《大唐无双2》- Đại Đường Vô Song 2 Video Clip: Giới thiệu & Gameplay: [video=youtube_share;zU3ZaKee_Vo]http://youtu.be/zU3ZaKee_Vo[/video] Thể loại: MMORPG, p&c, 2.5D Trang chủ: http://dtws2.163.com/ Download: http://dtws2.163.com/download/ Tài khoản: Reg ngay trên trang chủ. Screenshot: [spoil] [/spoil] Server (vừa ra 18/10): 盛世天下 Giới thiệu class: [spoil] Thiếu Lâm [spoil] [video=youtube_share;JLUD8aTlFoo]http://youtu.be/JLUD8aTlFoo[/video] Loại hình công kích :cận chiến Định vị nghề nghiệp :phòng thủ, máu cao thủ cao, sinh tồn cao, am hiểu phòng thủ phản kích. Lực lượng (力量) :0-200 mỗi 10 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;201-1000 mỗi 15 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương. Linh hoạt (敏捷) :0-200 mỗi 25 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 33.3 linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;201-1000 mỗi 38 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;1000 trở lên mỗi 75 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 100 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích . Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 8 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 3 điểm nội lực tối đa. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực .[/spoil] Hiệp Ẩn Đảo [spoil] [video=youtube_share;B0Faa5O3NsQ]http://youtu.be/B0Faa5O3NsQ[/video] Loại hình công kích :pháp hệ Định vị nghề nghiệp :pháp sư, năng lực khống chế và quần công cao, máu thấp phòng thủ thấp, sát thương rất cao. Lực lượng (力量) :không ảnh hưởng. Linh hoạt (敏捷) :không ảnh hưởng. Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 6 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 5 điểm nội lực tối đa. 0-200 mỗi 10 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương;201-1000 mỗi 15 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực. 0-200 mỗi 25 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 33.3 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 2 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật;201-1000 mỗi 38 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 3 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật;1000 trở lên mỗi 75 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 100 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 6 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật.[/spoil] Bách Hoa Y [spoil] [video=youtube_share;XQ9FwRTjkcc]http://youtu.be/XQ9FwRTjkcc[/video] Loại hình công kích :pháp hệ Định vị nghề nghiệp :phụ trợ, buff máu và các loại hỗ trợ. Lực lượng (力量) :không ảnh hưởng. Linh hoạt (敏捷) :không ảnh hưởng. Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 6 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 5 điểm nội lực tối đa. 0-200 mỗi 10 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương;201-1000 mỗi 15 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực. 0-200 mỗi 25 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 33.3 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 2 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật;201-1000 mỗi 38 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 3 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật;1000 trở lên mỗi 75 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 100 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 6 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật.[/spoil] Bách Hoa Cổ [spoil] [video=youtube_share;pHCBpuMQ5I8]http://youtu.be/pHCBpuMQ5I8[/video] Loại hình công kích :pháp hệ Định vị nghề nghiệp :sở trường bẫy rập, quần công, sát thương liên tục cùng phụ trợ năng lực, năng lực áp chế chiến trường tốt. Lực lượng (力量) :không ảnh hưởng. Linh hoạt (敏捷) :không ảnh hưởng. Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 6 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 5 điểm nội lực tối đa. 0-200 mỗi 10 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương;201-1000 mỗi 15 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm trí lực gia tăng 0.01 tổn thương. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực. 0-200 mỗi 25 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 33.3 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 2 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật;201-1000 mỗi 38 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 3 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật;1000 trở lên mỗi 75 điểm tinh thần gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 100 điểm tinh thần gia tăng 1% bạo kích , mỗi 6 điểm tinh thần gia tăng 1 sát thương pháp thuật.[/spoil] Vô Danh Trang [spoil] [video=youtube_share;qMW82twXnUQ]http://youtu.be/qMW82twXnUQ[/video] Loại hình công kích :tầm xa Định vị nghề nghiệp :năng lực sát thương tầm xa rất mạnh, xạ trình xa nhất, cận chiến kém, cần giữ ưu thế về khoảng cách. Lực lượng (力量) :0-200 mỗi 10 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;201-1000 mỗi 15 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương. Linh hoạt (敏捷) :0-200 mỗi 25 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 33.3 linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;201-1000 mỗi 38 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;1000 trở lên mỗi 75 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 100 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích . Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 8 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 3 điểm nội lực tối đa. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực .[/spoil] Thục Sơn [spoil] [video=youtube_share;ApRKDqyhTeA]http://youtu.be/ApRKDqyhTeA[/video] Loại hình công kích :cận chiến Định vị nghề nghiệp :công thủ cân bằng, chiến lực cao. Lực lượng (力量) :0-200 mỗi 10 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;201-1000 mỗi 15 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương. Linh hoạt (敏捷) :0-200 mỗi 25 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 33.3 linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;201-1000 mỗi 38 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;1000 trở lên mỗi 75 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 100 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích . Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 8 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 4 điểm nội lực tối đa. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực .[/spoil] Thiên Sát Minh [spoil] [video=youtube_share;KG3yIcL09Ks]http://youtu.be/KG3yIcL09Ks[/video] Loại hình công kích :cận chiến Định vị nghề nghiệp :cuồng chiến sĩ, công cao thủ cao, tốc độ công kích chậm, sát thương rất lớn. Lực lượng (力量) :0-200 mỗi 10 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;201-1000 mỗi 15 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương. Linh hoạt (敏捷) :0-200 mỗi 25 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 33.3 linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;201-1000 mỗi 38 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;1000 trở lên mỗi 75 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 100 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích . Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 8 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 3 điểm nội lực tối đa. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực .[/spoil] Hàn Băng Môn [spoil] [video=youtube_share;Wtk6CFv7_M8]http://youtu.be/Wtk6CFv7_M8[/video] Loại hình công kích :cận chiến Định vị nghề nghiệp :thích khách, bộc phát cao, khống chế mạnh, chiến lực thấp. Am hiểu ẩn thân tiềm hành, ám sát trí mạng. Lực lượng (力量) :0-200 mỗi 10 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;201-1000 mỗi 15 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương ;1000 trở lên mỗi 30 điểm lực lượng gia tăng 0.01 tổn thương. Linh hoạt (敏捷) :0-200 mỗi 25 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương , mỗi 33.3 linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;201-1000 mỗi 38 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 50 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích ;1000 trở lên mỗi 75 điểm linh hoạt gia tăng 0.01 tổn thương, mỗi 100 điểm linh hoạt gia tăng 1% bạo kích . Thể chất (体质) :mỗi 1 điểm thể chất tăng 8 điểm sinh mạng tối đa, ảnh hưởng tốc độ hồi sinh mạng . Trí lực (智力) :mỗi 1 điểm trí lực tăng 3 điểm nội lực tối đa. Tinh thần (精神) :ảnh hưởng tốc độ hồi phục nội lực .[/spoil][/spoil] Tips: 1. Mọi người vào phe đỏ nhé. 2. Nhớ giữ lại mấy vật phẩm hình lệnh bài lục, lam... để đổi đồ 3. Nên đi hết 5 lần/ngày cái dun đầu tiên ở chuỗi q chính tuyến lúc ở mấy lvl đầu, kiếm được đồ ngon và lên lv nhanh. Updating.... Vài dòng cảm nhận: DDVS2 là một trong 2 MMORPG 2.5D mà mềnh đã chơi và cảm thấy thích thú nhất trong 1 năm trở lại đây (cùng với Vũ Hồn Online), game khá nhẹ, nhưng cho hình ảnh rất tốt, màu sắc tươi sáng, chuyển động mượt, thêm vào đó là hệ thống phá hủy môi trường xung quanh rất tốt, tạo hiệu ứng nhìn khá ấn tượng, cùng nhà phát triển với VH và con Thiện Nữ U Hồn mới về của VTC nhưng bản thân đánh giá nó cao hơn TNUH nhiều, chả hiểu sao không ai vác..... Đôi dòng cảm nhận.
^Dòng đỏ đỏ kia là thất bại hay sao ấy, bỏ nhận lại xem Max graphic thì Esc -> dòng 3 -> chọn tab đầu tiên