Berwick Saga Item

Thảo luận trong 'Turn Based Strategy' bắt đầu bởi Sarevok, 21/11/05.

  1. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Nơi tra cứu các loại vũ khí ,phép ,vòng , bình tăng lực ,nguyên liệu và các thứ bán trong shop.
     
  2. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    +Kiếm
    Lis,Ward,Elbert,Chris,Marcel,Enid,Alvina,Paramites ,Linet,Woror,Luvy,Arthur,Kramer,Fay,Clifford,Faramia,Itsbal,Sherpa,Larentia.

    Tên lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích

    Estoc 3 10 8 7 B 5000 đánh 2 lần,
    xuyên khiên
    Short sword 4 1 6 3 C 600
    Saber 8 7 6 3 D 1200 crit+7%
    Rapia 7 7 7 3 C 3200 crit+12%, xuyên khiên
    Hull Peoria 9 2 7 3 B 6200 crit+18%, đánh thêm 1 lần
    Caris sword 10 - 8 3 D 3800 -dành cho phụ nữ,crit+33%
    Rarzetal* 13 30 5 3 D - chỉ người nào rút lên mới dùng được,hút máu
    Catoras* 8 20 6 3 B - Fay,đánh thêm 1 lần,crit+12%
    Kingdom military sword 8 1 6 4 D 800
    Scimitar 9 2 5 4 C 700
    Mithril sword 13 14 6 4 B 4500
    Fire sword 8 17 5 4 C 6200 +7 fire atk
    Ignetosword 6 3 6 4 C 7400 +10 fire atk
    Sensuality 7 7 7 4 C 7600 +12%crit,phá khiên
    Orbacatoras* 12 20 6 4 B - -Faramia, +1 lần đánh,+12% crit
    Lord gram* 13 8 0 4 B - -Lis,+1 lần đánh,+12% crit,có tác dụng như vòng hộ mệnh "Charm of miracle"
    Bronze sword 6 1 5 5 D 400
    Long sword 9 2 6 5 C 1200
    Kilbrad 10 6 6 5 C 2400 +12% crit
    Avalanche sword 6 4 5 5 C 1800 +5 wind atk
    Thunder sword 5 8 4 5 D 3000 +9 thunder atk
    Divine sword 10 13 5 5 C - +7 sacredness atk,+3 Darkness
    Saku seed* 15 - 6 5 C - -Lis,+15 sacred ,+15 darkness,tự phục hồi 1 ít sau mỗi chapter
    Camiken Vritora*16 - 8 5 S - -Fay, +18% crit, vô hiệu hóa tác dụng giảm dmg của thanh kiếm Vagera, có tác dụng như vòng hộ mệnh "Charm of miracle".
    Empire formal sword 9 1 5 6 D 800
    Broad sword 11 5 6 6 C 2000 +6% crit
    Night sword 8 15 5 6 B 4800 +1 lần đánh
    Orbascimitar 7 6 4 7 E 1000 +1 lần đánh
    High metal Sord 10 8 5 7 A 2000
    Cremuhilt 14 5 8 7 C 5300 +24% crit
    Camiken Vagera* 8 30 5 10 S - +3& crit, giảm 66% dmg của đối phương
    Catana albatross 12 12 4 12 C 1000 +33% crit, 50% đánh phải bản thân.
     
  3. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Large sword
    Marcel, Woror, Kramer, Faye, Faramia, and Sherpa
    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích

    Siamese seal 14 12 5 7 C 3000 +3% crit
    Bastard sword 16 7 5 8 B 2800
    Balmung* 16 30 7 8 B - - Kramer ,+12% crit,+skill "Parry"
    Tsuvai sword* 17 20 5 9 B - -Marcel, cộng 1 lần đánh
    Brimurangar* 16 30 5 9 A - -Sherpa +2 lần đánh ,-50% lực né
    Adorastia 20 8 6 9 B 4700 +1 def
    Great sword 21 18 4 10 B 3900
    Horse Corokatana 15 12 3 18 F 1200 vô hiệu hóa def của ngựa
     
  4. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Giáo

    Ward, Adel, Leon, Elbert, Alvina, Luvy, Arthur, Clifford, Larentia

    Ký hiệu "+nH" lượng lực đánh tăng lên sau khi di chuyển 1 ô, ví dụ dùng giáo 5+1H đi 3 ô rồi đánh thì lực đánh của giáo sẽ là 5+3*1=8

    Tên,Lực đánh,Lv,Độ chính xác,Tầm đánh,Cân nặng(số lượng),Độ bền,Giá,Chú thích

    Hand spear 5+1H 1 5 0 5 D 500
    Light spear 8+1H 1 6 0 6 D 600
    Mithril spear 13+1H 13 5 0 6 B 3600
    Wind spear 10+1H 13 5 0 6 C 3800 +8 wind atk
    Eushuprone 7+1H 3 7 0 6 C 4700 +5 thunder atk
    Spear of Vordan 13 1 6 0~1 6 C 5500 +9% crit
    Kingdom formal spear 8+1H 1 5 0 7 D 900
    Spear 10+1H 4 5 0 7 C 1800
    Nedolspear 8+1H 7 6 0 7 D 2000 +18% crit
    Atelier experimental spear 12+1H 6 6 0 7 D 1500
    Forarju* 13 30 5 0 7 B -Alvina, đánh 2 lần
    Empire formal spear 9+1H 1 4 0 8 D 800
    Longspear 12+1H 8 4 0 8 B 2400
    Brunac 12+1H 8 5 0 8 C 7400 +5 Darkness
    Piram 12 1 5 1 8 (6) 300
    Piranzar 11 10 5 1 8 (20) 1000
    Javelin 17 15 5 1 8 (6) 600
    Pike 6+2H 7 4 0 8 C 2400 không thể dùng được khi cưỡi ngựa
    Phalanx 13 12 4 0 9 D 1400 tăng hit và def khi di chuyển
    Harpoon 9 4 5 0 10 F 500 12% khả năng đánh thương nhẹ
    Halberd 22 16 3 0 10 C 5000 +3 def, +1% khả năng đánh thương nặng
    Caelmuspear 12+1H 19 5 0 10 B 8000 +1 lần đánh
    Old-fashioned empire spear 6+1H 1 4 0 12 F 400
     
  5. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Lance

    +Adel, Leon,Clifford

    *Kí hiệu "+nH" để chỉ lượng lực đánh tăng lên sau khi đi n ô. Ví dụ cầm thương 1+5H đi 7 ô thì lực đánh sẽ là 1+5*7 ô=36.

    *Khi dùng thương tấn công, đối phương hoàn toàn không thể phản đòn được (Tất cả các skill phản như "Counteroffensive", "Anger", "Maf " và "Holy" đều không có tác dụng).

    *Chỉ lắp được khi cưỡi ngựa.

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích
    Harorslance 5+3H 10 5 15 D 4000
    Heavylance 1+5H 3 5 16 B 4500
    Lance 5+3H 3 4 17 D 2000
    Dragon Lance 5+4H 20 6 18 C 6800
    Ocstan 2+4H 6 4 20 D 2800
     
  6. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Fork
    Adel

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích

    Fork 6 1 4 7 D 200
    Galfork 8 8 5 8 C 2400 +1 lần đánh,+8% khả năng đánh thương nặng
    Battlefork 11 2 4 9 D 600
    Heatfork 7 3 4 9 E 400 +5 fire dmg

    +Club
    Paramites

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích

    Light club 2 1 5 2 E 200
    Massord 7 1 5 4 C 1000 +3 sacred dmg
    Darcmas 9 6 5 4 E +7 darkness dmg
    Poisonmas 7 1 5 4 D 33% đánh độc
     
  7. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    +Rìu

    Daud, Dian, Agzal, Derrick

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích

    Pick 4 1 2 0 4 F
    Light axe 10 2 5 0 6 D 600
    Hatchett 9 9 5 1 6 (6) 600 +3%crit
    Shizaraxe 9 15 6 0 6 C 2600 +12% crit
    Hand axe 8 1 4 1 7 (6) 150
    Batolsou 9 1 6 0 7 D 400
    Warpick 10 9 5 0 7 D 1800 xuyên khiên
    Thunder axe 9 12 5 0 7 D 2400 +7 thunder atk
    Wood axe 11 1 4 0 8 C 400
    Frandesca 10 3 4 1 8 (6) 300
    Kingdom formal axe 10 1 5 0 8 D 800
    Broad axe 12 7 5 0 8 C 1500 +6% crit
    Tabalgen 12 7 5 0 8 B 3800 +6% crit , đánh 2 lần
    Mithril axe 17 11 5 0 8 B 4000
    Maulzaulf* 20 25 6 0 8 B chết 16 người,+2 lần đánh
    Toll hammer 9 5 6 0 9 C 4800 +9 thunder atk
    Tomahawk 10 15 4 0~1 9 D 2000
    Empire formal axe 13 1 4 0 10 D 600
    Battle axe 14 5 4 0 10 B 1200
    Axe of burningsand 5 8 3 0 10 E 600 +6 fire atk
    Axe of glacier 5 8 3 0 10 E +6 wind atk
    Axe of thundercloud 5 8 3 0 10 E +6 thunder atk
    Glaive 12 2 5 0~1 10 B 4500
    Puge* 11 30 5 0 10 B -Dian +1 lần đánh, +6% crit
    Dark axe 7 8 3 0 12 E 400 +5darkness atk
    Defender 10 20 3 0 12 C 2400 33% tăng 10 def
    Van dead axe 12 2 3 0 12 B 1200
    Axe of horsekilling 12 15 3 0 12 E 1600 đánh chết ngựa
    Old-fashioned empire axe 8 1 4 0 13 F 300
    Hammer axe 15 18 4 0 14 D 2000
    Axe of Yabtate 13 13 3 0 15 E 1800 đánh vỡ khiên
    Gigaraxe 19 - 3 0 15 D 3200 -Gigarknight only,+20 def
    Curly axe 30 1 1 0 15 E 800 13% tự đánh mình
    Great axe 24 19 4 0 16 C 3000
    Burberry axe 20 1 2 0 20 E 500
    Crushing hammer 40 1 1 0 20 B
     
  8. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    +Dao găm

    Istbal, Sene, Sedy

    *dao găm đánh xuyên khiên và không tính đến def của đối phương
    *lực đánh của dao găm được cộng thêm 1 số bất kỳ từ 0 đến str của char chứ không phải là cộng với str như các vũ khí khác
    *Khả năng gây thương nhẹ của dao găm cao hơn các vũ khí khác (dao găm là 9% còn các vũ khí khác là 3%)

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích

    Paper knife 0+a 1 6 0 1 E 300 +3%crit
    Dart 1+a 4 5 1 1 (6) 300 +3%crit
    Dagger 1+a 1 6 0 1 C 600 +3%crit
    Caradovlf 2+a 1 7 0 1 C 2400 +3 def,+5% crit,+1 lần đánh
    Chris knife 1+a 2 1 0 1 E 6600 int+6
    Rune knife 0+a 9 4 0 1 D 5000 giảm 1 nửa dmg của đối phương,+33% crit
    Air knife 1+a 5 6 0 1 E 500 +2 wind atk
    Nalcorze 1+a 5 6 0 1 D 4800 +8 wind atk
    Bolt knife 1+a 3 6 0 1 E 800 +3 thunder atk,+33% khả năng gấy thương nhẹ
    Shefdagger 1+a 1 4 0 1 E 1400 tăng 15% khả năng thành công của skill "Pickpocket"
    Mangorshu 0+a 10 4 0 1 C 3000 +skill"Parry"
    Assassindagger 1+a - 9 0 1 F 500 +80% crit
    Poisondagger 1+a 1 6 0 1 C 66% đánh độc
    Stun dagger 1+a 3 5 0 2 D 2600 33% đánh văng đồ đối phương
    Sword blur squid 0+a 12 5 0 2 D 2400 33% đánh gãy kiếm của đôi phương
    Brad knife 0+a 8 6 0 2 F 500 +3 darkness atk,hút máu
    Vespa 1+a 8 6 0 2 D 1600 +9% crit
    Criticalknife 1+a 3 8 0 2 C 3200 +18% critical
    Crotaros 1+a 3 5 0 2 B 6000 đánh 2 lần,+6crit
    Returndagger 1+a 11 5 0~1 2 D 1200 +3%crit
    Sleepdagger 1+a 6 5 0 2 F 20% đánh ngủ
    Sacs 3+a 5 5 0 3 C 1500 +3% crit
     
  9. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Cung

    Shirocc, Chris, Linet, Sylvis, Faramia, Istbal

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa

    Teyumi 1 1 4 1~2 7 D 300 1
    Teyumi of firing quickly 1 3 4 1~2 4 D 600 +1 lần đánh
    Lightbow 1 1 5 1~2 3 D 600 1
    Shortbow 3 1 4 1~2 4 B 800 1
    Longbow 5 4 5 1~2 7 C 1000 2
    Congettobow 7 8 5 1~2 8 B 2500 3
    Bow of Apollo 5 10 6 1~2 5 C 2800 3
    Pawarbow 9 12 4 1~2 9 B 3000
    Shilfbow 8 15 6 1~2 6 C 4400 crit +6%
    Greatbow 11 17 4 1~2 10 B 4000
    Three discharge successively bow 1 7 2 1~2 10 F 1000 bắn 3 phát liền
    Yumi Aparon 8 4 5 1~2 7 C 4500 tăng gấp đôi khả năng bắn thương nặng 5
    Sayumi Rosvaise 10 6 7 1~2 5 B 6000 Spirit +5
    Passing crab on * 10 30 9 1~2 7 B - - Istbal
    +10 def, + 6 evasion ,+18 flame atk,(50-bow skill)% tự bắn phải mình.
    Bow of Serenia* 9 - 7 1~3 3 C - - Linet
    crit +12%
    Kingdom formal bow 5 1 4 1~2 7 D 600 1
    Old-fashioned empire bow 3 1 4 1~2 10 F 400 1
    Empire formal bow 4 1 4 1~2 6 D 600 1
     
  10. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Nỏ(crossbow)

    Chris,Sylvis

    không cộng str vào lực đánh khi dùng nỏ

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền(số lượng) Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa

    Bougan 6 1 5 0~1 11 D 500 1
    Light crossbow 10 1 7 0~1 8 C 1000
    Crossbow 14 4 6 0~1 14 B 2000
    Heavycrossbow 17 7 5 0~1 18 C 2800
    Sniperbow 16 15 8 0~1 8 D 3900 crit +18%
    Barest 22 16 4 0~1 20 C 3600
    Arbalest of Otinus 13 4 6 0~2 14 C 5000 hút máu
    Ripetabow 12 8 5 0~1 18 B 3000 bắn 2 phát
    Gatoringbow 8 13 4 0~1 20 B 3200 bắn 4 phát
    Brencrosbow 12 13 5 0~1 20 A 8000 bắn 4 phát
    Horcai * 20 30 7 0~1 13 D - - Chris
    crit +9%
    Kingdom formal crossbow 12 1 5 0~1 14 D
    Old-fashioned empire crossbow 9 1 4 0~1 18 F 400 1
    Empire formal crossbow 13 1 5 0~1 15 D 800 1
     
  11. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Máy bắn tên (Ballista)

    Buroughs(Barows)

    +str không được cộng vào lực bắn

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa

    Old-fashioned ballista 10 1 4 3~7 20 F 1600
    Light ballista 10 1 6 3~7 20 C 3200 2
    ballista 15 6 6 3~7 20 C 3800 4
    Heavy ballista 18 15 5 3~7 20 C 4400
    Experimental Dorra 10 10 8 3~7 20 F
    Dorra 21 15 8 3~7 20 B
    Scorpion
    Experimental Scorpion 11 1 5 2~4 15 D 4800 +Skill "Preemptive attack shooting"
     
  12. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Tên
    Tên Lực đánh Số lượng Giá
    Arrow of tree 1 20 100
    Stone arrow 3 20 200
    Bronze arrow 5 20 300
    Bronze arrow+ 5 20 450 Hit +10%
    Iron arrow 8 20 500
    Iron arrow+ 8 20 750 Hit +10%
    Steel arrow 11 20 1000
    Steel arrow+ 11 20 1500 Hit +10%
    Mithril arrow 14 20 1600
    Empire formal arrow 7 10 200
    Empire formal arrow + 7 10 300 Hit +10%
    Snipearrow 5 10 1200 Hit +50%
    Heat arrow 3 20 500 +1 flames atk
    Freeze arrow 3 20 500 +1 of winds atk
    Caminaricami arrow 5 20 2000 +7 thunders atk
    Itamei arrow 1 20 1800 crit+33%
    Passing arrow 1 20 1800 xuyên khiên.
    Horse killing arrow 1 10 1500 bắn chết ngựa.
    Yabtate arrow 1 10 2000 nếu bắn trúng khiên-> phá khiên.
    Poison arrow 1 10 - tên độc.
    Sleep arrow 1 10 - tên ngủ.
    Old-fashioned ballista arrow 8 20 800 chỉ có 20 cái tên loại này trong cả game.
    Ballista arrow 15 20 2000 Varistor exclusive use
    Arrow of new ballista 18 20 2200 chỉ có 10 cái tên loại này trong cả game.
     
  13. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Phép lửa (Flame)

    Igina, Enid, Olwen

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích
    Fire 12 1 8 0~1 20 1000
    Hellfire 20 6 7 0~1 14 2100
    Earth Blades 20 10 6 1~2 18 5400
    Palaslaa * 32 - 9 0~1 10 - - Enid-tăng gấp đôi Mp khi qua mỗi chapter

    .
     
  14. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Phép gió (Wind)

    Igina, Pelsvel, Olwen

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích

    Air braid 3 1 7 0~1 40 1200 đánh 2 phát
    Wind roughhouse 3 8 6 0~1 60 2400 đánh 3 phát
    Blizzard 8 3 7 0~1 15 4500 +30% khả năng bị thương nhẹ
    Palasliana * 3 - 6 1~2 40 - - Igina ,đánh 4 phát ,tăng 8 mp khi qua mỗi Chapter.
     
  15. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Thunder

    Enid, Linet, Pelsvel, Olwen

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích
    Thunder 8 2 6 1~2 20 1500 crit +3%
    Brenthunder 8 2 6 1~2 30 4500 crit +3%, +1 lần đánh
    Lightning 10 7 7 0~1 15 3000 tăng gấp đôi khả năng đánh thương nặng
    Palasserenia * 24 - 9 0~2 10 - - Linet tăng gấp đôi Mp khi qua mỗi chapter.
     
  16. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Sacredness

    Izelna, Saphire, Paramites,Olwen

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích
    Holy 1 3 7 0~1 10 3600 tự động phản đòn và đánh trước đối phương. .
    Starlight * 23 - 6 0~1 10 - - Shrine maiden, tăng gấp đôi MP khi qua Chapter.
    Half heal -- 1 -- [1] 20 600 hóa máu (int/2+3)
    Heal -- 1 -- [1] 20 1200 hóa máu (int+3)+ sacred skill %
    Heal II -- 5 -- [1] 20 2000 hóa máu (int +10)+ sacred skill %
    Cooking stove heal -- 7 -- [1~3] 15 3000 hóa máu 3 ô :(int +3)+ sacred skill %
    Area heal -- 18 -- [1~3] 30 6000 hóa máu toàn quân trong vòng 3 ô : (int +3)+ sacred skill %
    Escape -- 10 -- [1] 6 3000 thoát khỏi map.
    Harou -- 9 -- [1] 12 2400 giải phép ngủ.
    Manadil -- 11 -- [1] 12 3000 giải phép Berserk.
    Nurse -- 13 -- [1] 12 2400 giải phép Poison.
     
  17. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Darkness

    Olwen

    Tên Lực đánh Lv Độ chính xác Tầm đánh MP Giá Chú thích
    Janura 15 3 5 0~1 20 1200 hút máu
    Janura * 15 3 5 0~1 S - hút máu
    Scura 3 4 8 0~2 20 1600 cộng Lv đối phương vào lực đánh.
    Hellworm 10 4 6 1~3 20 800 33% đánh độc.
    Tumaharn 13 6 7 0~2 16
    Paucrash 15 12 3 1~3 8 .
    Blackmeteor 16 18 4 All 8 2400
    Dark heal -- 3 -- [1~5] 20 1000 hóa máu 5 ô.
    (spirit +10)+ dark skill %
    Sleep -- 7 -- [1~3] 12 1200 hóa ngủ trong vòng 2~5 turn.(int phải lớn hơn hoặc bằng đối phương)
    Berserk -- 12 -- [1~5] 20 2000 hóa berserk trong vòng 1~3 turn , (int phải lớn hơn hoặc bằng đối phương)
     
  18. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Khiên S

    Tên Lực đỡ Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa
    Leather S shield 1 1 4 2 D 300
    Caris shield 6 - 5 2 C 3000 - Woman
    Pelsheda * 7 - 5 2 B - - Lis
    Baccrar 3 1 4 3 D 800 1
    Shine shield 7 20 5 3 C 8000 giảm 66% tác dụng của phép bóng tối.
    Aspis 5 4 4 4 B 1600 1
    Roundshield 5 7 5 4 C 2200
    Ajax's shield 7 6 4 4 C 6000 100% vô hiệu hóa cung,nỏ ,máy bắn tên.
    Wind shield 5 10 4 4 D 2200 Wind +5
    Dark shield 5 10 4 4 D 2200 Darkness +5
    Atelier experimental buckler 4 4 5 4 D 800 1
    Buckler of soldier of kingdom 4 1 3 4 D 600 1
    Buckler of soldier of empire 4 1 3 4 E 400 1
    Buckler of soldier of empire + 4 1 4 4 E 800
    Senior soldier of empire buckler 5 5 4 5 E 800 1
    Folenden 8 1 8 5 A 10000 Int +3,phản 8 sacredness atk
    Old-fashioned empire buckler 3 1 3 6 F 200
    Metal shield 6 10 4 6 A 2600
    Buckler of knight of empire 7 10 4 6 E 1200
     
  19. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Khiên M
    Tên Lực đỡ Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa
    Leather M shield 4 1 4 5 D 600 1
    Square shield of soldier of kingdom 7 1 4 6 D 800
    Square shield of soldier of empire 7 1 4 6 E 500 1
    Square shield of soldier of empire + 7 1 5 6 E
    Kite shield 9 4 4 7 D 1200
    Dragon shield 14 10 4 7 A 8600
    Limit shield 11 15 5 7 C 3200 4
    Knight shield12 12 4 8 C 2800
    Honootate Hestia 10 11 5 8 B 8000 Flame +7
    Counter damage +7 of flames
    Senior soldier of empire square shield 9 5 4 8 E 1000
    Sage knight's shield 13 20 4 8 C 3800 - Paladin
    Int +3
    Black shield 13 20 4 9 C 6000 - Black night-phản 33% .
    Tower shield 10 9 4 10 B 2200
    Square shield of knight of empire
     
  20. Sarevok

    Sarevok T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    5/8/04
    Bài viết:
    542
    Nơi ở:
    Hanoi
    Khiên L

    Tên Lực đỡ Lv Độ chính xác Cân nặng Độ bền Giá Chú thích Số repairstone cần để sửa
    Leather L shield 8 1 4 8 D 800 1
    Large shield of soldier of kingdom 14 1 4 9 E
    Shield of Cacami 15 16 4 10 D Fire +15
    Shield of Fucami 15 16 4 10 D Wind +15
    Shield of Caminaricami 15 16 4 10 D Thunder +15
    Devil's shield 15 16 4 10 D 8000 wind +18 sacredness +18 thunders +18 flames +18
    Large shield of soldier of empire 15 1 4 10 E 600 1
    Large shield of soldier of empire + 14 1 5 10 E
    Raje shield 14 5 5 11 D 2000
    Senior soldier of empire large shield 16 5 4 13 E 1200
    Iron shield 16 10 4 14 B 2400
    Large shield of knight of empire 18 10 4 15 E
    General's shield 20 20 5 15 D 3800 - General
    Int +3
    Great shield 19 15 4 16 C 2800
     

Chia sẻ trang này