+Kiếm Lis,Ward,Elbert,Chris,Marcel,Enid,Alvina,Paramites ,Linet,Woror,Luvy,Arthur,Kramer,Fay,Clifford,Faramia,Itsbal,Sherpa,Larentia. Tên lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Estoc 3 10 8 7 B 5000 đánh 2 lần, xuyên khiên Short sword 4 1 6 3 C 600 Saber 8 7 6 3 D 1200 crit+7% Rapia 7 7 7 3 C 3200 crit+12%, xuyên khiên Hull Peoria 9 2 7 3 B 6200 crit+18%, đánh thêm 1 lần Caris sword 10 - 8 3 D 3800 -dành cho phụ nữ,crit+33% Rarzetal* 13 30 5 3 D - chỉ người nào rút lên mới dùng được,hút máu Catoras* 8 20 6 3 B - Fay,đánh thêm 1 lần,crit+12% Kingdom military sword 8 1 6 4 D 800 Scimitar 9 2 5 4 C 700 Mithril sword 13 14 6 4 B 4500 Fire sword 8 17 5 4 C 6200 +7 fire atk Ignetosword 6 3 6 4 C 7400 +10 fire atk Sensuality 7 7 7 4 C 7600 +12%crit,phá khiên Orbacatoras* 12 20 6 4 B - -Faramia, +1 lần đánh,+12% crit Lord gram* 13 8 0 4 B - -Lis,+1 lần đánh,+12% crit,có tác dụng như vòng hộ mệnh "Charm of miracle" Bronze sword 6 1 5 5 D 400 Long sword 9 2 6 5 C 1200 Kilbrad 10 6 6 5 C 2400 +12% crit Avalanche sword 6 4 5 5 C 1800 +5 wind atk Thunder sword 5 8 4 5 D 3000 +9 thunder atk Divine sword 10 13 5 5 C - +7 sacredness atk,+3 Darkness Saku seed* 15 - 6 5 C - -Lis,+15 sacred ,+15 darkness,tự phục hồi 1 ít sau mỗi chapter Camiken Vritora*16 - 8 5 S - -Fay, +18% crit, vô hiệu hóa tác dụng giảm dmg của thanh kiếm Vagera, có tác dụng như vòng hộ mệnh "Charm of miracle". Empire formal sword 9 1 5 6 D 800 Broad sword 11 5 6 6 C 2000 +6% crit Night sword 8 15 5 6 B 4800 +1 lần đánh Orbascimitar 7 6 4 7 E 1000 +1 lần đánh High metal Sord 10 8 5 7 A 2000 Cremuhilt 14 5 8 7 C 5300 +24% crit Camiken Vagera* 8 30 5 10 S - +3& crit, giảm 66% dmg của đối phương Catana albatross 12 12 4 12 C 1000 +33% crit, 50% đánh phải bản thân.
Large sword Marcel, Woror, Kramer, Faye, Faramia, and Sherpa Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Siamese seal 14 12 5 7 C 3000 +3% crit Bastard sword 16 7 5 8 B 2800 Balmung* 16 30 7 8 B - - Kramer ,+12% crit,+skill "Parry" Tsuvai sword* 17 20 5 9 B - -Marcel, cộng 1 lần đánh Brimurangar* 16 30 5 9 A - -Sherpa +2 lần đánh ,-50% lực né Adorastia 20 8 6 9 B 4700 +1 def Great sword 21 18 4 10 B 3900 Horse Corokatana 15 12 3 18 F 1200 vô hiệu hóa def của ngựa
Giáo Ward, Adel, Leon, Elbert, Alvina, Luvy, Arthur, Clifford, Larentia Ký hiệu "+nH" lượng lực đánh tăng lên sau khi di chuyển 1 ô, ví dụ dùng giáo 5+1H đi 3 ô rồi đánh thì lực đánh của giáo sẽ là 5+3*1=8 Tên,Lực đánh,Lv,Độ chính xác,Tầm đánh,Cân nặng(số lượng),Độ bền,Giá,Chú thích Hand spear 5+1H 1 5 0 5 D 500 Light spear 8+1H 1 6 0 6 D 600 Mithril spear 13+1H 13 5 0 6 B 3600 Wind spear 10+1H 13 5 0 6 C 3800 +8 wind atk Eushuprone 7+1H 3 7 0 6 C 4700 +5 thunder atk Spear of Vordan 13 1 6 0~1 6 C 5500 +9% crit Kingdom formal spear 8+1H 1 5 0 7 D 900 Spear 10+1H 4 5 0 7 C 1800 Nedolspear 8+1H 7 6 0 7 D 2000 +18% crit Atelier experimental spear 12+1H 6 6 0 7 D 1500 Forarju* 13 30 5 0 7 B -Alvina, đánh 2 lần Empire formal spear 9+1H 1 4 0 8 D 800 Longspear 12+1H 8 4 0 8 B 2400 Brunac 12+1H 8 5 0 8 C 7400 +5 Darkness Piram 12 1 5 1 8 (6) 300 Piranzar 11 10 5 1 8 (20) 1000 Javelin 17 15 5 1 8 (6) 600 Pike 6+2H 7 4 0 8 C 2400 không thể dùng được khi cưỡi ngựa Phalanx 13 12 4 0 9 D 1400 tăng hit và def khi di chuyển Harpoon 9 4 5 0 10 F 500 12% khả năng đánh thương nhẹ Halberd 22 16 3 0 10 C 5000 +3 def, +1% khả năng đánh thương nặng Caelmuspear 12+1H 19 5 0 10 B 8000 +1 lần đánh Old-fashioned empire spear 6+1H 1 4 0 12 F 400
Lance +Adel, Leon,Clifford *Kí hiệu "+nH" để chỉ lượng lực đánh tăng lên sau khi đi n ô. Ví dụ cầm thương 1+5H đi 7 ô thì lực đánh sẽ là 1+5*7 ô=36. *Khi dùng thương tấn công, đối phương hoàn toàn không thể phản đòn được (Tất cả các skill phản như "Counteroffensive", "Anger", "Maf " và "Holy" đều không có tác dụng). *Chỉ lắp được khi cưỡi ngựa. Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Harorslance 5+3H 10 5 15 D 4000 Heavylance 1+5H 3 5 16 B 4500 Lance 5+3H 3 4 17 D 2000 Dragon Lance 5+4H 20 6 18 C 6800 Ocstan 2+4H 6 4 20 D 2800
Fork Adel Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Fork 6 1 4 7 D 200 Galfork 8 8 5 8 C 2400 +1 lần đánh,+8% khả năng đánh thương nặng Battlefork 11 2 4 9 D 600 Heatfork 7 3 4 9 E 400 +5 fire dmg +Club Paramites Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Light club 2 1 5 2 E 200 Massord 7 1 5 4 C 1000 +3 sacred dmg Darcmas 9 6 5 4 E +7 darkness dmg Poisonmas 7 1 5 4 D 33% đánh độc
+Rìu Daud, Dian, Agzal, Derrick Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích Pick 4 1 2 0 4 F Light axe 10 2 5 0 6 D 600 Hatchett 9 9 5 1 6 (6) 600 +3%crit Shizaraxe 9 15 6 0 6 C 2600 +12% crit Hand axe 8 1 4 1 7 (6) 150 Batolsou 9 1 6 0 7 D 400 Warpick 10 9 5 0 7 D 1800 xuyên khiên Thunder axe 9 12 5 0 7 D 2400 +7 thunder atk Wood axe 11 1 4 0 8 C 400 Frandesca 10 3 4 1 8 (6) 300 Kingdom formal axe 10 1 5 0 8 D 800 Broad axe 12 7 5 0 8 C 1500 +6% crit Tabalgen 12 7 5 0 8 B 3800 +6% crit , đánh 2 lần Mithril axe 17 11 5 0 8 B 4000 Maulzaulf* 20 25 6 0 8 B chết 16 người,+2 lần đánh Toll hammer 9 5 6 0 9 C 4800 +9 thunder atk Tomahawk 10 15 4 0~1 9 D 2000 Empire formal axe 13 1 4 0 10 D 600 Battle axe 14 5 4 0 10 B 1200 Axe of burningsand 5 8 3 0 10 E 600 +6 fire atk Axe of glacier 5 8 3 0 10 E +6 wind atk Axe of thundercloud 5 8 3 0 10 E +6 thunder atk Glaive 12 2 5 0~1 10 B 4500 Puge* 11 30 5 0 10 B -Dian +1 lần đánh, +6% crit Dark axe 7 8 3 0 12 E 400 +5darkness atk Defender 10 20 3 0 12 C 2400 33% tăng 10 def Van dead axe 12 2 3 0 12 B 1200 Axe of horsekilling 12 15 3 0 12 E 1600 đánh chết ngựa Old-fashioned empire axe 8 1 4 0 13 F 300 Hammer axe 15 18 4 0 14 D 2000 Axe of Yabtate 13 13 3 0 15 E 1800 đánh vỡ khiên Gigaraxe 19 - 3 0 15 D 3200 -Gigarknight only,+20 def Curly axe 30 1 1 0 15 E 800 13% tự đánh mình Great axe 24 19 4 0 16 C 3000 Burberry axe 20 1 2 0 20 E 500 Crushing hammer 40 1 1 0 20 B
+Dao găm Istbal, Sene, Sedy *dao găm đánh xuyên khiên và không tính đến def của đối phương *lực đánh của dao găm được cộng thêm 1 số bất kỳ từ 0 đến str của char chứ không phải là cộng với str như các vũ khí khác *Khả năng gây thương nhẹ của dao găm cao hơn các vũ khí khác (dao găm là 9% còn các vũ khí khác là 3%) Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích Paper knife 0+a 1 6 0 1 E 300 +3%crit Dart 1+a 4 5 1 1 (6) 300 +3%crit Dagger 1+a 1 6 0 1 C 600 +3%crit Caradovlf 2+a 1 7 0 1 C 2400 +3 def,+5% crit,+1 lần đánh Chris knife 1+a 2 1 0 1 E 6600 int+6 Rune knife 0+a 9 4 0 1 D 5000 giảm 1 nửa dmg của đối phương,+33% crit Air knife 1+a 5 6 0 1 E 500 +2 wind atk Nalcorze 1+a 5 6 0 1 D 4800 +8 wind atk Bolt knife 1+a 3 6 0 1 E 800 +3 thunder atk,+33% khả năng gấy thương nhẹ Shefdagger 1+a 1 4 0 1 E 1400 tăng 15% khả năng thành công của skill "Pickpocket" Mangorshu 0+a 10 4 0 1 C 3000 +skill"Parry" Assassindagger 1+a - 9 0 1 F 500 +80% crit Poisondagger 1+a 1 6 0 1 C 66% đánh độc Stun dagger 1+a 3 5 0 2 D 2600 33% đánh văng đồ đối phương Sword blur squid 0+a 12 5 0 2 D 2400 33% đánh gãy kiếm của đôi phương Brad knife 0+a 8 6 0 2 F 500 +3 darkness atk,hút máu Vespa 1+a 8 6 0 2 D 1600 +9% crit Criticalknife 1+a 3 8 0 2 C 3200 +18% critical Crotaros 1+a 3 5 0 2 B 6000 đánh 2 lần,+6crit Returndagger 1+a 11 5 0~1 2 D 1200 +3%crit Sleepdagger 1+a 6 5 0 2 F 20% đánh ngủ Sacs 3+a 5 5 0 3 C 1500 +3% crit
Cung Shirocc, Chris, Linet, Sylvis, Faramia, Istbal Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa Teyumi 1 1 4 1~2 7 D 300 1 Teyumi of firing quickly 1 3 4 1~2 4 D 600 +1 lần đánh Lightbow 1 1 5 1~2 3 D 600 1 Shortbow 3 1 4 1~2 4 B 800 1 Longbow 5 4 5 1~2 7 C 1000 2 Congettobow 7 8 5 1~2 8 B 2500 3 Bow of Apollo 5 10 6 1~2 5 C 2800 3 Pawarbow 9 12 4 1~2 9 B 3000 Shilfbow 8 15 6 1~2 6 C 4400 crit +6% Greatbow 11 17 4 1~2 10 B 4000 Three discharge successively bow 1 7 2 1~2 10 F 1000 bắn 3 phát liền Yumi Aparon 8 4 5 1~2 7 C 4500 tăng gấp đôi khả năng bắn thương nặng 5 Sayumi Rosvaise 10 6 7 1~2 5 B 6000 Spirit +5 Passing crab on * 10 30 9 1~2 7 B - - Istbal +10 def, + 6 evasion ,+18 flame atk,(50-bow skill)% tự bắn phải mình. Bow of Serenia* 9 - 7 1~3 3 C - - Linet crit +12% Kingdom formal bow 5 1 4 1~2 7 D 600 1 Old-fashioned empire bow 3 1 4 1~2 10 F 400 1 Empire formal bow 4 1 4 1~2 6 D 600 1
Nỏ(crossbow) Chris,Sylvis không cộng str vào lực đánh khi dùng nỏ Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa Bougan 6 1 5 0~1 11 D 500 1 Light crossbow 10 1 7 0~1 8 C 1000 Crossbow 14 4 6 0~1 14 B 2000 Heavycrossbow 17 7 5 0~1 18 C 2800 Sniperbow 16 15 8 0~1 8 D 3900 crit +18% Barest 22 16 4 0~1 20 C 3600 Arbalest of Otinus 13 4 6 0~2 14 C 5000 hút máu Ripetabow 12 8 5 0~1 18 B 3000 bắn 2 phát Gatoringbow 8 13 4 0~1 20 B 3200 bắn 4 phát Brencrosbow 12 13 5 0~1 20 A 8000 bắn 4 phát Horcai * 20 30 7 0~1 13 D - - Chris crit +9% Kingdom formal crossbow 12 1 5 0~1 14 D Old-fashioned empire crossbow 9 1 4 0~1 18 F 400 1 Empire formal crossbow 13 1 5 0~1 15 D 800 1
Máy bắn tên (Ballista) Buroughs(Barows) +str không được cộng vào lực bắn Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa Old-fashioned ballista 10 1 4 3~7 20 F 1600 Light ballista 10 1 6 3~7 20 C 3200 2 ballista 15 6 6 3~7 20 C 3800 4 Heavy ballista 18 15 5 3~7 20 C 4400 Experimental Dorra 10 10 8 3~7 20 F Dorra 21 15 8 3~7 20 B Scorpion Experimental Scorpion 11 1 5 2~4 15 D 4800 +Skill "Preemptive attack shooting"
Tên Tên Lực đánh Số lượng Giá Arrow of tree 1 20 100 Stone arrow 3 20 200 Bronze arrow 5 20 300 Bronze arrow+ 5 20 450 Hit +10% Iron arrow 8 20 500 Iron arrow+ 8 20 750 Hit +10% Steel arrow 11 20 1000 Steel arrow+ 11 20 1500 Hit +10% Mithril arrow 14 20 1600 Empire formal arrow 7 10 200 Empire formal arrow + 7 10 300 Hit +10% Snipearrow 5 10 1200 Hit +50% Heat arrow 3 20 500 +1 flames atk Freeze arrow 3 20 500 +1 of winds atk Caminaricami arrow 5 20 2000 +7 thunders atk Itamei arrow 1 20 1800 crit+33% Passing arrow 1 20 1800 xuyên khiên. Horse killing arrow 1 10 1500 bắn chết ngựa. Yabtate arrow 1 10 2000 nếu bắn trúng khiên-> phá khiên. Poison arrow 1 10 - tên độc. Sleep arrow 1 10 - tên ngủ. Old-fashioned ballista arrow 8 20 800 chỉ có 20 cái tên loại này trong cả game. Ballista arrow 15 20 2000 Varistor exclusive use Arrow of new ballista 18 20 2200 chỉ có 10 cái tên loại này trong cả game.
Phép lửa (Flame) Igina, Enid, Olwen Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích Fire 12 1 8 0~1 20 1000 Hellfire 20 6 7 0~1 14 2100 Earth Blades 20 10 6 1~2 18 5400 Palaslaa * 32 - 9 0~1 10 - - Enid-tăng gấp đôi Mp khi qua mỗi chapter .
Phép gió (Wind) Igina, Pelsvel, Olwen Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích Air braid 3 1 7 0~1 40 1200 đánh 2 phát Wind roughhouse 3 8 6 0~1 60 2400 đánh 3 phát Blizzard 8 3 7 0~1 15 4500 +30% khả năng bị thương nhẹ Palasliana * 3 - 6 1~2 40 - - Igina ,đánh 4 phát ,tăng 8 mp khi qua mỗi Chapter.
Thunder Enid, Linet, Pelsvel, Olwen Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích Thunder 8 2 6 1~2 20 1500 crit +3% Brenthunder 8 2 6 1~2 30 4500 crit +3%, +1 lần đánh Lightning 10 7 7 0~1 15 3000 tăng gấp đôi khả năng đánh thương nặng Palasserenia * 24 - 9 0~2 10 - - Linet tăng gấp đôi Mp khi qua mỗi chapter.
Sacredness Izelna, Saphire, Paramites,Olwen Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích Holy 1 3 7 0~1 10 3600 tự động phản đòn và đánh trước đối phương. . Starlight * 23 - 6 0~1 10 - - Shrine maiden, tăng gấp đôi MP khi qua Chapter. Half heal -- 1 -- [1] 20 600 hóa máu (int/2+3) Heal -- 1 -- [1] 20 1200 hóa máu (int+3)+ sacred skill % Heal II -- 5 -- [1] 20 2000 hóa máu (int +10)+ sacred skill % Cooking stove heal -- 7 -- [1~3] 15 3000 hóa máu 3 ô :(int +3)+ sacred skill % Area heal -- 18 -- [1~3] 30 6000 hóa máu toàn quân trong vòng 3 ô : (int +3)+ sacred skill % Escape -- 10 -- [1] 6 3000 thoát khỏi map. Harou -- 9 -- [1] 12 2400 giải phép ngủ. Manadil -- 11 -- [1] 12 3000 giải phép Berserk. Nurse -- 13 -- [1] 12 2400 giải phép Poison.
Darkness Olwen Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích Janura 15 3 5 0~1 20 1200 hút máu Janura * 15 3 5 0~1 S - hút máu Scura 3 4 8 0~2 20 1600 cộng Lv đối phương vào lực đánh. Hellworm 10 4 6 1~3 20 800 33% đánh độc. Tumaharn 13 6 7 0~2 16 Paucrash 15 12 3 1~3 8 . Blackmeteor 16 18 4 All 8 2400 Dark heal -- 3 -- [1~5] 20 1000 hóa máu 5 ô. (spirit +10)+ dark skill % Sleep -- 7 -- [1~3] 12 1200 hóa ngủ trong vòng 2~5 turn.(int phải lớn hơn hoặc bằng đối phương) Berserk -- 12 -- [1~5] 20 2000 hóa berserk trong vòng 1~3 turn , (int phải lớn hơn hoặc bằng đối phương)
Khiên S Tên Lực đỡ Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa Leather S shield 1 1 4 2 D 300 Caris shield 6 - 5 2 C 3000 - Woman Pelsheda * 7 - 5 2 B - - Lis Baccrar 3 1 4 3 D 800 1 Shine shield 7 20 5 3 C 8000 giảm 66% tác dụng của phép bóng tối. Aspis 5 4 4 4 B 1600 1 Roundshield 5 7 5 4 C 2200 Ajax's shield 7 6 4 4 C 6000 100% vô hiệu hóa cung,nỏ ,máy bắn tên. Wind shield 5 10 4 4 D 2200 Wind +5 Dark shield 5 10 4 4 D 2200 Darkness +5 Atelier experimental buckler 4 4 5 4 D 800 1 Buckler of soldier of kingdom 4 1 3 4 D 600 1 Buckler of soldier of empire 4 1 3 4 E 400 1 Buckler of soldier of empire + 4 1 4 4 E 800 Senior soldier of empire buckler 5 5 4 5 E 800 1 Folenden 8 1 8 5 A 10000 Int +3,phản 8 sacredness atk Old-fashioned empire buckler 3 1 3 6 F 200 Metal shield 6 10 4 6 A 2600 Buckler of knight of empire 7 10 4 6 E 1200
Khiên M Tên Lực đỡ Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa Leather M shield 4 1 4 5 D 600 1 Square shield of soldier of kingdom 7 1 4 6 D 800 Square shield of soldier of empire 7 1 4 6 E 500 1 Square shield of soldier of empire + 7 1 5 6 E Kite shield 9 4 4 7 D 1200 Dragon shield 14 10 4 7 A 8600 Limit shield 11 15 5 7 C 3200 4 Knight shield12 12 4 8 C 2800 Honootate Hestia 10 11 5 8 B 8000 Flame +7 Counter damage +7 of flames Senior soldier of empire square shield 9 5 4 8 E 1000 Sage knight's shield 13 20 4 8 C 3800 - Paladin Int +3 Black shield 13 20 4 9 C 6000 - Black night-phản 33% . Tower shield 10 9 4 10 B 2200 Square shield of knight of empire
Khiên L Tên Lực đỡ Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa Leather L shield 8 1 4 8 D 800 1 Large shield of soldier of kingdom 14 1 4 9 E Shield of Cacami 15 16 4 10 D Fire +15 Shield of Fucami 15 16 4 10 D Wind +15 Shield of Caminaricami 15 16 4 10 D Thunder +15 Devil's shield 15 16 4 10 D 8000 wind +18 sacredness +18 thunders +18 flames +18 Large shield of soldier of empire 15 1 4 10 E 600 1 Large shield of soldier of empire + 14 1 5 10 E Raje shield 14 5 5 11 D 2000 Senior soldier of empire large shield 16 5 4 13 E 1200 Iron shield 16 10 4 14 B 2400 Large shield of knight of empire 18 10 4 15 E General's shield 20 20 5 15 D 3800 - General Int +3 Great shield 19 15 4 16 C 2800