Cái hệ thống thang bảng lương năm 2016 mới nhất NĐ 49

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi huong tun, 5/5/16.

  1. huong tun

    huong tun Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    2/3/16
    Bài viết:
    0
    Theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định: những công ty chẳng phải đăng ký Hoàn thiện sổ sách kế toán thang bảng lương như trước đây nữa. Mà tự thiết kế và quyết định thang lương, bảng lương đối với nhân viên theo chiếc hệ thống thang bảng lương như sau:

    [​IMG]

    1. Hệ thống thang bảng lương áp dụng cho doanh nghiệp:
    Tên đơn vị: công ty kế toán Thiên Ưngcùng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
    Ngành nghề: Đào tạo kế toán thực tếĐộc lập - Tự Do - Hạnh Phúc
    Địa chỉ: 173 Xuân Thuỷ, Cầu giấy, Hà nội
    Mã số thuế: 0103635698Hà Nội, ngày 01 Dịch vụ kế toán thuế trọn gói tháng 01 năm 2015


    HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
    -------------


    I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
    Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 3.500.000 đồng/tháng.

    II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
    Đơn vị tính: Nghìn đồng
    CHỨC DANH
    CÔNG VIỆCBẬC
    IIIIIIIVVVIVIIVIII
    01. Giám đốc
    - Mức lương5.9006.1956.5056.8307.1727.5317.9088.303
    02. Phó Giám đốc
    - Mức lương5.2005.4605.7336.0206.3216.6376.9697.317
    03. Kế toán trưởng
    - Mức lương5.0005.2505.5135.7896.0786.3826.7017.036
    04. NV buôn bán
    - Mức lương3.5003.7003.9004.2004.5004.8005.2005.600
    Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015
    doanh nghiệp kế toán Thiên Ưng
    (Ký tên và đóng dấu vào đây)


    khía cạnh về mẹo xây dựng hồ sơ đăng ký thang bảng lương mọi người xem tại đây:
    bí quyết làm thang bảng lương


    Tải về: khách hàng tải Công ty dịch vụ kế toán về có thể để lại mail ở phần bình luận bên dưới
    - hoặc gửi vào mail: [email protected]


    2. Hệ thống thang bảng lương công chức nhà nước:
    TÊN ĐƠN VỊ: ..............................................[​IMG]
    NGÀNH NGHỀ: ..............................................
    ĐỊA CHỈ: ..............................................
    ĐIỆN THOẠI: ..............................................
    HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
    --------------------------------------------------------
    I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
    Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: …… đồng/tháng.

    II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :

    1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
    Đơn vị tính : 1.000 đồng.
    CHỨC DANH
    CÔNG VIỆCMÃ
    SỐBẬC
    IIIIIIIVVVI
    01 - Giám đốc
    - Mức lươngC.015.000.0005.500.00006.000.0006.500.000
    02 - Phó Giám đốc
    - Hệ số :
    - Mức lươngC.025.000.000
    03 - Kế toán trưởng
    - Hệ số :
    - Mức lươngC.035.000.000
    Ghi chú: Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu công ty áp dụng).

    2 - BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, dùng cho
    Đơn vị tính : 1.000 đồng.
    CHỨC DANH
    CÔNG VIỆCMÃ
    SỐBẬC
    IIIIIIIVVVI
    01 - Ngạch lương
    - Hệ số :
    - Mức lươngD.014.000.0004.150.0004.300.000
    02 - Ngạch lương
    - Hệ số :
    - Mức lươngD.023.500.000
    03 - Ngạch lương
    - Hệ số :
    - Mức lươngD.033.300.000
    04 - Ngạch lương
    - Hệ số :
    - Mức lươngD.043.000.000
    v.v….


    Ghi chú:
    01: Ngạch lương : Áp dụng cho những chức danh sau : (Các tất cả mọi người liệt kê số đông các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
    Lưu ý: một ngạch lương mang thể áp dụng đối mang đa dạng chức danh. Tiêu chuẩn chức danh mọi do doanh nghiệp quy định
    VÍ DỤ:
    01/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh Trưởng, phó các phòng ban
    02/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh như: kế toán viên, nhân viên buôn bán, thủ quỹ, nhân viên công nghệ, nhân viên tuyển dụng, nhân viên hành chính nhân sự …..
    03/ Ngạch lương : Áp dụng cho một vài chức danh như: Văn thư, đội trưởng
    04/ Ngạch lương : Áp dụng cho chức danh nhân viên lễ tân

    3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP cung cấp buôn bán VÀ chuyên dụng cho.
    Đơn vị tính : một.000 đồng.
    CHỨC DANH
    CÔNG VIỆCMÃ
    SỐBẬC
    IIIIIIIVVVIVII
    01 - Ngạch lương
    - Hệ số :
    - Mức lươngB.012.900.0003.000.000
    02 - Ngạch lương
    - Hệ số :
    - Mức lương :B.022.800.0002.900.000
    v.v….


    Ghi chú : một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp cung cấp sở hữu thể áp dụng đối sở hữu rộng rãi cái công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc công nghệ.
    Ví dụ:
    01/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lái xe
    02/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên bảo vệ

    PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :
    Đơn vị tính : một.000 đồng.
    PHỤ CẤP LƯƠNGTỶ LỆ PHỤ CẤPMỨC PHỤ CẤP
    1. Tiền ăn giữa ca18.51%500
    2. Tiền trách nhiệm đội trưởng18.51%500
    3. Tiền trách nhiệm đội phó, ca trưởng9.26%250


    Ghi chú:
    Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu công ty áp dụng.
    ......Ngày..... tháng..... năm...
    GIÁM ĐỐC
    (Ký tên, đóng dấu


    một vài chú ý khi xây dựng THANG BẢNG LƯƠNG:
    - Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:

    Bảng lương chức vụ quản lý công ty (Mã số C)
    + C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
    + C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
    + C.03 – Kế Toán Trưởng

    Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
    + D.01 – Chuyên viên tốt, kinh tế viên tốt, kỹ sư tốt
    Chức danh: Thành viên cố vấn, cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
    + D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
    Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
    + D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
    Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
    + D.04 – Cán sự, công nghệ viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
    + D.05 – Nhân viên văn thư
    + D.06 – Nhân viên phục vụ

    Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
    Mã số A.1 : mang 12 ngành nghề
    Mã số A.2 : với 7 ngành nghề
    Mã số B sở hữu 15 ngành nghề : Từ B.1 tới B.1
     

Chia sẻ trang này