[Project][Ongoing]Titan Quest toàn tập (Lạc đề = 10p)

Thảo luận trong 'Titan Quest' bắt đầu bởi sevenkingdoms, 30/8/07.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Assassin's Cover

    Assassin's Harness
    Assassin's Shroud
    Assassin's Greaves
    Assassin's Bracers




    +Assassin's Harness:

    [​IMG]

    369 Armor

    48% Cold Resistance
    +250 Health
    +53% Health Regeneration
    +66 Defensive Ability
    +1 to All Skills in Rogue Mastery



    Required Level: 40
    Required Dexterity: 394
    Required Strength: 159



    +Assassin's Shroud:

    [​IMG]

    369 Armor

    52% Lightning Resistance
    84% Stun Resistance
    +103% Poison Damage
    +1 to Flurry of Knives
    +2 to Throwing Knife



    Required Level: 40
    Required Dexterity: 394
    Required Strength: 159



    +Assassin's Greaves:

    [​IMG]

    369 Armor

    7% Damage Resistance
    52% Pierce Resistance
    +45 Dexterity
    +33% Movement
    +2 to Anatomy

    +1 to Poison Gas Bomb


    Required Level: 41
    Required Dexterity: 394
    Required Strength: 159



    +Assassin's Bracers:

    [​IMG]

    369 Armor

    53% Fire Resistance
    +69 Offensive Ability
    +41% Attack Speed
    10% Chance to Dodge Attacks
    +1 to Open Wound
    +2 to Flash Powder



    Required Level: 41
    Required Dexterity: 394
    Required Strength: 159



    Set Bonuses:

    * 2 of 4...+150 Health


    * 3 of 4...+100% Poison Damage, +200 Health


    * 4 of 4...+100% Poison Damage, +250 Health, 15% Chance to Dodge Attacks


    Nhìn tổng quát set Assassin's Cover

    [​IMG]
     
  2. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Atreidae:



    Aegis of Atreus
    Agamemnon's Crest
    Menelaus' Grip




    +Aegis of Atreus[Immortal Throne]:

    [​IMG]

    342 Armor

    +10% Armor Protection
    15% Chance of 56% Damage Resistance
    65% Pierce Resistance
    80% Bleeding Resistance
    57% Cold Resistance
    +22% Health Regeneration
    +222 Defensive Ability



    Required Level: 40
    Required Strength: 493

    +Agamemnon's Crest[Immortal Throne]:

    [​IMG]

    342 Armor

    67% Fire Resistance
    57% Poison Resistance
    75% Stun Resistance
    +450 Health
    +1 Health Regeneration/Second
    +172 Energy
    +1 Energy Regeneration/Second


    Required Level: 40
    Required Strength: 493



    +Menelaus' Grip[Immortal Throne]:

    [​IMG]

    342 Armor

    52% Lightning Resistance
    90% Life Leech Resistance
    80% Energy Leech Resistance
    67% Skill Disruption Protection
    +33 Strength
    +26 Dexterity
    +8% Chance to Avoid Projectiles



    Required Level: 40
    Required Strength: 493



    Set Bonuses:

    * 2 of 3...+20% Damage, +15% Armor Protection


    * 3 of 3...+20% Damage, +15% Armor Protection, +30 Strength, +450 Health, +250 Defensive Ability



    Nhìn tổng quát set Atreidae

    [​IMG]
     
  3. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Babylonian Raiment:



    Babylonian Armor
    Babylonian Helm
    Babylonian Greaves
    Babylonian Shield
    Babylonian Spear




    +Babylonian Armor:


    [​IMG]

    72 Armor

    26% Fire Resistance
    +18 Strength
    +26% Health Regeneration
    +22 Offensive Ability



    Required Level: 20
    Required Strength: 223



    +Babylonian Helm:

    [​IMG]

    72 Armor

    23% Lightning Resistance
    +21 Strength
    +22 Offensive Ability
    +25% Casting Speed



    Required Level: 20
    Required Strength: 223




    +Babylonian Greaves:

    [​IMG]

    72 Armor

    23% Cold Resistance
    +20 Strength
    +16% Health Regeneration
    +24 Offensive Ability
    +10% Movement



    Required Level: 21
    Required Strength: 223




    +Babylonian Shield:

    [​IMG]

    15% Chance to Block 125 Damage
    61 Damage

    24% Pierce Resistance
    +6% Shield Block
    10 Bonus Damage
    +28 Defensive Ability


    Required Level: 21
    Required Strength: 194




    +Babylonian Spear:

    [​IMG]

    56-71 Damage
    30% Piercing
    Speed: Slow

    +14 Strength
    +16 Dexterity
    +21 Offensive Ability
    +11% Attack Speed


    Required Level: 21
    Required Dexterity: 188
    Required Strength: 96




    Set Bonuses:

    * 2 of 5...15% Elemental Resistance, +10% Movement


    * 3 of 5...15% Elemental Resistance, +33 Dexterity, +82 Health, +10% Movement


    * 4 of 5...+10% Armor Protection, 15% Elemental Resistance, 15% Poison Resistance, +33 Dexterity, +82 Health, +10% Movement


    * 5 of 5...+10% Armor Protection, 15% Elemental Resistance, 30% Poison Resistance, +33 Dexterity, +82 Health, +45 Defensive Ability, +10% Movement



    Nhìn tổng quát set Babylonian Raiment

    [​IMG]
     
  4. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Bane of Messia


    Charybdis
    Scylla



    +Charybdis:

    [​IMG]

    182-192 Damage
    Speed: Average

    +17% Damage
    7% Chance of:
    198 Vitality Decay Over 3 Seconds
    1-3 Seconds of Stun
    5-8% Energy Drained (100% Energy Drained Causes Damage)
    30% Slower Movement For 3 Seconds
    +54 Offensive Ability



    Required Level: 42
    Required Dexterity: 159
    Required Strength: 440



    +Scylla:

    [​IMG]

    174-182 Damage
    Speed: Average

    +16% Damage
    7% Chance of:
    126 Life Leech Over 3 Seconds
    19-25 Vitality Damage
    30% Slower Attack For 3 Seconds
    +35 Strength



    Required Level: 41
    Required Dexterity: 159
    Required Strength: 440



    Set Bonuses:

    * 2 of 2...15% Chance of 100% Damage, +100 Offensive Ability



    Nhìn tổng quát set Bane of Messia

    [​IMG]
     
  5. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Bane of the Karkinos


    Shield of Permathryn

    Lindane



    +Shield of Permathryn [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    41% Chance to Block 546 Damage
    192 Damage

    50% Pierce Resistance
    +5% Shield Block
    +15% Less Damage From Insectoids

    Grants Skill: Soothing Wave (Activated upon taking melee damage)
    A wave of soothing relief that washes over enemies temporarily rendering them unconscious. (skill khiến đối phương không tỉnh táo được trong một thời gian)

    50 Energy Cost
    8.0 Meter Radius
    1-4 Seconds of Sleep



    Required Level: 35
    Required Strength: 396


    +Lindane[Immortal Throne]:

    [​IMG]

    133-138 Damage
    10% Piercing
    Speed: Fast

    +15% Poison Damage
    +11% Attack Speed
    +15% Damage to Insectoids


    Grants Skill: Kwoll Blast (Activated on attack)
    A concentrated blast of poison that eradicates pesky enemies. (skill tạo ra một luồng hơi độc khiến đối phương khó chịu)

    300 Poison Damage Over 6 Seconds
    230 Poison Damage
    +75 Energy Reserved



    Required Level: 36
    Required Dexterity: 244
    Required Strength: 299



    Set Bonuses:

    * 2 of 2...40% Fire Resistance, 40% Poison Resistance, +600 Health


    Nhìn tổng quát set Bane of the Karkinos

    [​IMG]
     
  6. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Bone Armor:


    Bone Breastplate
    Bone Helm
    Bone Greaves
    Bone Bracers



    +Bone Breastplate:


    [​IMG]

    288 Armor

    21% Elemental Resistance
    +280 Health
    +26% Energy Regeneration
    3% Chance to Dodge Attacks
    +2 to Dark Covenant



    Required Level: 36
    Required Strength: 454



    +Bone Helm:

    [​IMG]

    288 Armor

    21% Elemental Resistance
    +280 Health
    +26% Energy Regeneration
    3% Chance to Dodge Attacks
    +2 to Dark Covenant



    Required Level: 36
    Required Strength: 454



    +Bone Greaves:

    [​IMG]

    288 Armor

    21% Fire Resistance
    +33 Dexterity
    +25% Energy Regeneration
    +15% Movement
    +2 to Tumult



    Required Level: 36
    Required Strength: 454



    +Bone Bracers:

    [​IMG]

    288 Armor

    37% Cold Resistance
    +26% Life Leech
    +37 Strength
    +280 Health
    +17% Attack Speed
    +2 to Unearthly Power



    Required Level: 36
    Required Strength: 454



    Set Bonuses:

    * 2 of 4...+150 Health, +150 Energy


    * 3 of 4...30 Reduced Armor For 3 Seconds, 20 Reduced Resistance For 3 Seconds, +150 Health, +150 Energy


    * 4 of 4...30 Reduced Armor For 3 Seconds, 20 Reduced Resistance For 3 Seconds, 10% Damage Resistance, +150 Health, +150 Energy, +10% Energy Absorption From Attacks



    Nhìn tổng quát set Bone Armor


    [​IMG]
     
  7. acm_no1

    acm_no1

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    7,979
    Nơi ở:
    Holy City of Jerusalem
    I. Các skill chính của Spirit
    1. Death chill aura: phép hay nhất của dòng Linh Hồn: tác dụng làm giảm dần máu của đối phương cực nhanh, làm chậm tốc độ của quái vật xung quanh bạn. Tuy nhiên khoảng cách ảnh hưởng rất ngắn, nó mà xa thì “Người người spirit, nhà nhà spirit ngay” ;))

    2. Ravages of Times: Skill hỗ trợ của Deathchill aura, giảm bớt tác hại gây ra bởi quái vật, dịch nguyên văn: làm cho vũ khí của chúng trở nên yếu ớt và làm giáp trụ của chúng tan vỡ.

    3. Necrosis: Skill hỗ trợ Deathchill aura, điều khá lạ là khi lên hết cấp( ko có đồ)nó trừ 81% Sức chống đỡ trước đòn tấn công gây chảy máu, 81% Sức chống đỡ trước đòn mang tính sinh khí, trong khi còn trừ cả 81% Sức chống đỡ trước đòn mang tính hút máu, mà ai cũng biết đòn mang tính sinh khí bao gồm cả hút máu nên có thể coi là trừ tới 162% Sức chống đỡ trước đòn mang tính hút máu – 1 con số kinh khủng.

    4. Ternion attack: rất nhiều dòng pháp sư dùng kĩ năng này vì nó rất hữu dụng, tuy khi max, trừ 20% dam nguyên tố của bạn nhưng hãy để ý: nó bắn ra 3 fát, mỗi fát trừ 20% tức là còn 80% dam, như vậy dam của bạn thật sự là 240%; hơn thế nữa kĩ năng này còn tỏ ra cực tốt khi đối phó với đám đông.

    5. Arcane lore: hỗ trợ cho Ternion attk, tăng tốc độ của đường đạn ( projectiles) ,địch càng khó tránh, rất tốt để đối phó với quái có tốc độ di chuyển cao, áp sát nhanh, hơn thế nó còn là dam AOE, tầm xa khá rộng.

    6. Life drain: 1 trong các skill attk của dòng spirit, có vẻ tỏ ra vô dụng khi đối phó với Undead, vì dam của nó là dam Sinh khí trong khi Undead lại miễn nhiễm loại dam này nhưng khi có Deathchill aura thì cái gì bạn cũng hút được tất

    7. Cascade: hỗ trợ life drain, tăng gần như gấp đôi sức mạnh của life drain, và biến Life drain trở thành kĩ năng lợi hại nhờ việc bắn lan sang quái xung quanh.

    8. Enslave spirit: kĩ năng hút hồn đối phương, biến quái vật đối phương trở thành quân mình trong 1 khoảng thời gian.

    9. Vision of death: kĩ năng làm đối phương hoảng sợ bỏ chạy ( hay khinh mà bỏ đi =)) ) trong 1 khoảng thời gian và làm các đòn tấn công của chúng trở nên thiếu chính xác và kém sự mạnh mẽ, ( chuyện, bốc mùi thế thì đánh chính xác sao được)

    10. Summon Liche King: triệu hồi vua của thế giới các linh hồn, 1 kẻ hầu cực kì mạnh mẽ và nguy hiểm, chỉ có điều bạn fải bảo vệ vị vua bằng cách tống nó ra sau mà bắn, với lượng máu ít ỏi, rất dễ thành vua vĩnh viễn ở địa ngục lắm :'>

    11. Death nova: kĩ năng của Liche King: làm giảm 1 lượng máu khá lớn của đối phương trong phạm vi ra đòn của nó, % dam gây ra sẽ chuyển thành máu cho Liche King.

    12. Wraith Shell: kĩ năng của Liche King: lấy các linh hồn làm bia đỡ, che chắn phần lớn sức tấn công nhằm vào Liche King.

    13. Arcane Blast: kĩ năng của Liche King: tập trung năng lượng lấy từ linh hồn để biến thành đòn tấn công rất uy lực.

    14. Spirit Ward: kĩ năng hộ thể khi đánh với tộc Undead, tăng 1 lượng nhỏ dam khi ra đòn với Undead, giảm tác hại của Undead tấn công mình.

    15. Spirit Bane: cũng như Spirit ward nhưng nó lại tăng 1 lượng khá lớn dam khi ra đòn với Undead.

    16. Dark covenant: kĩ năng hộ thể phải trả giá bằng máu, tăng rất ít nhưng bạn sẽ fải trả giá bằng việc mất 21 máu/s

    17. Unearthly Power: kĩ năng hỗ trợ Dark covenant: trái với dark covenant, tăng ít nhưng mất nhiều, UP sẽ tăng 1 lượng dam vô cùng lớn cho bạn mà chỉ mất thêm 13 máu/s ( nói chung là giống với stim pack của Marine bên Terran trong SC =)) )

    18. Circle of Power: skill này tạo ra 1 vòng tròn tăng sức mạnh cho ta khi đánh Undead, tương tự Spirit Ward và Spirit Bane.

    19. Death Ward: khi máu bạn giảm xuống 85%, tức là chỉ còn 15% máu, kĩ năng này sẽ tự động hồi máu cho bạn tránh việc chết giữa đường.

    20. Summon Outsider: Triệu hồi chúa tể Địa ngục và các linh hồn: một siêu quái vật, 1 kẻ được triệu hồi cực kì mạnh mẽ với giáp dày, máu trâu, khả năng ra đòn với đám đông cực tốt với sức tấn công khủng khiếp do dam của nó thuộc loại elemental dam và có khả năng giảm 33% máu của bất kì quái vật nào, với boss thì sẽ mất ít hơn nhưng vẫn rất đáng kể. Tuy nhiên chỉ được 1 thời gian. Và thời gian để hồi phép cũng khá lâu ( nhanh để vô đối à
     
  8. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Buccaneer's Garb



    Blackbeard's Coat
    Tricorne Hat
    Blackbeard's Booties




    +Blackbeard's Coat [Immortal Throne]:


    [​IMG]

    288 Armor

    69% Pierce Resistance
    62% Fire Resistance
    +5% Total Damage
    +420 Health
    6% Chance to Dodge Attacks
    +5% Chance to Avoid Projectiles


    Required Level: 35



    +Tricorne Hat [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    288 Armor

    86% Sleep Resistance
    111% Stun Resistance
    89% Skill Disruption Protection
    +5% Total Damage

    Grants Skill: Buccaneer's War Cry (Activated upon taking melee damage)
    Arrrrrrrrrr!

    75 Energy Cost
    12.0 Meter Radius
    240 Life Leech Over 3 Seconds
    1-3 Seconds of Stun




    Required Level: 35



    +Blackbeard's Booties [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    288 Armor

    68% Cold Resistance
    65% Lightning Resistance
    61% Poison Resistance
    +5% Total Damage
    +358 Defensive Ability
    +11% Movement



    Required Level: 35




    Set Bonuses:

    * 2 of 3...+5% Total Damage, +300 Health, +200 Offensive Ability


    * 3 of 3...+10% Total Damage, +600 Health, +400 Offensive Ability




    Nhìn tổng quát set Buccaneer's Garb


    [​IMG]
     
  9. acm_no1

    acm_no1

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    7,979
    Nơi ở:
    Holy City of Jerusalem
    II. Các Skill chính của Dream
    1. Trance of empathy: kĩ năng hộ thể cho chính mình + đồng đội, tầm khá rộng, 1 trong những kĩ năng hay nhất game, đó là khả năng phản tất cả dam nhận được vào đối thủ, kể cả khi chúng đánh trượt, khả năng này hơn rất nhiều so với Thorns của Nature vì nó phản cả dam tầm xa, tầm gần và phép thuật. ngoài ra còn chuyển 3 – 10% dam tác động lên địch thành máu cho bạn.

    2. Trance of convalescene: kĩ năng hộ thể thứ 2, làm giảm dam tác động lên bạn( tất cả các loại dam), tăng tốc độ hồi máu + hồi năng lượng, hữu dụng với các lớp nhân vật có sức chịu đựng kém.

    3. Trance of Wrath: chủ yếu dùng cho pháp sư hoặc pháp sư cận chiến dùng đòn tấn công nguyên tố là chủ đạo. làm giảm khả năng chống đỡ trước các loại dam mang tính phép thuật, làm đối phương bị hỏng skill trong 1 thời gian ngắn, gây tác động lên cho quái xung quanh bằng dam điện nổ

    4. Lucid dream: kĩ năng bản thân, tăng dam vật lý, tăng dam sinh khí và dam điện nổ, lượng tăng khá đáng kể, 1 skill hữu dụng với các chiến binh.

    5. Premonition: tăng % khả năng tấn công + khả năng phòng ngự

    6. Temporal Flux: kĩ năng bản thân, tăng % tốc độ toàn phần, khả năng tránh đạn và khả năng chống lại các phép làm chậm.

    7. Sands of sleep: nếu bạn chơi Warcraft III thì sẽ ko lạ gì chiêu này của Hero Dreadlord, còn được gọi là “ngủ bẩn”

    8. Summon Nightmare: gọi 1 quái vật 1 mắt từ thế giới mơ mộng đến làm đồ đệ cho bạn, với khả năng tấn công kém, máu kém, nhưng lại hỗ trợ rất tốt cho các đồ đệ khác mà tôi sẽ nói sau.

    9. Hypnotic Gaze: khả năng điều khiển ý chí đối phương của Nightmare, khiến đối phương ko tự chủ mà đi tấn công vào không khí, nói vui thì là bị chập mạch =)), 1 chiêu rất lợi hại của Nightmare.

    10. Master mind: kĩ năng làm Nightmare trở thành ông chủ của khu trung tuyến, ấy chết nhầm, ông chủ của các lớp quái vật triệu hồi: tăng sức tấn công rất đáng kể, tốc độ hồi máu + năng lượng cho đồ đệ.

    11. Psionic Touch: đòn tấn công cơ bản của Dream, sau 3 phát đánh thì đến phát thứ 4 sẽ cộng 1 số lượng khá lớn dam và cộng thêm dam sinh khí vào đòn chí mạng đó, rất giống Calculate Strike bên Rogue.

    12. Psionic Burn: hỗ trợ cho PT bằng dam điện nổ và tăng dam khi đối phó với Demons.

    13. Distortion field: khi bị đánh, có 5% cơ hội bạn khởi động phép này, skill này tính theo % vì thế nó cực kì hữu dụng, tin tôi đi vì trong TQ vẫn còn nhiều điều chưa được ghi trong các skill

    14. Phantom Strike: kĩ năng khủng khiếp của dòng Dream, rất giống với War wind của warfare, tuy nhiên thay vì trừ dam như WW, bạn còn được cộng dam, buộc phải kết hợp với Dream stealer thì mới nguy hiểm.

    15. Dream Stealer: đây là lý do vì sao Phantom Strike được đánh giá cao đến vậy, kĩ năng phụ trợ cho Phantom Strike, tấn công đám đông với số lượng lớn, gây choáng trong khoảng thời gian khá lâu, hút năng lượng địch chuyển cho mình, cộng thêm 1 số lượng dam vật lý khá lớn.

    16. Distort Reality: tạo 1 vòng tròn kì ảo, gây choáng cho đối phương và tác động bằng dam sinh khí lên các quái vật trong vòng tròn của nó.

    17. Temporal Rift: hỗ trợ Distort Reality, tăng rất đáng kể dam của DR bằng dam điện nổ, làm đối phương cạn kiệt năng lượng rất nhanh, và số năng lượng cạn kiệt đó còn gây tác động vào máu, cộng dam khi đối phó với Demons, làm đối phương sợ hãi mà bất đông trong 1 khoảng thời gian.

    18. Distortion wave: sóng điện từ, tác động lên quái vật theo đường thẳng, làm chậm đối phương đi đáng kể.

    19. Chaotic Resonance: phụ trợ cho DW, tăng đáng kể lượng dam cho DW, làm áo giáp của đối phương sụt giảm, hay nói cách khác là tăng dam vật lý cho bản thân khi đánh vào quái đó trong 1 khoảng thời gian.

    20. Psionic Immolation: tăng dam cho DW bằng dam điện nổ, và tăng dam khi đối phó với Demons.
     
  10. acm_no1

    acm_no1

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    7,979
    Nơi ở:
    Holy City of Jerusalem
    III. Các skill chính của Rogues

    1. Calculated Strike: rất giống Psionic Touch, chỉ khác là thay dam sinh khí bằng dam xuyên giáp, tăng rất đáng kể lượng dam vào cú đánh thứ 4 ( phát chí mạng).

    2. Lucky Hit: đúng như tên gọi, với kĩ năng phụ trợ cho CS này, bạn sẽ có 33% cơ hội gây 1 trong 3 tác dụng sau: tăng dam tác động vật lý, tăng % dam xuyên giáp, tăng dam gây chảy máu.

    3. Blade Honing: chỉ có tác dụng với gươm, dao, tăng % dam xuyên giáp cho bản thân và đồng đội.

    4. Open Wound: bạn có 33% cơ hội khiến đối phương chảy máu.

    5. Anatomy: kĩ năng năng cực kì đáng kể lượng dam gây chảy máu của bạn.

    6. Lethal Strike: đây là kĩ năng khiến Rogue trở thành sát thủ số 1 trong game, tăng 1 số lượng kinh khủng dam của bạn ( gồm dam vật lý và xuyên giáp) vào cú đánh này.

    7. Mortal Wound: góp phần biến LS trở thành siêu kĩ năng, tăng dam gây chảy máu, dam độc và làm đối phương choáng váng.

    8. Throwing Knife: cái này theo Trung Quốc nó gọi là Tiểu lý phi đao =)), bạn sẽ phóng ra 1 con dao có sức sát thương phụ thuộc vào con dao bạn cầm, nó gây chảy máu và có tính đâm xuyên rất mạnh.

    9. Flurry of Knives: fụ trợ cho TK,bạn có để ý từ Knife chuyển từ số ít thành số nhiều ko, giờ đây bạn sẽ phóng ra cả chùm dao chứ ko fải 1 con nữa, và còn tăng cả dam xuyên giáp cho bạn

    10. Disarm Traps: tăng đáng kể lượng dam khi đánh vào Devices, giảm tác động của Device lên mình, ko hữu dụng mấy vì trong TQ, Devices ko nhiều và ko hề nguy hiểm.

    11. Lay Traps: kĩ năng khiến Rogue còn có cái tên Trapper; đặt bẫy tên gây tác động dam xuyên giáp lên quái vật.

    12. Rapid Construction: tăng tốc độ làm bẫy, làm nhanh mới có cái mà đặt chứ =)), giảm lượng năng lượng làm ra bẫy.

    13. Improved Firing Mechanism: giúp số lượng tên từ bẫy bắn ra đạt số lượng lớn và mạnh hơn.

    14. Envenom Weapon: kĩ năng rất hay của Rogue, cộng thêm cho vũ khí của bạn dam độc tính.

    15. Nightshade: hỗ trợ cho EW, tăng % dam độc tính, và đặc biệt làm chậm đối phương khá nhiều.

    16. Toxin Distillation: hỗ trợ cho EW: tăng % dam độc tính và thời gian dính độc.

    17. Mandrake: giúp cho các cú đánh của bạn nguy hiểm hơn bằng khả năng làm đối phương mù quáng, tấn công yếu ớt thiếu chính xác, hoặc bị ngất ngây con gà tây mà đánh vào không khí.

    18. Flash Powder: ai mê Counter strike thì chả lạ gì, nó gọi là bom khói :’>, làm đối phương bị tác động giống Mandrake, nhưng ở tầm rộng và xa.

    19. Poison Gas bomb, cái này trong CS ko có rồi :’>, gọi tóm tắt là bomb độc, gây tác động độc tính lên 1 vùng không gian khá rộng, làm đối phương chậm đáng kể, do bị độc bám vào giày tất =))

    20. Shrapnel: khi bomb nổ, sẽ có mảnh đạn văng ra ( giống lựu đạn ấy, xem 300 chưa ?? :-ss), mấy mảnh này có tác động dam xuyên giáp khá lớn và còn gây chảy máu.

    ___________________________
     
  11. acm_no1

    acm_no1

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    7,979
    Nơi ở:
    Holy City of Jerusalem
    IV. Các skill chính của Warfare

    1. Weapon training: điều cốt yếu của các chiến binh là cầm chắc vũ khí và đánh cho nó trúng ( trượt là đứt chứ hay ho j`), chính thê WT ra đời nhằm giúp các chiến binh đánh nhanh hơn và chính xác hơn.

    2. Dual wield: chỉ khi bạn học kĩ năng này thì mới cầm được 2 tay 2 vũ khí( nhưng đừng cố mà thử với 2 cái cung hay 2 cái gậy nhé =)) ), ko chỉ thế kĩ năng này làm cho bạn có khả năng % cơ hội táng cả 2 cây hàng vào mặt đối phương, nếu vũ khí giống nhau thì là tăng 100% dam còn `j.

    3. Hew: lấy hết sức bình sinh giáng cả mấy trăm kí lô vũ khí vào mặt quái, tăng 50% dam, chỉ tiếc là % cơ hội làm được fát này ko cao lắm, max hết cỡ chỉ có 14%.

    4. Cross cut: bạn đã đọc Dấu ấn rồng thiêng chưa, Đai dùng chiêu này đánh bại Hađôla đấy =)), cắt cái xoẹt vào người đối phương gây chảy máu, và quan trọng là nó đánh được 2 mục tiêu 1 lúc.

    5. Tumult: đánh 3 mục tiêu 1 lúc, gây choáng và chảy máu, tuy nhiên giống Hew và Cross cut, chỉ có % cơ hội để thực hiện.

    6. Battle Rage: khi bị đánh bạn sẽ nổi điên và Battle Rage sẽ được kích hoạt, tăng dam cho bạn và khả năng tấn công lên them đến 50% trong 10s, 1 kĩ năng khá hay nhưng chỉ nên lên 1 điểm cho nó.

    7. Crushing blow: trong thời gian bị điên, ấy chết trong thời gian Battle Rage, bạn sẽ có 25% cơ hội tăng 1 lượng kha khá dam vật lý cho bản thân.

    8. Counter attack: trong thời gian Battle Rage, có 15% cơ hội bạn phản đòn cho đối phương khi bị đánh, lượng dam chả đáng kể lắm đâu cốt yếu là cho nó chuyên nghiệp

    9. Dodge Attack: bình thường tăng cho khả năng phòng ngự thì bạn mới có thể tránh đòn tốt, giờ đây kĩ năng này giúp bạn tránh đòn tốt hơn, khi max lên tới 30%, 1 kĩ năng tuyệt vời cho các chiến binh.

    10. Battle Standard: cắm 1 cây cờ biểu trưng sức mạnh, tăng dam và khả năng tấn công, cộng 1 skill to all mastery, làm giảm dam tác động lên bạn và đồng đội, đây là kĩ năng ko thể thiếu khi chơi Warfare.

    11. Triumph: hỗ trợ BS, làm giảm khả năng chống đỡ và dam của quái vật đối phương trong tầm ánh sáng của cột cờ.

    12. Onslaught: kĩ năng tấn công cơ bản của Warfare: bạn cứ lên 1 cấp thì khi tấn công, sẽ có vòng sáng bao quanh bạn, vòng sáng càng lớn thì dam bạn càng tăng.

    13. Ignore pain: bỏ qua sự đau đớn ( hay còn gọi là đứt dây thần kinh cảm giác =)) ), khiến bạn trở nên cứng cáp hơn, dam tác động lên người bạn sẽ giảm, và tăng % khả năng chống đỡ trước dam xuyên giáp.

    14. Hamstring: giờ đây bạn sẽ chém vào chỗ hiểm của đối phương :’>, chân nhá, đừng nghĩ lung tung, mà bị chém thì chạy sao nổi, làm giảm khả năng phòng ngự đối phương, làm giảm giáp đối phương và làm quái chạy rất chậm, thik hợp đối phó với bọn quái cù nhây bắn xong chạy rất khó chịu.

    15. Ardor: tăng tốc độ đánh, tốc độ di chuyển khi đang ở trạng thái Onslaught ( có vòng sáng quanh người như Siêu Xayda ấy =)) )

    16. War wind: đôi lúc kĩ năng này dùng để chạy cho nhanh, khi nhìn thấy quái ở xa, chỉ cần click chuột bạn sẽ tăng 300% tốc độ chạy, tất nhiên chạy nhanh ko chỉ để đến đấy xin chữ kí, bạn xuất hiện thần tốc và chém xung quanh với tốc độ kinh hoàng, chỉ có điều lúc đầu dam bạn sẽ ko cao do bị trừ, sau này lên cấp cao thì sẽ thành cộng.

    17. Lacerate: tăng số lượng nạn nhân của War wind, gây tác động dam chảy máu.

    18. War Horn: Sư tử Hống =)), 1 tiếng gầm vang dội và quái xung quanh sẽ choáng váng trong 1 khoảng thời gian, hữu dụng đối phó với đám đông.

    19. Doom Horn: hỗ trợ WH, làm WH có khả năng làm giảm máu đối phương 1 lượng khá đáng kể, bất kể bao nhiêu máu.

    20. Ancestral Horn: gọi tổ tiên ra đánh cùng mình cho vui :’>, có thể nói đám tổ tiên này già nhưng rất máu, đánh chém cực điên, kinh khủng hơn cả Outsider, tuy nhiên thời gian tồn tại lại có 24s, trong khi thời gian chờ lại lâu.
     
  12. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Children of Ares:



    Phobos
    Deimos
    Kydoimos



    +Phobos:


    [​IMG]

    492 Armor

    99% Life Leech Resistance
    36-45 Life Leech Retaliation Over 3 Seconds
    10% Chance of:
    53% Slower Movement For 3 Seconds
    +82 Offensive Ability
    +46% Attack Speed
    +1 to All Skills in All Masteries



    Required Level: 41
    Required Strength: 525



    +Deimos:

    [​IMG]


    45% Chance to Block 640 Damage
    212 Damage

    25% Pierce Resistance
    26% Elemental Resistance
    22% Poison Resistance
    +4% Shield Block
    +10% Damage
    66-117 Life Leech Retaliation Over 3 Seconds
    +82 Offensive Ability
    +1 to All Skills in All Masteries


    Required Level: 42
    Required Strength: 440



    +Kydoimos:


    [​IMG]

    131-136 Damage
    15% Piercing
    Speed: Very Fast

    +10% Damage
    28-33 Bonus Damage
    10% Chance of 5 Seconds of Confusion
    +72 Offensive Ability


    Grants Skill: War Horn


    Required Level: 40
    Required Dexterity: 268
    Required Strength: 331


    Set Bonuses:

    * 2 of 3...10% of Attack Damage Converted to Health


    * 3 of 3...+20% Damage, 15% of Attack Damage Converted to Health, +20% Attack Speed



    Nhìn tổng quát set Children of Ares:
    [​IMG]
     
  13. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Conqueror's Panoply


    Conqueror's Plate
    Conqueror's Brain-cage
    Conqueror's Buskin
    Conqueror's Bracers



    +Conqueror's Plate:

    [​IMG]

    492 Armor

    6% Chance of 112% Damage Resistance
    41% Cold Resistance
    +43 Strength
    +450 Health
    +2 to Armor Handling
    +1 to Rally


    Required Level: 41
    Required Strength: 525

    +Conqueror's Brain-cage:

    [​IMG]

    492 Armor

    45% Lightning Resistance
    91% Stun Resistance
    +48 Strength
    +68 Defensive Ability
    +1 to Adrenaline
    +2 to Resilience


    Required Level: 41
    Required Strength: 525


    +Conqueror's Buskin:

    [​IMG]

    492 Armor

    6% Chance of 107% Damage Resistance
    55% Pierce Resistance
    +65 Defensive Ability
    +33% Movement

    Required Level: 39
    Required Strength: 525


    +Conqueror's Bracers:

    [​IMG]

    492 Armor

    50% Fire Resistance
    +4% Shield Block
    +47% Damage
    +450 Health
    +37% Attack Speed
    +2 to Weapon Training
    +1 to Concussive Blow


    Required Level: 42
    Required Strength: 525


    Set Bonuses:

    * 2 of 4...+75 Offensive Ability, +75 Defensive Ability


    * 3 of 4...+150 Offensive Ability, +150 Defensive Ability


    * 4 of 4...+20% Damage, +400 Health, +300 Offensive Ability, +300 Defensive Ability



    Nhìn tổng quát set Conqueror's Panoply:

    [​IMG]
     
  14. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Crystalline Array


    Crystalline Armor
    Crystalline Helm
    Crystalline Greaves
    Crystalline Bracers
    Rimescythe



    +Crystalline Armor:

    [​IMG]

    384 Armor

    31% Cold Resistance
    21% Lightning Resistance
    10% Chance of 54 Cold Retaliation
    +36% Energy Regeneration
    +2 to Energy Shield


    Required Level: 36
    Required Strength: 312

    +Crystalline Helm:

    [​IMG]

    384 Armor

    112% Reduced Freeze Duration
    10% Chance of 74 Cold Retaliation
    +21% Energy Regeneration
    +2 to Heart of Frost

    Required Level: 35
    Required Strength: 312


    +Crystalline Greaves:

    [​IMG]

    384 Armor

    20% Lightning Resistance
    10% Chance of 78 Cold Retaliation
    +10% Movement
    +2 to Reflection


    Required Level: 35
    Required Strength: 312


    +Crystalline Bracers:

    [​IMG]

    384 Armor

    22% Lightning Resistance
    10% Chance of 67 Cold Retaliation
    +14% Cold Damage
    +10% Attack Speed
    +2 to Freezing Blast

    Required Level: 36
    Required Strength: 312


    +Rimescythe:

    [​IMG]

    126-133 Damage
    10% Piercing
    Speed: Fast

    111-153 Energy Leech Over 3 Seconds
    15% Chance of:
    112-118 Cold Damage
    2-4 Seconds of Freeze
    +50 Offensive Ability
    +2 to Storm Nimbus



    Required Level: 36
    Required Dexterity: 235
    Required Strength: 287


    Set Bonuses:

    * 2 of 5...60% Cold Resistance, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements


    * 3 of 5...120% Cold Resistance, 35% Slowed Movement Retaliation For 3 Seconds, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements


    * 4 of 5...+25% Cold Damage, 120% Cold Resistance, 35% Slowed Movement Retaliation For 3 Seconds, +170 Health, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements


    * 5 of 5...+50% Cold Damage, 120% Cold Resistance, 35% Slowed Movement Retaliation For 3 Seconds, +270 Health, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements


    Nhìn tổng quát set Crystalline Array:

    [​IMG]
     
  15. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Diomedes' Armor [Immortal Throne]

    Diomedes' Breastplate [Immortal Throne]
    Diomedes' War Helm [Immortal Throne]
    Diomedes' Buskin [Immortal Throne]



    +Diomedes' Breastplate [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    420 Armor

    +15% Armor Protection
    67% Pierce Resistance
    +31 Strength
    +57% Health Regeneration
    +146 Energy
    +179 Defensive Ability
    +8% Energy Absorption From Attacks


    Required Level: 39
    Required Strength: 473


    +Diomedes' War Helm [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    420 Armor

    32% Elemental Resistance
    47% Sleep Resistance
    44% Stun Resistance
    50% Skill Disruption Protection
    -16 Reserved Energy Cost
    +105 Defensive Ability
    +1 to All Skills in All Masteries


    Required Level: 39
    Required Strength: 473


    +Diomedes' Buskin [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    420 Armor

    26% Elemental Resistance
    47% Reduced Entrapment Duration
    +31 Dexterity
    +350 Health
    +129 Defensive Ability
    +15% Movement
    7% Chance to Dodge Attacks


    Required Level: 39
    Required Strength: 473


    Set Bonuses:

    * 2 of 3...+200 Defensive Ability, +3% Energy Absorption From Attacks, 3% Chance to Dodge Attacks


    * 3 of 3...30% Elemental Resistance, +22 Strength, +22 Dexterity, +5 Health Regeneration/Second, +200 Defensive Ability, +3% Energy Absorption From Attacks, 3% Chance to Dodge Attacks

    Nhìn tổng quát set Diomedes' Armor:

    [​IMG]
     
  16. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Dreamweaver's Regalia


    Dreamweaver's Vestment [Immortal Throne]

    Dreamweaver's Crown [Immortal Throne]
    Dreamweaver's Leggings [Immortal Throne]
    Dreamweaver's Coil [Immortal Throne]
    Dreamweaver's Rod [Immortal Throne]




    +Dreamweaver's Vestment [Immortal Throne]


    [​IMG]

    210 Armor

    64% Pierce Resistance
    +300 Health
    +42% Energy Regeneration
    +2 to Trance of Wrath
    +1 to All Skills in Dream Mastery


    Required Level: 37
    Required Dexterity: 147
    Required Intelligence: 363



    +Dreamweaver's Crown [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    210 Armor

    23% Elemental Resistance
    112% Sleep Resistance
    +20 Intelligence
    +19% Energy Regeneration
    +2 to Chaotic Resonance


    Required Level: 37
    Required Dexterity: 147
    Required Intelligence: 363


    +Dreamweaver's Leggings [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    210 Armor

    +19% Energy Regeneration
    +79 Defensive Ability
    +15% Movement
    4% Chance to Dodge Attacks
    +2 to Distort Reality


    Required Level: 37
    Required Dexterity: 147
    Required Intelligence: 363


    +Dreamweaver's Coil [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    210 Armor

    42% Skill Disruption Protection
    +26% Electrical Burn Damage
    +266 Energy
    +21% Energy Regeneration
    +69 Defensive Ability
    +2 to Psionic Immolation


    Required Level: 38
    Required Dexterity: 147
    Required Intelligence: 363


    +Dreamweaver's Rod [Immortal Throne]:

    [​IMG]

    109-170 Base Lightning Damage
    Speed: Very Slow

    +15% Total Damage
    33% Chance of 23 Reduced Resistance For 3 Seconds
    +10% Attack Speed
    +2 to Distortion Wave
    +1 to All Skills in Dream Mastery


    Required Level: 38
    Required Intelligence: 452


    Set Bonuses:

    * 2 of 5...+25% Electrical Burn Damage, +250 Health, +100 Defensive Ability


    * 3 of 5...+25% Electrical Burn Damage, +10% Intelligence, +250 Health, +10% Health, +100 Defensive Ability


    * 4 of 5...+25% Electrical Burn Damage, 30% Pierce Resistance, 30% Elemental Resistance, 30% Poison Resistance, +10% Intelligence, +250 Health, +10% Health, +200 Defensive Ability


    * 5 of 5...+10% Total Damage, +25% Electrical Burn Damage, 30 Reduced Resistance For 3 Seconds, 30% Pierce Resistance, 30% Elemental Resistance, 30% Poison Resistance, +10% Intelligence, +250 Health, +10% Health, +200 Defensive Ability


    Nhìn tổng quát set Dreamweaver's Regalia:

    [​IMG]
     
  17. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Eternal Ward of Tartarus:


    Black Cage of Tartarus
    Dark Justice of Tartarus
    Unyielding Shackles of Tartarus
    Inexorable Grip of Tartarus




    +Black Cage of Tartarus:

    [​IMG]

    492 Armor

    +18% Armor Protection
    27% Elemental Resistance
    +44 Strength
    +38 Dexterity
    +19% Health Regeneration
    +10% Damage to Titans
    +10% Less Damage From Titans


    Required Level: 40
    Required Strength: 525


    +Dark Justice of Tartarus:

    [​IMG]

    492 Armor

    87% Stun Resistance
    50% Chance of 28% Damage Reflected
    +32 Dexterity
    +20% Health Regeneration
    +10% Damage to Titans
    +10% Less Damage From Titans
    +1 to All Skills in All Masteries


    Required Level: 40
    Required Strength: 525


    +Unyielding Shackles of Tartarus:

    [​IMG]

    492 Armor

    26% Pierce Resistance
    20% Slowed Movement Retaliation For 1 Second
    +26 Dexterity
    +20% Health Regeneration
    +20% Movement
    +10% Damage to Titans
    +10% Less Damage From Titans

    Required Level: 40
    Required Strength: 525


    +Inexorable Grip of Tartarus:

    [​IMG]

    492 Armor

    29% Poison Resistance
    23% Slower Attack For 3 Seconds
    +32 Strength
    +18% Health Regeneration
    +20% Attack Speed
    +10% Damage to Titans
    +10% Less Damage From Titans

    Required Level: 40
    Required Strength: 525



    Set Bonuses:

    * 2 of 4...20% Pierce Resistance, 20% Elemental Resistance, 20% Poison Resistance, +135 Health, +50 Defensive Ability


    * 3 of 4...40% Pierce Resistance, 40% Elemental Resistance, 40% Poison Resistance, +185 Health, +100 Defensive Ability


    * 4 of 4...60% Pierce Resistance, 60% Elemental Resistance, 60% Poison Resistance, +235 Health, +200 Defensive Ability


    Nhìn tổng quát set Eternal Ward of Tartarus:

    [​IMG]

     
  18. sevenkingdoms

    sevenkingdoms Mega Man GVN Veteran

    Tham gia ngày:
    7/11/06
    Bài viết:
    3,147
    Nơi ở:
    Đố biết
    Set: Firewalker's Suit


    Breastplate of the Firewalker
    Helm of the Firewalker
    Greaves of the Firewalker
    Bracers of the Firewalker



    +Breastplate of the Firewalker:

    [​IMG]

    144 Armor

    15% Fire Resistance
    15% Chance of 15-22 Fire Retaliation
    +22% Health Regeneration
    +47 Defensive Ability
    +1 to All Skills in Earth Mastery


    Required Level: 29
    Required Strength: 363


    +Helm of the Firewalker:

    [​IMG]

    144 Armor

    16% Fire Resistance
    10% Chance of 18-24 Fire Retaliation
    +20% Health Regeneration
    +2 to Stone Skin


    Required Level: 29
    Required Strength: 382


    +Greaves of the Firewalker:

    [​IMG]

    144 Armor

    15% Fire Resistance
    15% Chance of 15-21 Fire Retaliation
    +27% Fire Damage
    +43 Defensive Ability
    +2 to Brimstone


    Required Level: 30
    Required Strength: 382


    +Bracers of the Firewalker:

    [​IMG]

    144 Armor

    16% Fire Resistance
    15% Chance of 16-23 Fire Retaliation
    +22% Fire Damage
    +45 Defensive Ability
    +2 to Earth Enchantment

    Required Level: 30
    Required Strength: 382


    Set Bonuses:

    * 2 of 4...+25% Fire Damage, +55 Defensive Ability


    * 3 of 4...+35% Fire Damage, +75 Defensive Ability


    * 4 of 4...+50% Fire Damage, +100 Defensive Ability


    Nhìn tổng quát set Firewalker's Suit:

    [​IMG]
     
  19. acm_no1

    acm_no1

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    7,979
    Nơi ở:
    Holy City of Jerusalem
    Những điều cần biết cho người mới chơi Titan quest


    1. Chọn Class: luôn chú ý và xác định mình sẽ chơi class gì hướng chơi ntn để có cách build hợp lý, tham khảo Titancalc để tính skill trước. Nên chơi theo cách: 1 mastery là chính, 1 mastery làm phụ ( hỗ trợ) để không bị bối rối khi phân bố skill

    2. Class dùng vũ khí, build skill phải phù hợp với Mastery chính của class đó, VD:

    a. Hunting dùng giáo và cung, nên làm mastery chính vì có Wood lore cho sử dụng giáo và marksmanship cho cung

    b. Defense dùng khiên và luôn luôn phải có khiên nếu chơi Defense (đây là dòng cận chiến mạnh nhất game và không hỗ trợ tốt cho bất kì class nào không sử dụng khiên)

    c. Storm, Earth, Nature: đây là những class hỗ trợ là chính, tuy nhiên nếu chơi theo kiểu mage hoặc caster thì có Storm là tốt hơn cả

    d. Spirit: vừa hỗ trợ vừa làm mastery chính đều được, dùng gậy khi theo mage( lấy spirit làm mastery chính). Khi làm mastery phụ thì phải phù hợp với mastery khác làm chính ( VD: Spellbinder ( Defense + Spirit): chắc chắn phải dùng khiên ….

    e. Dream: Nhiều người nói Dream là kết hợp của cả mage + melee, nhưng theo tôi Dream nên dành cho Melee chứ ko phải mage vì các skill của dòng này ko hỗ trợ tốt cho mage.

    f. Rogue: Class rất thú vị, rất mạnh nhưng cũng rất yếu, nếu Rogue làm mastery chính thì thực sự việc build 1 char có khả năng sống sót cao là rất khó.

    3. Lưu ý về cách cộng điểm attribute point: Không nên cộng vào health, dù là mage hay melee vì 25 máu ko đáng để trả giá bằng 1 point. Là class có mastery chính là gì thì CHỈ nên cộng vào attribute hỗ trợ class ấy. VD: Defense + Earth ( Juggernaught) lấy mastery chính là defense thì chỉ cộng vào strength và dexterity. Nếu vũ khí là chuỳ hoặc búa ( nghĩa là ko có dam xuyên giáp piercing) thì cộng theo tỉ lệ str : dex = 2 : 1

    4. Luôn ghi nhớ rằng: Tồn tại để chiến đấu chứ không phải chiến đấu để tồn tại. Càng lên cấp độ cao càng phải lo chú ý đến các vấn đề kháng resist, defensive ability. Nhiều người dù đã chơi lâu song cũng không để ý điều này mà vẫn say mê tăng cho DPS càng cao càng tốt, rất không nên. DPS quan trọng thật nhưng việc giữ mạng sống để đi 1 cách bình yên còn quan trọng hơn.

    5. Với những người mới bắt đầu game: Không nên bỏ qua bất kì 1 nhiệm vụ phụ nào, dù đó chỉ là nhiệm vụ tăng kinh nghiệm, tôi đã thu thập được vô số đồ legendary rất mạnh từ việc làm nhiệm vụ, và đây cũng là cách để bạn lên lv nhanh hơn.

    6. Không nên bỏ qua mọi ngóc ngách, hãy cố đánh bại tất cả những gì trên đường đi, nên nhớ số quái bạn kill được sẽ ảnh hưởng đến việc kiếm đồ của bạn sau này.

    7. Nên giữ lại những món đồ cấp thấp cho những char sau này.

    8. Nên giữ lại những mảnh ghép charm hoặc relic: VD: boar hide hay incarnation of ….

    9. Chú ý bảng secondary, phần vitality res nên được chú ý nhất vì đây là thuộc tính chủ yếu của các boss quan trọng trong game.
    ___________________________
    10. Các trick nhỏ trong TQ : IT
    a. Khi trả nhiệm vụ, hãy đeo đồ + exp thật nhiều, hoặc kiếm shrine of experience để tăng số exp nhận được  lên lv nhanh hơn

    b. Nhiệm vụ A hidden treasure ở Fayum cấp độ Normal ( Act 2), khi bạn vào làng đừng nói chuyện với bất kì ai mà lẳng lặng đi tìm kho báu, bạn sẽ nhận được 65k điểm thay vì 5k.

    c. Nhiệm vụ Three General ( Act 4) đừng hoàn thành nó khi ở normal hay epic, hãy chờ đến khi damage của bạn thật lớn để bonus dam nhận được cũng lớn.

    d. Nhiệm vụ Crystal of erebus: ĐỪNG BAO GIỜ BỎ nhiệm vụ này, nếu may mắn 5 viên crystal erebus sẽ cho bạn + 2 to all skill.

    e. Hãy farm các special boss ( trùm đặc biệt ví dụ: Cyclops ở gần Megara act 1, Arachne gần Delphi act1 … khi thiếu đồ, vì trong TQ không có cách gì kiếm đồ nhanh hơn việc farm boss.

    11. Đây là bảng các class trong TQ: IT để tiện việc tham khảo

    a. Các class dễ chơi ( nên đánh các class này đầu tiên để kiếm đồ mạnh)

    The Spellbreaker: Dual Melee/Pet (Warfare/Spirit)
    The Spellbinder: Melee/Shield/Pet (Defence/Spirit)
    The Champion: Melee/Pets (Warfare/Nature)
    The Conqueror: Melee/Shield (Warfare/Defence)
    The Guardian: Melee/Shield/Pets (Defence/Nature)
    The Warden: Spear/Shield (Defence/Hunting)
    The Ranger: Bow/Pets (Hunting/Nature)
    The Diviner: Melee/Shieild/Pets (Dream/Spirit)
    The Ritualist: Melee/Shied/Pets (Dream/Nature)
    The Templar: Melee/Shield (Dream/Defence)
    The Conjurer: Staff/Pets (Earth/Spirit)
    The Harbinger: Dual Melee (Dream/Warfare)
    The Summoner: Staff/Pets (Nature/Earth)

    b. Các class ở cấp độ trung bình ( không khó để chơi)

    The Corsair: Melee/Shield (Defence/Rogue)
    The Juggernaut: Melee/Shield/Pet (Defence/Earth)
    The Elementalist: Staff/Pets (Earth/Storm)
    The Avenger: Bow/Pet (Earth/Hunting)
    The Oracle: Staff/Pets (Storm/Spirit)
    The Druid : Staff/Pets (Nature/Storm)
    The Brigand: Bow/Spear/Shield (Rogue/Hunting)
    The Warlock: Staff/Pet (Rogue/Spirit)
    The Soothsayer: Staff/Pets (Spirit/Nature)
    The Haruspex: Spear/Bow/Pet (Dream/Hunting)
    The Evoker: Melee/Pets (Dream/Earth)

    c. Các class khó ( khó nhưng rất thú vị)

    The Assassin: Dual Melee/Traps (Warfare/Rogue)
    The Slayer: Dual Melee (Warfare/Hunting)
    The Thane: Dual Melle/Pet (Warfare/Storm)
    The Battlemage: Dual Melee/Pet (Warfare/Earth)
    The Paladin: Melee/Sheild/Pet (Defence/Storm)
    The Sage : Bow/Spear/Pet (Hunting/Storm)
    The Bonecharmer: Bow/Spear/Pet (Hunting/Spirit)
    The Magician: Staff/Melee/Pet (Rogue/Earth)
    The Illusionist: Staff/Melee/Pets (Rogue/Nature)
    The Sorcerer: Staff/Melee/Pet (Rogue/Storm)
    The Dreamkiller: Melee/Spear/Sword/Traps (Rogue/Dream)
    The Prophet: Melee/Pets (Dream/Storm)
     
  20. acm_no1

    acm_no1

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    7,979
    Nơi ở:
    Holy City of Jerusalem
    V. Các skill chính của Defense

    1. Concussive Blow: hỗ trợ cho kĩ năng sử dụng chuỳ của bạn, bạn sẽ có 5% đập cho kẻ thù bị choáng trong 1 khoảng thời gian khá lâu.

    2. Adrenaline: kĩ năng khởi động khi bạn dính đòn, tăng tốc độ hồi máu

    3. Resilence: giảm thời gian recharge của Adrenaline vì kĩ năng này fải mất 32s mới có thể fục hồi

    4. Defensive reaction: Khi bạn đang trong trạng thái Adrenaline, sức mạnh và tốc độ của bạn sẽ tăng nhờ kĩ năng này

    5. Rally: kĩ năng đồng đội, hồi máu cho đồng đội và bản thân, tăng tốc độ hồi máu và giáp trụ

    6. Inspiration: hỗ trợ Rally, tăng tốc độ tổng và tốc độ hồi energy

    7. Defiance: hỗ trợ Rally, tăng khả năng resist với đòn tấn công
    nguyên tố và giúp bạn có khả năng phản hồi sức tấn công giống Trance of empathy bên Dream.

    8. Battle Awareness: kĩ năng hỗ trợ khiên, chỉ kích hoạt khi dùng khiên, với kĩ năng này bạn có thêm 1 lượng nhỏ DA và giáp trụ.

    9. Focus: tăng khả năng đỡ đòn bằng khiên

    10. Iron Will: tăng khả năng chống đỡ với đòn tấn công mang tính đánh choáng, mang tính đóng băng, mang tính phá vỡ phép thuật và các đòn bẫy.

    11. Quick Recovery: tăng khả năng đỡ đòn bằng khiên, % giáp trụ bảo vệ và giảm thời gian khiên hồi phục.

    12. Shield charge: kĩ năng dùng khiên lao tới với tốc độ cao làm choáng kẻ thù trong 1 s.

    13. Disruption: hỗ trợ Shield charge, giúp tấn công nhiều kẻ thù và làm chúng mất khả năng ra đòn phép thuật trong 1 khoảng thời gian ngắn.

    14. Batter: kĩ năng đập khiên cơ bản của Defense, làm chậm tốc độ đánh của kẻ thù đi đáng kể.

    15. Rend armor: mỗi cú batter sẽ tấn công được 3 mục tiêu 1 lúc và làm giáp trụ kẻ thù tan vỡ.

    16. Collosus form: kĩ năng giết trùm tốt nhất game, chỉ với 1 điểm bạn sẽ có khả năng hoá khổng lồ với sự bền bỉ, cứng cáp khó tin, tăng đáng kể strength theo % ( nên nhớ 50 str sẽ tăng 10% physical dam), tăng đáng kể damage theo %, tuy nhiên để bù lại những khả năng siêu việt đó, bạn sẽ trả giá bằng 10energy/s và chấp nhận -15% tốc độ tổng, thêm vào đó là thời gian recharge là 6’

    17. Armor Handling: giảm % yêu cầu về strength với áo giáp và khiên, tăng % giáp trụ bảo vệ

    18. Shield Smash: kĩ năng tấn công bằng khiên của Defense, với mỗi cú SS, bạn sẽ làm giảm DA địch theo % ( trong bảng skill không ghi trừ theo %, nhưng theo thực tế thì nó trừ theo%)

    19. Disable: kĩ năng tấn công bằng khiên của Defense, với mỗi cú Disble, bạn sẽ làm giảm tốc độ tấn công của địch đi 50%

    20. Pulverize: kĩ năng tấn công bằng khiên, khả năng đập 3 mục tiêu 1 lúc, giảm % OA và 3s khiến địch ko dùng được phép thuật.
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này