__Dựa theo link của Chibi ,mình dịch sang tiếng Việt một số lá bài ,nếu rãnh thì mình sẽ hoàn thành hết http://ratemyserver.net/index.php?page=item_db&item_type=6&page_num=1 Ở đây mình ko chèn hình nhưng bạn nào muốn tìm hiểu kỹ hơn thì có thể xem phần tiếng Anh,mình chỉ nói sơ qua công dụng của hệ thống card,mọi người thông cảm nha.Với lại phần nhiều bên Vro cũng có rồi nên có thể bị trùng lắp. Bắt đầu nè : ------------------------------------------------------------------ 1 - Abysmal Knight Card (Hiệp sĩ đến từ địa ngục) Miêu tả : tăng 25% sát thương lên quái vật Boss Trang bị : vũ khí Rớt từ : Knight of Abyss / Abysmal Knight (tỉ lệ 0,01%) 2 - Agav Card Miêu tả : +5% sát thương phép thuật ; -10 phòng thủ ; +100 SP (dành cho Mage ,Wizard ,Sage) Trang bị : áo/giáp Rớt từ : chưa rõ 3 - Alarm Card (Đồng hồ chuông) Miêu tả : + 300 HP ; +1 vitality ; tỉ lệ 20% ra đòn Sight lv 1 (Hỏa nhãn) khi bị trúng dmg vật lý Trang bị : Giày Rớt từ : Alarm (tỉ lệ 0,01 %) Đây là 1 trong hệ thống những lá bài combo gồm : [Alarm,Tower Manager,Clock và Punk] 4 - Alicel Card (ma nữ Alicel) Miêu tả : +10 né tránh , trừ 5 phòng thủ Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Alicel (tỉ lệ 0,01%) 5 - Alice Card (quản gia Alice) Miêu tả : -giảm 40% dmg của boss -nhận thêm 40% dmg từ quái vật thường -HP tối đa bị giảm 40HP mỗi lần ép đồ Trang bị : khiên Rớt từ : Alice (tỉ lệ 0.01%)
6 - Aliot Card (tập sự Aliot) Miêu tả : +2 sức mạnh ;+5% máu khi người sử dụng là [Swordman, Merchant, Thief] +2 trí tuệ ;+5% ma lực khi người sử dụng là [Mage, Acolyte, Archer] Trang bị : áo choàng Rớt từ : Aliot (tỉ lệ 0,01%) 7 - Aliza Card (quản gia Aliza) Miêu tả : tỉ lệ 5% ra chiêu Wink of Charm khi bị trúng dmg vật lý. Khi người sử dụng là [Dancer, Gypsy] thì tỉ lệ là 10% Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Aliza (tỉ lệ 0,01%) 8 - Alligator Card (cá sấu ) Miêu tả : giảm 5% sát thương vật lý tầm xa Trang bị : đồ trang sức Rớt từ : Alligator (tỉ lệ 0,01%) ***Alligator nằm trong hệ thống combo*** [Anolian, Alligator, Cruiser, Merman & Dragon Tail Card Combo] và [Green Ferus, Cruiser, Anolian, Alligator & Dragon Tail Card Combo] 9 - Am Mut Card (Siêu nhân rừng rậm) Miêu tả : nhận thêm 10% điểm kinh nghiệm từ quái vật thuộc loại DemiHuman (hình như là á thần) nhận thêm 20% dmg khi bị quái vật thuộc loại DemiHuman đánh Trang bị : giày Rớt từ : Am Mut (tỉ lệ 0,01%) 10 - Ambernite Card (Ốc sên) Miêu tả : phòng thủ +2 Trang bị : Khiên Rớt từ : Ambernite (tỉ lệ 0,01%) 11 - Amon Ra Card (xác ướp vua Amon) Miêu tả : +1 vào tất cả điểm stats tỉ lệ 3% ra đòn Level 10 Kyrie Eleison khi bị trúng dmg vật lý nếu cột Trí tuệ >= 99 thì tỉ lệ ra đòn là 10% Trang bị : Giày Rớt từ : Amon Ra (tỉ lệ 0,01%) 12 - Anacondaq Card(Rắn) Miêu tả : tăng 20% dmg lên quái vật thuộc tính Độc Trang bị : vũ khí Rớt từ : Anacondaq (tỉ lệ 0,01%)
13 - Ancient Mimic Card(chiếc hòm quỷ) Miêu tả : mỗi 18 điểm luck bạn sẽ được 1 điểm agility Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Ancient Mimic (tỉ lệ 0,01%) 14 - Ancient Mummy Card(xác ướp cổ xưa) Miêu tả : tỉ lệ 3% ra đòn Thánh Giá cấp 5 (Signum Crucis) ,nếu dùng chung với lá bài Mummy thì Tấn công tìm kiếm (không bao giờ trượt mục tiêu) +20 (Kagen: Theo như tớ hiểu thì là signum Crucis lúc này sẽ ko bị trượt blah -.-') Trang bị : khiên Rớt từ : Ancient Mummy (tỉ lệ 0,01%) *** Nằm trong hệ thống combo [Ancient Mummy Card & Mummy Card Combo] 15 - Ancient Worm Card (giun cổ đại) Miêu tả : nhận thêm 10% điểm kinh nghiệm từ quái vật thuộc loại Demon(quỷ) nhận thêm 20% dmg khi bị Demon đánh Trang bị : giày Rớt từ : Ancient Worm (tỉ lệ 0,01%) 16 - Andre Card (lá bài kiến) Miêu tả : sát thương vật lý +20 Trang bị : vũ khí Rớt từ : dòng họ nhà kiến (tỉ lệ 0,01%) 17 - Andre Egg Card (lá bài trứng kiến) Miêu tả : +5% máu Trang bị : khiên Rớt từ : trứng kiến (tỉ lệ 0,01%) 18 - Andre Larva Card (ấu trùng kiến) Miêu tả : trí tuệ +1 ,ma lực +10 Trang bị : vũ khí Rớt từ : chưa rõ 19 - Angeling Card (giọt nước thiên thần) Miêu tả : làm cho áo/giáp có thuộc tính ánh sáng Trang bị : áo/giáp Rớt từ : angeling (tỉ lệ 0,01%) 20 - Anolian Card (khủng long Anolian) Miêu tả : tỉ lệ 3% ra đòn Level 1 Attention Concentrate khi bị trúng dmg vật lý.Nếu người sử dụng đã học lv 10 chiêu này thì tỉ lệ 3% ra Level 10 Attention Concentrate. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Anolian (tỉ lệ 0,01%) ***Thuộc hệ thống bài combo [Anolian, Alligator, Cruiser, Merman & Dragon Tail Card Combo] và [Green Ferus, Cruiser, Anolian, Alligator & Dragon Tail Card Combo] 21 - Anopheles Card (muỗi a-no-phen)<---muỗi độc :devil: Miêu tả : ngẫu nhiên nhận được vật phẩm Tentacle (xúc tu)và Cheese Gratin(bánh mì pho-mat vụn)mỗi lần giết quái vật thuộc loại côn trùng. Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Anopheles (tỉ lệ 0,01%) 22 - Antonio Card(ông già Noel giả hiệu) Miêu tả : tỉ lệ 50% sử dụng teleport cấp 1 khi bị trúng dmg vật lý Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Antonio (tỉ lệ 0,01%) 23 - Anubis Card(thần Anubis) Miêu tả : giảm bớt dmg từ quái vật thuộc tính thiên thần 30% Trang bị : khiên Rớt từ : Anubis (tỉ lệ 0,01%) 24 - Apocalipse Card Miêu tả : +2 điểm vào cột Vitality ;+800 máu khi cấp độ của áo/giáp trên 8 Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Apocalipse (tỉ lệ 0,01%) .....phù...hết trang 2...thôi đi ngủ..mai làm tiếp...bye bye ___________________________ ^___^ cảm ơn kittytrang ,cũng may có bạn nhắc nhở ,mình đã sửa lại rồi.Ko biết có đủ kiên nhẫn viết tiếp ko nữa ,nhưng mình sẽ cố gắng ,lỡ làm thì làm hết mình.
25 - Arc Angeling Card(giọt nước cầu vồng) Miêu tả : +300 máu . Nếu cột Luck có điểm số >=77 thì sẽ tăng độ hồi phục máu và ma lực là 100% Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Archangeling / Arc Angeling (tỉ lệ 0.01%) 26 - Archdam Card(chiến binh Archdam) Miêu tả : sát thương +10 ,tăng thời gian xuất chiêu 20% . Nếu người sử dụng là [Crusader, Paladin] sẽ làm cho áo/giáp có thêm thuộc tính ánh sáng. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Archdam (tỉ lệ 0.01%) ***Archdam thuộc hệ thống combo [Archdam, Permeter, Freezer & Heater Card Combo] . Trí tuệ + 1 ,sức mạnh +1 ,phòng thủ+2 ,hồi phục 10% ma lực ,gây ra thêm 10% sát thương với chiêu Shield Chain và Sacrifice 27 - Archer Skeleton Card(Bộ xương cung thủ) Miêu tả : tăng 10% sát thương cho vũ khí thuộc lớp cung Trang bị : vũ khí (tầm xa) Rớt từ : Archer Skeleton (tỉ lệ 0.01%) 28 - Arclouze Card(Bọ hút máu) Miêu tả : Nếu cấp độ của món đồ từ 0~5 thì phòng thủ +2 ,phòng thủ phép thuật +3 Trang bị : khiên Rớt từ : Arclouse / Arclouze (tỉ lệ 0,01%) 29 - Argiope Card(Rết tiền sử) Miêu tả : làm cho áo/giáp thêm thuộc tính độc . Phòng thủ +1 Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Argiope 30 - Argos Card (Nhện Argos) Miêu tả : tỉ lệ 20% thoát khỏi Stone Curse (Lời nguyền hóa đá) ,phòng thủ +1 Trang bị : khiên Rớt từ : Argos 31 - Armeyer Dinze Card Miêu tả : ngẫu nhiên nhận được Clam Soup mỗi khi giết được quái vật thuộc loại Cá Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Armaia / Armeyer Dinze 32 - Assassin Cross Card(Sát thủ) Miêu tả : Có thể sử dụng chiêu Tàng hình cấp 3 Trang bị : áo choàng Rớt từ : Assassin Cross Eremes 33 - Assaulter Card(Kẻ hung bạo) Miêu tả : gây thêm 10% vào sát thương chí mạng. Tỉ lệ chí mạng +7 khi đánh quái vật thuộc loại DemiHuman (á thần). Với người chơi là Kiếm sĩ sẽ được hoàn lại 50% máu khi sử dụng bình thuốc Đỏ,Vàng và trắng. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Assaulter ***Assaulter thuộc hệ thống bài combo [Freezer, Solider, Assaulter, Permeter & Heater Card Combo]: tỉ lệ 0,3% ra chiêu Weapon Perfection lên kẻ thù khi tấn công ,hồi phục máu +50% ,lượng máu tăng thêm 20%,sức mạnh+10 ,tỉ lệ 30% nhận được bình thuốc Đỏ khi giết quái vật 34 - Aster Card(Sao biển) Miêu tả : gây thêm 30% sát thương lên quái vật dòng họ sò,hến. +5 vào sức sát thương Trang bị : vũ khí Rớt từ : Aster ***Aster nằm trong hệ thống bài combo [Shell Fish, Crab & Aster Card Combo] 35 - Atroce Card Miêu tả : sức tấn công +25 ,tăng tốc độ tấn công trong 10s khi bị trúng dmg vật lý (mình ko rõ có tỉ lệ hay ko,bản English ko có nói) Trang bị : vũ khí Rớt từ : chưa rõ 36 - Baby Desert Wolf Card(sói con sa mạc) Miêu tả : trí tuệ+1 Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Desert Wolf Baby / Baby Desert Wolf Hết trang 3 . Hình như tỉ lệ rơi card chỉ có 0,01% ,nên mình sẽ ko ghi nữa ,khi nào có tỉ lệ khác mình sẽ ghi ra .
37 - Baby Leopard Card (Báo con) Miêu tả : may mắn+3 . Nếu người sử dụng là Thương Gia thì áo/giáp sẽ ko bị phá hỏng (trừ khi nâng cấp thất bại) Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Baby Leopard (sống ở gon_dun02 ; gon_fild01) ***Hệ thống combo gồm : [Baby Leopard, Raggler, Zipper Bear, Hylozoist & Myst Case Card Combo] và [Holden, Raggler, Zipper Bear , Muka, Baby Leopard Card Combo] 38 - Bacsojin Card(tiên nữ Bacsojin) Miêu tả : nâng cao hiệu quả khi sử dụng chiêu Hồi máu ,Cứu rỗi (linh mục) và khi sử dụng các bình thuốc lên 30%. Giảm 15% lượng ma lực tiêu hao khi dùng skill. Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Bacsojin / White Lady (sống ở lou_dun03 ) 39 - Banshee Card (nữ thần báo thù) Miêu tả : Nếu người chơi là [Mage Class, Wizard Class, Sage Class] :lượng ma lực +100 ,lượng máu -100 .Gây thêm 20% sát thương khi sử dụng chiêu Ma tâm phá ,Linh phá và Napalm Vulcan (chiêu của High Wizard) Trang bị : mũ/nón Rớt từ : chưa rõ 40 - Baphomet Jr. Card(Tiểu phong) Miêu tả : nhanh nhẹn+3 ,sát thương chí mạng+1% Trang bị : áo khoát ngoài Rớt từ : Baphomet Jr. (sống ở prt_maze03(25) ) 41 - Baphomet Card (Phong sơn dương) Miêu tả : làm sức tấn công lan rộng trong phạm vi 3x3 ô xung quanh mục tiêu . Giảm sự chính xác -10. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Baphomet (sống ở prt_maze03 ) 42 - Bathory Card (Phù thủy Bathory) Miêu tả : làm cho áo/giáp có thuộc tính bóng đêm(hắc ám) Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Bathory (sống ở alde_dun04(50) và c_tower1(1) 43 - Beetle King Card (Vua bọ hung) Miêu tả : Nhận 5 ma lực khi tấn công quái vật thuộc loại Cá bằng vũ khí đánh gần gây sát thương vật lý. Lấy đi 5SP khi tháo vũ khí. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Beetle King (sống ở ayo_fild02(30) ,um_fild02(30),um_fild04(30) ,yuno_fild02(40),yuno_fild05(10),yuno_fild09(40) ,yuno_fild10(40) ) 44 - Beholder Card(Mắt quỷ) Miêu tả : cho phép sử dụng chiêu Khóa phép cấp 1 Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Beholder (sống ở ra_san01 ,ra_san02(10) ,ra_san03(5)
45 - Berzebub Card(1 trong 2 MvP của Nameless island) Miêu tả : giảm thời gian xuất chiêu 30% Trang bị : vật trang sức Rớt từ : chưa rõ 46 - Bigfoot Card(Gấu chân to) Miêu tả : giảm sát thương từ quái vật côn trùng 30% Trang bị : khiên Rớt từ : Bigfoot (nơi sống : ama_fild01 ,lou_fild01(11) ,pay_fild07(30) ,pay_fild09(70) ,prt_maze01 ,prt_maze02(5) ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Bigfoot Card & Grizzly Card Combo] 47 - Blazer Card (Yêu tinh lửa) Miêu tả : ngẫu nhiên nhận được vật phẩm là thức ăn khi giết quái vật. Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Blazer (nơi sống : mag_dun01(20) ,mag_dun02 ) 48 - Bloody Butterfly Card( tiểu yêu tinh bướm) Miêu tả : Giúp ko bị gián đoạn khi niệm phép . Tăng 30% thời gian niệm phép . Gây thêm 5% dmg khi sử dụng chiêu Fire Wall Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Blood Butterfly (nơi sống :gon_dun01 ,gon_dun02(20) ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Bloody Butterfly, Loli Ruri, Parasite, Miyabi Doll, Evil Nymph & Harpy Card Combo] và [Yellow Novus, Miyabi Doll, Evil Nymph, Harpy, Bloody Butterfly Card Combo] 49 - Bloody Knight Card (Chiến binh đẫm máu) Miêu tả : tỉ lệ 2% ra chiêu Mưa thiên thạch cấp 1(Meteor Storm) khi tấn công Trang bị : vũ khí Rớt từ : Bloody Knight (nơi sống :gefenia01 ,gefenia02 ,gefenia03 ,gefenia04 ,gl_knt02 ) 50 - Bloody Murderer Card(Kẻ sát nhân) Miêu tả : gây thêm 10% dmg từ đòn tấn công chí mạng. Tấn công chí mạng+7 lên các quái vật thuộc loài côn trùng. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Bloody Murderer (nơi sống : niflheim ,nif_fild02(7) ) 51 - Blue Acidus Card(Rồng xanh Acidus) Miêu tả : ma lực +40 . Nếu cấp độ món đồ từ 0~4 thì được thêm 40 nữa vào ma lực . Phục hồi ma lực 5%. Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Acidus (nơi sống : abyss_02 ,abyss_03 ) 52 - Bongun Card (nhóc Bongun) Miêu tả : tỉ lệ 2% sử dụng chiêu Khiêu khích cấp 1 khi bị trúng dmg vật lý. Làm cho mục tiêu lùi về 5 ô. Nhận thêm 100% sức đánh từ Munaks. Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Bongun (nơi sống : pay_dun02(30) ,pay_dun03(3) ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Munak, Bongun & Hyegun Card Combo] 53 - Bow Guardian Card(Người bảo vệ cầm cung) Miêu tả : tấn công chí mạng +5 , sát thương +5 . Nâng cao hiệu quả sử dụng chiêu Mưa tên khi sử dụng cung lên 50% Trang bị : vũ khí Rớt từ : chưa rõ 54 - Breeze Card (Gió xoáy) Miêu tả : +5 sát thương ,tỉ lệ 5% ra đòn External Bleeding (Mất máu trầm trọng) lên mục tiêu khi tấn công. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Breeze (nơi sống : hu_fild01 ,hu_fild02(10) ,hu_fild04(20) ,hu_fild07(10) ,odin_tem01 ) 55 - Brilight Card(Bọ cánh đốm) Miêu tả : tỉ lệ 6% ra đòn Câm lặng (silence) khi bị trúng dmg vật lý Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Brilight (nơi sống : alde_dun02(20) ) 56 - Byorgue Card Miêu tả : +10% dmg vật lý ,+10% dmg phép thuật ,sử dụng cho nhân vật Đạo tặc và Siêu đạo tặc Trang bị : áo/giáp Rớt từ : chưa rõ 57 - Caramel Card (Tiểu quái Caramel) Miêu tả : tăng 20% sát thương lên quái vật thuộc loài côn trùng Trang bị : vũ khí Rớt từ : Caramel (nơi sống :ein_fild03 ,hu_fild06(20) ,lhz_fild01(20), lhz_fild02(30) ,lhz_fild03(20) ,lou_fild01(21) ,mjolnir_01(40) ,mjolnir_06(30) ,prt_maze01) 58 - Carat Card (Chú hề Carat) Miêu tả : trí tuệ+2 ,nếu món đồ có cấp độ từ 9~10 sẽ cộng thêm 150 ma lực Trang bị : mũ ,nón Rớt từ : Carat (nơi sống : gl_cas01(50) ) 59 - Cat O' Nine Tails Card(Mèo O' Nine Tails) Miêu tả : phản hồi sát thương phép thuật tỉ lệ 5% ,phòng thủ phép thuật +3 Trang bị : giày Rớt từ : Cat o' Nine Tails (nơi sống :gld_dun01 ,pay_dun04 ) 60 - Caterpillar Card(sâu bướm) Miêu tả : nhận được 5 ma lực mỗi khi giết quái vật Thực vật bằng sát thương vật lý cận chiến. Lấy đi 5 SP khi tháo vũ khí. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Caterpillar (nơi sống : gld_dun03(20) )
61 - Cecil Damon Card(Nữ quái Cecil) Miêu tả : giảm 30 độ chính xác .Tăng 5% tốc độ tấn công. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Shecil / Cecil Damon (nơi sống : lhz_dun03(24) ) 62 - Chepet Card (tiểu quỷ Chepet) Miêu tả : tỉ lệ 5% sử dụng phép Heal (hồi máu) cấp 5 lên kẻ thù Trang bị : vũ khí Rớt từ : Chepet (nơi sống : xmas_dun01 ) 63 - Chimera Card(Sư tử đuôi rắn) Miêu tả : tỉ lệ 3% sử dụng phép Độc lên kẻ thù khi bị trúng dmg vật lý. Nếu người sử dụng là [Assassin, Assassin Cross] thì phép Poison có tỉ lệ là 9%. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Chimera (nơi sống : gl_cas02 ) 64 - Choco Card (Khỉ Choco) Miêu tả : né tránh +10 ,né tránh hoàn hảo +5 Trang bị : áo khoát ngoài Rớt từ : Choco (nơi sống : gef_fild02(1) ,prt_fild03(1) ,prt_maze01 ,um_fild02(5) ,um_fild04(2) ) 65 - Chonchon Card (Ruồi Chonchon) Miêu tả : nhanh nhẹn +1 ,né tránh +2 Trang bị : giày Rớt từ : Chonchon (nơi sống : gef_fild04(30) ,gef_fild07(30) ,moc_fild18(40) ,prt_maze01 ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Chonchon Card & Dragon Fly Card Combo] 66 - Christmas Cookie Card(Bánh quy mừng Giáng Sinh) Miêu tả : nhận thêm 10% điểm kinh nghiệm từ quái vật thuộc tính Thiên thần. Nhận thêm 20% sát thương từ quái vật thuộc tính thiên thần. Trang bị : giày Rớt từ : Christmas Cookie (nơi sống : xmas_dun01(40) ,xmas_dun02(20) ) 67 - Chung E Card(Linh hồn Chung E) Miêu tả : LUK - 5 Tăng LUK và Critical Rate + 1% mỗi cấp ép đồ cho món đồ đc dặt card Trang bị : áo khoác ngoài Rớt từ : Chung E / Green Maiden (nơi sống : lou_dun03 ) 68 - Civil Servant Card(pháp sư Civil) Miêu tả : gây thêm 20% sát thương lên quái vật thuộc tính hồn ma Trang bị : vũ khí Rớt từ : Civil Servant / Mao Guai (nơi sống : lou_dun03(15) ) 69 - Clock Card(Đồng hồ) Miêu tả : tỉ lệ 3% ra chiêu Auto Guard cấp 3 (Đỡ đòn) khi bị trúng dmg vật lý,nếu người sử dụng đã học kỹ năng này cấp 10 thì tỉ lệ 3% sẽ ra Đỡ đòn cấp 10. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : clock (nơi sống : c_tower2(40) ,c_tower4(35) ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Clock Alarm, Tower Manager, Clock & Punk Card Combo] 70 - Clock Tower Manager Card(Người giữ tháp đồng hồ) Miêu tả : trí tuệ +1 ,giảm thời gian niệm phép 5%. Nếu sử dụng chung với [+ Alarm, Clock & Punk] thì phòng thủ vật lý+3,phòng thủ phép thuật+3 Trang bị : mũ /nón Rớt từ : Clock Tower Manager (nơi sống : c_tower1 / 2 / 3 / 4) ***Thuộc hệ thống combo gồm : [Clock Alarm, Tower Manager, Clock & Punk Card Combo] 71 - Cloud Hermit Card(nhà tu hành ẩn dật) Miêu tả : mỗi khi tiêu diệt quái vật thuộc loài Thực Vật ,bạn có thể nhận được "Box of Gloom" (chiếc hộp chứa sự u ám) Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Evil Cloud Hermit / Taoist Hermit (nơi sống : gon_dun02 ,gon_dun03(30) ) 72 - Coco Card(Sóc Coco) Miêu tả : tỉ lệ 20% thoát khỏi lời nguyền Ru ngủ (Sleep) . Phòng thủ vật lý +1 Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Coco (nơi sống : ayo_fild01(30) ,gef_fild02(10) ,mjolnir_01(70) ,mjolnir_06(20) ,mjolnir_07(20) ,mjolnir_09(10) ,prt_maze01 ,um_fild02(10) )
73 - Condor Card(Kềnh kềnh) Miêu tả : né tránh +10 Trang bị : áo khoát ngoài Rớt từ : Condor (nơi sống : cmd_fild09(20) ,moc_fild06(50) ,prt_fild09(10) ,yuno_fild04(20) ) 74 - Cookie Card(Bánh quy) Miêu tả : may mắn +2 ,gây thêm 10% sát thương với chiêu Holy Light (Thánh Quang) Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Cookie (nơi sống : xmas_dun01(40) ,xmas_dun02(20) ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Geographer, Rideword, Enchanted Peach Tree, Cookie & Seal Card Combo] và [Waste Stove, Rideword, Cookie & Seal Card Combo] 75 - Crab Card(Lá bài Cua) Miêu tả : gây thêm 30% sát thương lên quái vật thuộc dòng họ nhà sao biển,sát thương vật lý +5. Nếu kết hợp với [+ Shell Fish & Aster] thì sẽ tăng thêm 30% sát thương lên quái vật có thuộc tính Nước,tỉ lệ 30% nhận được vật phẩm "Raw fish" khi tiêu diệt quái vật thuộc loài Cá. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Crab (nơi sống : cmd_fild02(20) ,cmd_fild04(20) ,cmd_fild07 ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Shell Fish, Crab & Aster Card Combo] 76 - Cornutus Card(Ốc Cornutus) Miêu tả : làm cho áo/giáp ko thể bị phá hủy. Phòng thủ +1 Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Cornutus (nơi sống : cmd_fild02 ,iz_dun01 ,iz_dun02(60) ) 77 - Cramp Card (Chuột bạch) Miêu tả : 1% khả năng nhận được 1 lượng Zeny mỗi lần giết quái vật Nếu kết hợp với [+ Tarou] thì sức mạnh +3 Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Cramp (nơi sống : alde_dun03(25), gl_prison1(5) ,gl_sew02(15) ,mjo_dun03 ,prt_sewb4(5) ) 78 - Creamy Card (Bướm Creamy) Miêu tả : cho phép sử dụng phép dịch chuyển cấp 1 (Teleportation) Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Creamy (nơi sống : gef_fild13(40) ,mjolnir_01(20) ,mjolnir_02(20) ,mjolnir_03(10) ,prt_fild00(10) ,prt_fild04(40) ,prt_maze01 ) 79 - Creamy Fear Card(Bướm chúa) Miêu tả : tỉ lệ 6% ra chiêu "Confution" (Rối loạn) lên kẻ địch khi bị trúng dmg vật lý. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Creamy Fear ( nơi sống : gld_dun03(20) ) 80 - Cruiser Card (Lính hải quân) Miêu tả : tăng 10% dmg vào sức tấn công hoàn hảo. Tấn công hoàn hảo +7 lên những loài thú. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Cruiser (nơi sống: xmas_dun02(35) ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Anolian, Alligator, Cruiser, Merman & Dragon Tail Card Combo] và [Green Ferus, Cruiser, Anolian, Alligator & Dragon Tail Card Combo] 81 - Dancing Dragon Card(Rồng thích múa) Miêu tả : nhanh nhẹn+1 ,tấn công hoàn hảo +3 Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Dancing Dragon / Zhu Po Long ( nơi sống : lou_dun02(5) ,lou_dun03 ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [The Paper, Wanderer, Wild Rose, Shinobi & Dancing Dragon Card Combo] 82 - Dark Frame Card(Khung ảnh ma quỷ) Miêu tả : tỉ lệ 6% sử dụng phép nguyền rủa Hóa đá (Stone Curse) lên kẻ thù khi bị trùng dmg vật lý Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Dark Frame (nơi sống : gl_cas01(20) ,gl_in01(10) ) 83 - Dark Illusion Card(Bóng tối ảo giác) Miêu tả : tối đa máu và ma lực bị trừ đi 10%.Giảm thời gian niệm phép 10%. Nếu kết hợp với [+ Dark Lord] thì giảm thời gian niệm phép 20%. Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Dark Illusion (nơi sống : gld_dun04 ,gl_church ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Dark Illusion Card & Dark Lord Card Combo] 84 - Dark Lord Card (Chúa tể bóng đêm) Miêu tả : tỉ lệ 10% sử dụng chiêu Mưa thiên thạch cấp 5 (Meteor Storm) lên kẻ thù khi bị trúng dmg vật lý. Nếu kết hợp với [+ Dark Illusion] thì tối đa máu và ma lực +20%. Trang bị : giày Rớt từ : Dark Lord (nơi sống : gld_dun04 ,gl_chyard ) ***Thuộc hệ thống bài combo (như trên)
Nếu muốn biết hình ảnh,bạn có thể vào địa chỉ sau http://www.rok.vn/ro/bauvat/show.html Mặc dù ko được đầy đủ và chuẩn xác cho lắm. Hoặc bạn nào tiếng anh tốt 1 chút có thể vào đây http://rocards.de/Cards(T).rc
85 - Dark Priest Card(Phù thủy bóng tối) Miêu tả : tỉ lệ 5% làm giảm 10% lượng ma lực của kẻ địch khi tấn công. Nếu người sử dụng là [Sage, Professor] thì sẽ nhận được 1 ma lực khi bị trúng dmg vật lý từ kẻ địch. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Dark Priest (nơi sống: chưa xác định) 86 - Deathword Card (cuốn sách ma quỷ) Miêu tả : gây thêm 5% dmg khi ra đòn Napalm Beat, Soul Strike and Napalm Vulcan. Trừ 50 ma lực khi tháo vũ khí. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Deathword / Death Word (nơi sống : tha_t02(10) ,tha_t03(80) ,tha_t04(20) ,tha_t05(40) ,tha_t06(40) ,tha_t07 ,tha_t08 ) 87 - Demon Pungus Card (Quái vật Pungus) Miêu tả : tỉ lệ 6% tự động niệm phép Ru ngủ lên kẻ thù khi người chơi bị trúng dmg vật lý. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Demon Pungus (nơi sống: ein_fild01(50) ,ein_fild02(30) ,ein_fild05(10) ,hu_fild01 ,hu_fild02 ,hu_fild07(10) ,yuno_fild06 ,yuno_fild11 ,yuno_fild12(20) ) 88 - Desert Wolf Card(sói hoang mạc) Miêu tả : tăng 15% dmg lên quái vật có kích cỡ nhỏ. Lực tấn công+5 Trang bị : vũ khí Rớt từ : Desert Wolf (nơi sống : moc_fild04(20) ,moc_fild08(30) ,moc_fild09(10) ,moc_fild13(30) ,moc_fild14(80) ,moc_fild15(10) ,ve_fild04(50) ) 89 - Detale Card(Khủng long Detale) Miêu tả : nhận được sự bảo vệ từ Freeze.Tỉ lệ 5% tự động xuất chiêu Level 1 Land Protector khi người chơi bị trúng dmg vật lý Rớt từ : Detale / Detardeurus (nơi sống : abyss_03 ) 90 - Deviace Card (Cá Deviace) Miêu tả : tăng 7% dmg lên quái vật thuộc loài DemiHuman, Brute, Plant and Insect(á thần,thú,thực vật và côn trùng) Trang bị : vũ khí Rớt từ : Deviace (nơi sống : iz_dun04(3) ) 91 - Deviling Card(Giọt nước quỷ) Miêu tả : kháng 50% đòn tấn công từ quái vật có thuộc tính Trung tính. Nhận thêm 50% dmg từ các quái vật khác. Trang bị : áo khoát ngoài Rớt từ : Deviling (nơi sống : pay_fild04 ,yuno_fild03 ) 92 - Deviruchi Card(Tiểu quỷ Deviruchi) Miêu tả : miễn dịch với phép nguyền rủa Blind. Sức mạnh +1 Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Deviruchi (nơi sống : gef_dun02(35) ) 93 - Diabolic Card(Tiểu quỷ Diabolic) Miêu tả : nhận 5 ma lực mỗi khi giết quái vật thuộc loài Demon bằng lực tấn công vật lý cận chiến. Mất 5 ma lực khi tháo vũ khí. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Diabolic (nơi sống : mag_dun02 ) 94 - Dimik Card Miêu tả : điểm cột Vitality bị trừ 5 . Tăng thêm điểm Vitality bằng với cấp độ của món đồ khi được gắn card này. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Dimik (nơi sống : juperos_01(5) ,jupe_core(40) ) 95 - Disguise Card Miêu tả : tỉ lệ 3% tự động ra đòn 'Silence' lên kẻ thù khi bị trúng dmg vật lý. Nếu cột Vitality >= 77 thì tỉ lệ là 9%. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Disguise (nơi sống :niflheim , nif_fild01(20) ) 96 - Dokebi Card(Tiểu quỷ Dokebi) Miêu tả : làm cho áo/giáp có thêm thuộc tính Gió. Phòng thủ vật lý +1 Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Dokebi (nơi sống : pay_dun04(40) ,pay_fild10(70) )
97 - Doppelganger Card Miêu tả : Cho phép tốc độ tấn công của vũ khí nhanh hơn khi trang bị card này. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Doppelganger (nơi sống : gef_dun02 ,gld_dun02 ) 98 - Dracula Card Miêu tả : nhận lấy SP với tỉ lệ 5% của sức đánh lên 1 quái vật trong mỗi cú đánh với xác xuất thành công là 10% Trang bị : vũ khí Rớt từ : Dracula (nơi sống :gef_dun01 ) 99 - Dragon Egg Card (Trứng rồng) Miêu tả : mỗi khi giết quái vật thuộc loài Rồng bạn có cơ hội nhận được 'Herb and Honey Tea' Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Dragon Egg (nơi sống :abyss_01 ,abyss_02 ,abyss_03 ,hu_fild05 ) 100 - Dragon Fly Card(Ruồi xanh) Miêu tả : Nhanh nhẹn +1 .Nếu đi chung với [+ Chonchon] thì né tránh +18 Trang bị : áo khoát ngoài Rớt từ : Dragon Fly (nơi sống : moc_fild18 ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Chonchon Card & Dragon Fly Card Combo] 101 - Dragon Tail Card (Chuồn chuồn) Miêu tả : Nhanh nhẹn+1 ,né tránh+10. Gây thêm 5% dmg với "Double Strafing and Arrow Shower" Trang bị :áo khoát ngoài Rớt từ : Dragon Tail (nơi sống : pay_fild05(5) ,pay_fild11 ,tur_dun01(25) ,um_fild03(20) ) ***Thuộc hệ thống bài combo gồm : [Anolian, Alligator, Cruiser, Merman & Dragon Tail Card Combo] và [Green Ferus, Cruiser, Anolian, Alligator & Dragon Tail Card Combo] 102 - Drainliar Card(Dơi Drainliar) Miêu tả : tăng thêm 20% dmg lên thuộc tính Nước Trang bị : vũ khí Rớt từ : Drainliar (nơi sống : alde_dun01(40) ,gef_dun01(20) ,gl_sew04(10) ,in_sphinx1(40) ,mjo_dun02(20) ,moc_pryd02(20),pay_dun01, prt_sewb4(20) ) 103 - Drake Card(Kẻ che mặt) Miêu tả : hủy bỏ sự cản trở làm giảm dmg do kích thước của quái vật(có thể hiểu là dù quái vật kích cỡ thế nào thì dmg vẫn ko bị giảm) Trang bị : vũ khí Rớt từ : Drake (nơi sống : treasure02 ) 104 - Driller Card(Tắc kè ) Miêu tả : mỗi lần diệt được quái vật họ Rồng bằng dmg tấn công vật lý c6a5n chiến thì nhận được 5 SP .Mất 5 SP nếu tháo bỏ vũ khí. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Driller (nơi sống : ein_fild02(45) ,um_dun02(5) ,yuno_fild07(10) ) 105 - Drops Card (Giọt nước cam) Miêu tả : chuẩn xác +1 ,đánh trúng +3 Trang bị : vũ khí Rớt từ : Drops 106 - Drosera Card Miêu tả : tấn công hoàn hảo +15 khi gắn card này vào vũ khí tầm xa sát thương vật lý. Trang bị : vũ khí Rớt từ : chưa rõ 107 - Dryad Card(Nữ thần cây) Miêu tả : mỗi lần diệt quái vật thuộc loài Thực vật bạn có cơ hội nhận được 'Green Live' . Kháng 10% đòn tấn công từ quái vật thuộc tính Đất. Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Dryad (nơi sống : um_dun02(25) ,um_fild01(65) ) 108 - Dullahan Card(Quỷ Dullahan) Miêu tả : gây thêm 10% dmg với đòn tấn công hoàn hảo .Tấn công hoàn hảo +7 khi tấn công quái vật Rồng Trang bị : vũ khí Rớt từ : Dullahan (nơi sống : niflheim ,nif_fild01(13) ,nif_fild02(5) )
Link kèm theo : http://ratemyserver.net/index.php?page=item_db&item_type=6&page_num=10 108 - Dumpling Child Card Miêu tả : mỗi khi tiêu diệt quái vật thuộc loại DemiHuman có cơ hội nhận được 'Candy' hoặc 'Candy Cane' . Candy và Candy Cane khi sử dụng sẽ hồi phục 50% HP. Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Rice Cake Boy / Dumpling Child 109 - Dustiness Card Miêu tả : Tăng khả năng kháng thuộc tính Gió 30%. Né tránh +5 Trang bị : áo khoát ngoài Rớt từ : Dustiness 110 - Earth Deleter Card Miêu tả : giảm 100% tốc độ hồi phục SP tự nhiên . Nhận được 10 SP mỗi khi tiêu diệt quái vật bằng dmg tấn công vật lý cận chiến. Tháo trang bị sẽ bị tiêu hao 100 SP. Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Deleter 111 - Earth Petite Card Miêu tả : tăng 20% dmg lên quái vật Rồng Trang bị : vũ khí Rớt từ : Petite 112 - Echio Card Miêu tả : ATK + 15 [Swordman Class, Knight Class, Crusader Class] HP + 500 Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Chưa rõ 113 - Eclipse Card Miêu tả : VIT + 1 [+ Lunatic] Flee Rate + 18 Trang bị : áo khoát ngoài Rớt từ : Eclipse ***Thuộc hệ thống combo cards gồm : [Eclipse Card & Lunatic Card Combo] 114 - Eddga Card Miêu tả : Cho phép kéo dài hiệu quả sử dụng skill Endure . Giảm 25% HP Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Eddga 115 - Egnigem Cenia Card Miêu tả : Mỗi 18 điểm Inteligent bạn nhận được 1 Streng Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Ygnizem / Egnigem Cenia 116 - Elder Card Miêu tả : gây thêm 40% dmg lên Guardians trong thời gian WoE (War of Emperium) Trang bị : vũ khí Rớt từ : Elder 117 - Elder Willow Card Miêu tả : Int +2 Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Elder Willow 118 - Enchanted Peach Tree Card Miêu tả : tỉ lệ 2% tự động xuất chiêu Heal cấp 1 trong khi tấn công. Nếu người sử dụng đã học được Heal cấp 10 thì tỉ lệ 2% ra Heal cấp 10 Trang bị : khiên Rớt từ : Live Peach Tree / Enchanted Peach Tree ***Thuộc hệ thống combo cards gồm : [Geographer, Rideword, Enchanted Peach Tree, Cookie & Seal Card Combo]
Link kèm theo : http://ratemyserver.net/index.php?page=item_db&item_type=6&page_num=11 119 - Eremes Guile Card Miêu tả : +10 tấn công chí mạng lên quái vật DemiHuman Trang bị : vũ khí Rớt từ : Eremes / Eremes Guile 120 - Errende Ebecee Card Miêu tả : tỉ lệ 5% ra đòn Pneuma khi bị trúng dmg vật lý Trang bị : vật trang sức Rớt từ : Erend / Errende Ebecee 121 - Evil Druid Card Miêu tả : làm cho áo/giáp có thêm thuộc tính Undead Trang bị : áo/giáp Rớt từ : Evil Druid 122 - Evil Nymph Card Miêu tả : Int +1 ,SP + 50 Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Wicked Nymph / Evil Nymph ***Thuộc hệ thống combo cards gồm : [Bloody Butterfly, Loli Ruri, Parasite, Miyabi Doll, Evil Nymph & Harpy Card Combo] và [Yellow Novus, Miyabi Doll, Evil Nymph, Harpy, Bloody Butterfly Card Combo] 123 - Evil Snake Lord Card Miêu tả : miễn nhiễm với Blind và Curse . Int +3 Trang bị : mũ/nón Rớt từ : Evil Snake Lord 124 - Executioner Card Miêu tả : phòng thủ vật lý +1 . Giảm 25% dmg từ quái vật có kích cỡ lớn. Trang bị : khiên Rớt từ : Executioner 125 - Explosion Card Miêu tả : nhận thêm 10% điểm kinh nghiệm từ quái vật Rồng nhận thêm 20% dmg từ quái vật Rồng Trang bị : giày Rớt từ : Explosion 126 - Fabre Card Miêu tả : +1 Vit ; +100HP Trang bị : vũ khí Rớt từ : Fabre 127 - Fallen Bishop Hibram Card Miêu tả : +10% dmg phép thuật ,giảm 50% ma lực .Tăng 50% dmg lên quái vật DemiHuman và Angel Trang bị : giày Rớt từ : chưa rõ 128 - False Angel Card Miêu tả : nhận 5 SP mỗi khi tiêu diệt quái vật thuộc loại Angel bằng dmg tấn công vật lý cận chiến. Trừ 5 SP khi tháo trang bị. Trang bị : vũ khí Rớt từ : Fake Angel / False Angel 129 - Farmiliar Card Miêu tả : nguyền rủa Blind lên kẻ thù khi tấn công (tỉ lệ 5%) . ATK +5 Trang bị : vũ khí Rớt từ : Familiar 130 - Female Thief Bug Card Miêu tả : Agility +1 , né tránh +1 Trang bị : vũ khí Rớt từ : Thief Bug Female
chủ 2pic list cái list những lá đã dịch đi (list theo danh sách món đồ sẽ được gắn card) còn lại tớ dịch cho (dịch theo scrip nên chắc là chính xác hơn dịch từ rate)