cuối: 6/4/11
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này