New Heroes Items Spoiler Courier - Giá của Courier tăng từ 100 lên 200 gold - Tốc độ chạy của Ground Courier tăng lên 380 ms - Tốc độ của Flying Courier tăng lên 450 - Giờ đây Courier sẽ được tự động nâng cấp sau 3 phút, không cần phải bỏ tiền ra mua nữa - Flying Courier giờ sẽ có skill Courier Shield thay vì Haste như trước kia - Courier không còn có thể sạc Bottle và một team không thể mua nhiều hơn 1 Courier Courier có những thay đổi đáng chú ý tại phiên bản này với khả năng tự động nâng cấp. Shop - Shop rừng ở 2 lane cánh không còn Quarterstaff, Orb of Venom, Blades of Attack, Sage's Mask, Stout Shield, Ring of Regeneration, Ring of health, Bottle (1 charge) và Ring of Protection được thêm vào đó. - Secret shop được thêm Voidstone, Ring of Health và Bottle (full charge) Support - Obsever Ward giờ có giá là 80 gold - Kinh nghiệm khi phá Obsever Ward tăng lên 100 XP - Tango thay đổi thành 150 gold cho 5 charge Tango - Smoke of Deceit tăng giá thành 80 gold MISC - Gauntlet giảm giá xuống còn 135 gold - Slippers giảm giá xuống còn 135 gold - Mantle giảm giá xuống còn 135 gold - Warith Band, Bracer, Null giờ sẽ đồng giá 165 gold - Warith/Bracer/Null giờ không còn tăng 3 damage mà thay vào đó là cộng thêm 1 Agi/Strength/Intel - Veil of Discord không còn tăng 6 damage - Lượng Intel Veil mang lại tăng từ 12 lên 14 điểm - Dagon không còn tăng 9 damage, Dagon tăng thêm 2 Intel - Drums of Endurance không còn tăng 3 damage thay vào đó tăng thêm 1 chỉ số Strength - Rod of Atos không còn tăng 6 damage - Perseverance không còn tăng 10 damage - Linken’s Sphere không còn tăng 15 damage - Refresher không còn tăng 20 damage, thay vào đó thì mana regen tăng lên 300% - Lotus Orb không còn tăng 10 damage - Aether Lens: Item reworked + Giờ đây sẽ tăng: 250 cast range, 450 mana và 125% mana regen - Battle Fury: Công thức thay đổi + Battle Fury giờ cần Demon Edge thay vì Claymore và Boardsword (giảm giá 400 gold) + Attack damage giảm xuống 50 + Khoảng cách Cleave tăng lên 625 - Boots of Speed: Tốc độ chạy giảm xuống còn +40 ms - Boots of Travel: Khoảng cách khi tele vào công trình giảm xuống còn 325 - Bloodstone: công thức thay đổi + Bloodstone giờ cần Perseverance thay vì Soulring + công thức + Số charge khởi điểm tăng lên 14 + Không còn khả năng hồi máu cho đồng minh xung quanh khi hero chết Storm Spirit chắc chắn là người vui nhất với những thay đổi này của BloodStone. - Butterfly + Flutter có tác dụng lên tới 4 giây + Flutter không còn disable khả năng né - Desolator + Trừ giáp giảm xuống còn -6 - Diffusal Blade: Item reworked + Không còn khả năng dispels + Không còn charge + Không còn có thể nâng cấp + Cooldown tăng lên 15s Không còn làm chậm liên tục, không còn dispels, không thể nâng cấp, R.I.P Diffusal blade. - Drums of Endurance + Attack speed khi kích hoạt tăng lên 35 điểm - Ethereal Blade + Tốc độ bay của viên đạn tăng lên 1275 - Eye of Skadi + Không còn cần Orb of Venom - Force staff + Cooldown tăng lên 23s + Glimmer cape giờ đây không còn có thể tách - Hurricane pike + Thêm Wraith Band thay cho công thức 500 gold - Iron talon bị xóa khỏi game - Javelin + Giờ tăng 25% chính xác + Giá giảm xuống 1100 gold + Không còn +10 damage + Khi Accury kick hoạt sẽ gây thêm 100 sát thương phép - Basher + Công thức tăng lên 1150 gold + Không còn +10 damage + Bashes không thể bị né + Bash damage tăng lên 100 - Abyssal Blade + Không còn +10 damage - Monkey King Bar: Item reworked + Công thức mới gồm: Hyper Stone (2000gold), 2 Javelin (2200 gold) + Tăng 60 Attack Sped và 75% chính xác, 60 Pure Damage khi kích hoạt và xuyên kháng phép Hàng loạt thay đổi tới từ cơ chế hoạt động của Basher, có lẽ chỉ những hero có lượng damage lớn và tốc độ đánh cao như AntiMage mới dùng item này hiệu quả. - Linken’s Sphere + Không thể tự cast lên bản thân - Magic Wand: Thay đổi công thức + Công thức mới gồm: Magic Stick (200g) + 2 Ironwood Branch (100g) + Enchanted Mango (100g) + Cộng 2 All stats và 1.5 HP regen - Necronomicon: Item Reworked + Bỏ khả năng Mana Burn từ Archer + Archer level 3 giờ có khả năng Purge, cooldown 15s + Công thức thay đổi thành: 2 Sage’s Mask (650g) + Belt of Strength (550g) + công thức 1300g + giờ sẽ tăng 10/15/20 Strength và 100/125/150% mana regen - Poor man’Shield bị xóa khỏi game - Orb of Venom + Sát thương theo thời gian không còn phá Blink hay những hiệu ứng hồi phục - Pipe of Insight + Lớp giáp phép giờ có tác dụng lên công tình - Ring of Regen + Giảm giá còn 300g - Satanic + Giờ cần Claymore thay vì Mithril Hammer - Sentry wards + Sentry không còn tự động đứng trước Obsever Wards khi mua - Silver Edge + Không còn giảm sát thương của đối thủ + Tốc độ chạy tăng lên 25% Tăng khả năng cơ động nhưng tước bỏ khả năng giảm sát thương, giờ người sử dụng SE phải chịu rủi ro nhiều hơn trước. - Smoke + Cooldown trong cửa hàng giảm xuống 10 phút - Solar crest + Chính xác tăng lên 40% - Soul Ring: đổi công thức + Ring of regen(300g) + 2 Gauntlets(270g) + recipe(185g) + Giờ sẽ tăng 6 Strength và 2 HP regen, Sacrifice cd giảm xuống 25s - Stout Shield + Damage Block tăng từ 16/8 lên 18/9 - Urn of Shadows + Đổi từ damage Purge sang damage Phép + Sát thương tăng lên 200 - Vladmir’s offering + Aura stack với Ring of Aquila/ Ring of Basilius - Meteor hammer: Item mới + Công thức: Orge Axe (1000g) + Staff of Wizardry (1000g) + Ring of regen (300g) + Sage’s Mask (325g) + Cung cấp: 12 Strength, 12 Intel, 4 HP regen, 1,5 mana regen + Kích hoạt: Sau 3 giây niệm, triệu hồi một thiên thạch tác động lên 1 vùng rộng 300 AoE và stun trong 1,75s và gây 60dps cho công trình (115dps cho những đối tượng không phải công trình). - Aoen disk: item mới - Công thức: Vitality booster (1100g) + Energy booster (900g) + công thức 1750g - Cung cấp: 250 máu, 250 mana, 25% kháng hiệu ứng + Passive: Khi dính damage và dưới 80% máu sẽ tự buff strong dispel và có một buff giảm 100% sát thương nhận vào và gây ra trong 2,5s Cooldown 100s. Chỉ có tác dụng khi dính damage của hero - Spirit Vessel: Item mới + Công thức: Urn of shadows(875g) + Vitality booster(1100g) + Wind lace (250g) + công thức 600g + Cung cấp: 250 máu, 30 MS, 2 All stats, 2 giáp và 1 mana regen + Kích hoạt: Khi cast vào đối phương sẽ giảm 70% khả năng regen và hồi máu và gây damage bằng 3% máu mỗi giây. Khi cast vào đồng minh sẽ tăng 20% khả năng regen và heal cộng thêm 1% máu hiện tại mỗi giây. - Nullifier: Item mới + Công thức: Sacred Relic (3800g) + Helm of Iron Will (900g) + Cung cấp: 65 damage, 5 giáp, 5 HP regen + Kích hoạt: Dispel một mục tiêu và tạo hiệu ứng mute trong 5s. Khi mục tiêu tấn công sẽ slow 100% trong 0,4s, tác động bằng skill dạng đạn. Cooldown 14s, 600 cast range, tốc độ bay của viên đạn: 1200. - Kaya: Item mới + Công thức: Staff of Wizardry (1000g) + Rob of the Magic (450g) + công thức 500g + Cung cấp: 16 Intel và 10% Spell Amp. Giảm 10% mana sử dụng skill và 10% mana bị mất bởi các nguồn khác (mana break, mana leak,…) không stack. Hero Video Spoiler ABADDON: Level 10: +25 Tốc Chạy hoặc +20% Nhận XP Level 15: +6 giáp hoặc +50 Mist Coil Heal/Damage Level 20: +15% Giảm hồi chiêu hoặc +90 Damage Level 25: +250 Aphotic Shield Health hoặc +25% Curse of Avernus Slow ALCHEMIST: Level 10: +25 Tốc Đánh hoặc +5 Armor Level 15: +50 Damage hoặc +250 Health Level 20: +25% Cleave hoặc +200 Unstable Concoction Damage Level 25: -8s Unstable Concoction Cooldown hoặc -0.2 Chemical Rage Base Attack Time ANCIENT APPARITION: Chilling Touch thay đổi thời gian tồn tại từ 30 thành 20/24/28/32 Chilling Touch không giảm tốc đánh Chilling Touch giảm sát thương từ 50/60/70/80 còn 30/45/60/75 Chilling Touch gây 30% slow trong 0.3 giây. Level 10: +60 Gold/Min hoặc +10% Kháng Phép Level 15: +20 Health Regen hoặc -1.5s Ice Vortex Cooldown Level 20: +80 Chilling Touch Damage hoặc +8% Ice Vortex Slow/Resistance Level 25: +4% Ice Blast Kill Threshold hoặc +4 Charges of Cold Feet ANTI-MAGE: Level 10: +175 Health hoặc +20 Tốc Đánh Level 15: -1s Blink Cooldown hoặc Blink Uncontrollable Illusion (tạo ra một cái bóng sau khi blink) Level 20: +300 Blink Cast Range hoặc +10 All Stats Level 25: -50s Mana Void Cooldown hoặc +30% Spell Shield ARC WARDEN: Level 10: +25 Tốc Đánh hoặc +5 Armor Level 15: +2s Flux Duration hoặc +350 Health Level 20: +100 Attack Range hoặc +10% Giảm Cooldown Level 25: +30% Lifesteal hoặc +350 Spark Wraith Damage AXE: Level 10: +8 Strength hoặc +40 Tốc Đánh Level 15: +3 Mana Regen hoặc +30 Tốc Chạy Level 20: +20 Health Regen hoặc Axe attack cũng gây Counter Helix Level 25: +100 Berserker's Call AoE hoặc +120 Battle Hunger DPS BANE: Bane có thể tấn công mục tiêu bị Nightmare mà không gây thức dậy. Giảm cast point từ 0.5 còn 0.4 Nightmare không còn gây 20 damg/s. Level 10: Enfeeble Cướp Damage OR +6 Armor Level 15: +150 Cast Range OR +40% Nhận XP Level 20: +100 Enfeeble Damage Reduction OR +75 Tốc Chạy Level 25: +7s Fiend's Grip Duration OR +250 Brain Sap Damage/Heal BATRIDER: Flamebreak sẽ được ném thành hình vòng cung. Level 10: +5 Armor OR +6% Kháng Phép Level 15: +300 Health OR +2s Flamebreak Burn Duration Level 20: +50 Tốc Chạy OR +15% Giảm Cooldown Level 25: +8s Firefly Duration OR -13s Flamebreak Cooldown BEASTMASTER Wild Axes làm lại Wild Axes tăng khoảng cách mở rộng chiều ngang từ 353 lên 450 Wild Axes tăng bán kinh gây sát thương từ 140 lên 175 Wild Axes giảm mana từ 105/110/115/120 còn 60/65/70/75 Wild Axes giảm damg từ 70/100/130/160 còn 40/70/100/130 Wild Axes giảm cooldown 13 còn 8 Wild Axes gây debuff stack được vào địch. Tăng 6/8/10/12% damg từ Beastmaster hoặc đệ cho mỗi rìu bị dính. Kéo dài 10 giây. Primal Roar tăng 30% Tốc Chạy cho Beastmaster và đệ trong 3 giây. Call of the Wild trở thành 1 skill. Beasts kéo dài 60 giây. Cooldown: 60, Mana cost: 50/60/70/80 Level 1: Boar Level 1 Level 2: Boar Level 2 Level 3: Boar Level 3 + Chim Level 4: Boar Level 4 + Chim + Neutral ngẫu nhiên Boar HP: 275/350/425/500 Boar Attack Damage: 20/30/40/50 (rescaled from 10/25/40/55) Boar Slow: 10/20/30/40% Boar Slow Duration: 3 Hawk không còn tàng hình. Hawk HP: 350 (increased from 40/60/80/100) Hawk Armor: 5 Hawk Speed: 450 Hawk Night Sight: 1000 Hawk Day Sight: 1000 Neutral: Sẽ chọn neutral ngẫu nhiên trong danh sách (Alpha Wolf, Hellbear Smasher, Satyr Tormenter, Centaur Conqueror, Dark Troll Summoner) Level 10: +30 Tốc Chạy OR +25% Nhận XP Level 15: +40 Boar Damage OR +7 Armor Level 20: +500 Health OR +120 Wild Axes Damage Level 25: +2 Hawks OR +40 Inner Beast Tốc Đánh BLOODSEEKER: Rupture giảm tầm cast từ 1000 còn 800 vel 10: +25 Tốc Đánh OR +4 Armor vel 15: +300 Health OR +75 Bloodrite Damage vel 20: +25% Lifesteal OR +14% Rupture Damage vel 25: -6s Blood Rite Cooldown OR +20 Thirst BOUNTY HUNTER: Track có thể Alt-click thông báo số tiền địch đang có. Level 10: +30 Tốc Chạy OR +25% Nhận XP Level 15: +50 Tốc Đánh OR +350 Health Level 20: +75 Shuriken Toss Damage OR +125% Jinada Critical Strike Level 25: +50% Evasion OR 300 Track Gold (cho cả team và bản thân) BREWMASTER: Level 10: +200 Health OR +30 Damage Level 15: +3s Thunder Clap Slow OR +20% Magic Resistance Level 20: +100 Tốc Đánh OR +1500 Primal Split Health Level 25: -65s Primal Split Cooldown OR +15% Drunken Brawler BRISTLEBACK: Level 10: +2 Mana Regen OR +20 Tốc Chạy Level 15: +6 Max Goo Stacks OR +250 Health Level 20: +25 Quill Stack Damage OR +20 Health Regen Level 25: +15% Spell Lifesteal OR +20 Warpath Damage Per Stack BROODMOTHER Spin Web không còn gây tàng hình Spin Web không còn mất buff tốc chạy khi dính damg Tốc Chạy giảm từ 290 còn 270 Spiderling HP giảm từ 450 còn 250 Spiderlite HP giảm từ 175 còn 100 Nhện con có 50% kháng phép. Nhện con tăng 8 gia[1 Nhện con tăng HP regen từ 0.5 lên 2 Spin Web charge tăng từ 1/2/3/4 lên 2/4/6/8 Level 10: +60 Spawn Spiderling Damage OR +200 Health Level 15: +35% Nhận XP OR +20% Giảm Cooldown Level 20: +60 Tốc Đánh OR +20 Spiders Attack Damage Level 25: +75 Insatiable Hunger Damage/Lifesteal OR +350 Spiders Health CENTAUR WARRUNNER: Level 10: +10% Evasion OR +10% Magic Resistance Level 15: +75 Damage OR +15% Return Strength Damage Level 20: +250 Double Edge Damage OR +20 Strength Level 25: +1.5s Hoof Stomp Duration OR Gains Return Aura CHAOS KNIGHT: Level 10: +20 Tốc Chạy OR +5 All Stats Level 15: +15 Strength OR 12% Giảm Cooldown Level 20: 150 Gold/Min OR Reality Rift Pierces Spell Immunity Level 25: -7 Reality Rift Armor Reduction OR +2 Max Chaos Bolt Duration CHEN: Tăng tầm đánh từ 600 lên 650 Bỏ skill Test of Faith (Teleport) Holy Persuasion có thể cast vào đồng đội trong 6/5/4/3 giây để teleport về nhà and hoặc cast bản thân để teleport creep về mình. Holy Persuasion mana đổi từ 100 thành 100/110/120/130 Test of Faith có thể cast đồng đội để heal máu bằng 1 nửa damg. Cast bản thân hồi máu bằng lượng damg. Test of Faith mana cost đổi từ 90/100/110/120 thành 60/80/100/120 Level 10: +20% Nhận XP OR +125 Cast Range Level 15: +7 Armor OR -10 Test of Faith Cooldown Level 20: +180 Gold/Min OR +1000 Creep Min Health Level 25: +4 Holy Persuasion Max Count OR +400 Hand of God Heal CLINKZ: Agility tăng cấp giảm từ 3.3 còn 2.6 Death Pact HP giảm từ 50/70/90 còn 40/60/80% Death Pact damage giảm từ 5/7/9% còn 4/6/8% Đổi lại Strafe. Buff +80/140/200/260 Tốc Đánh trong 3 giây. Lúc đó có thể né 3 projectile (từ autoattack hoặc skill), khi dính thì sẽ mất 1 stack. Strafe bị ngắt khi bị mất cả 3 stack. CD: 45/35/25/15. Level 10: +12% Magic Resistance OR +5 Armor Level 15: +15% Evasion OR +30 Searing Arrows Damage Level 20: +100 Attack Range OR +20 Health Regen Level 25: +4s Strafe Stacks/DurationOR Searing Arrows Multishot (Bắn thêm Searing Arrows vào đối tượng khác) CLOCKWERK: Level 10: +25 Tốc Chạy OR +5 Armor Level 15: +15 Strength OR +30 Battery Assault Damage Level 20: +20% Magic Resistance OR +125 Rocket Flare Damage Level 25: -0.3s Battery Assault Interval OR Rocket Flare có True Sight (có thể soi ward) CRYSTAL MAIDEN: Level 10: +200 Health OR +100 Cast Range Level 15: +14% Mana cost/Manaloss Reduction Aura OR +90 Gold/Min Level 20: +60 Freezing Field Damage OR +250 Tốc Đánh Level 25: +300 Crystal Nova Damage OR +1.5s Frostbite Duration DARK SEER: Level 10: +12% Evasion OR +90 Damage Level 15: +12 HP Regen OR +75 Vacuum AoE Level 20: 300 AoE Surge OR +15% Giảm Cooldown Level 25: Parallel Wall OR +150 Ion Shell Damage DAZZLE: Đổi lại Poison Touch. Bắn độc vào một đối tượng và tỏa ra các đối tượng khác (như hiệu ứng Ethershock), gây slow và damg theo thời gian. Khi mục tiêu bị dính bị tấn công thì sẽ reset thời gian debuff. Gây 10/20/30/40 damg theo giây và slow 14/16/18/20%, kéo dài 4/5/6/7 giây. Tỏa ra tối đa 4/5/6/7 đối tượng. Cooldown: 35/30/25/20. Mana cost: 80. Cast Range: 600/700/800/900. Damg tay. Quy định reset giống như blink. Level 10: +60 Damage OR +175 Health Level 15: +125 Cast Range OR +20 Shadow Wave Heal/Damage Level 20: +50 Tốc Chạy OR +30 Poison Touch DPS Level 25: -4s Shadow Wave Cooldown OR +0.5 Weave Armor Per Second DEATH PROPHET: Level 10: +12% Magic Resistance OR +50 Damage Level 15: +150 Cast Range OR +1% Max Health Spirit Siphon Level 20: +500 Health OR -2s Crypt Swarm Cooldown Level 25: +8 Exorcism Spirits OR Exorcism có hiệu ứng Haste DISRUPTOR: Level 10: +200 Health OR +40 Thunder Strike Damage Level 15: +150 Cast Range OR -3s Kinetic Field Cooldown Level 20: +180 Gold/Min OR +4 Thunder Strike Hits Level 25: -10s Glimpse Cooldown OR +4s Kinetic Field Duration DOOM: Level 10: +10 Scorched Earth Damage/Heal OR +25 Tốc Chạy Level 15: +20% Evasion OR +150 Devour Bonus Gold Level 20: +40 Doom DPS OR Devour Ancients Level 25: +3% Infernal Blade Damage OR +100% Cleave DRAGON KNIGHT: Breathe Fire giảm toàn bộ damg, chứ không chỉ damg khởi điểm. Breathe Fire giảm mức độ trừ damg từ 35% còn 25% Breathe Fire tăng cast point từ 0 lên 0.2 Breathe Fire tăng khoảng cách từ 650 lên 750 Level 10: +2 Mana Regen OR +30 Tốc Đánh Level 15: +300 Health OR +40% Nhận XP Level 20: 2x Dragon Blood HP Regen/Armor OR +150 Gold/Min Level 25: +40 Strength OR +1.75s Dragon Tail Stun Duration DROW RANGER: Tạo hiệu ứng cho creep khi bật Precision Aura Level 10: +5 All Stats OR +20 Tốc Chạy Level 15: +25 Tốc Đánh OR +300 Gust Distance/Knockback Level 20: +1.5s Gust Duration OR +20 Marksmanship Agility Level 25: 50% Giảm Cooldown OR +20% Precision Aura EARTH SPIRIT: Level 10: +10 Intelligence OR +40 Damage Level 15: +7 Armor OR +200 Rolling Boulder Damage Level 20: +150 Gold/Min OR +15% Kháng Phép Level 25: +1s Boulder Smash Stun Duration OR Geomagnetic Grip kéo được đồng đội EARTHSHAKER: Echo Slam bỏ damg khởi điểm Echo Slam tăng damg Echo từ 40/55/70 lên 60/85/110 Echo Slam gây hiệu ứng hai lần vào hero (trừ illusion) Level 10: +250 Mana OR +30 Damage Level 15: +7 armor OR +30 Tốc Chạy Level 20: +50 Echo Damage OR +400 Fissure Range Level 25: -2s Enchant Totem Cooldown OR +50% Magic Resistance ELDER TITAN: Echo Stomp gây tỉnh dậy khi đối phương bị dính tổng cộng 50/100/150/200 damage. Tạo hiệu ứng cho Natural Order Level 10: +200 Health OR +25 Tốc Chạy Level 15: +30 Astral Spirit Hero Attack OR +15% Magic Resistance Level 20: +70 Tốc Đánh OR +100 Echo Stomp Damage Level 25: -75s Earth Splitter Cooldown OR +100% Lifesteal EMBER SPIRIT: Level 10: +150 Flame Guard Absorption OR +20 Damage Level 15: +30 Flame Guard DPS OR +1s Searing Chains Duration Level 20: +10% Kháng Phép OR True Strike Level 25: 2 Sleight of Fist Charges OR -25s Remnant Charge Replenish ENCHANTRESS: Enchant bỏ hiệu ứng buff của địch. Level 10: +15% Magic Resistance OR +25 Tốc Chạy Level 15: +50 Damage OR +8 Nature's Attendants Wisps Level 20: Enchant thu phục Ancients OR +100 Untouchable Slow Level 25: +25 Nature's Attendants Heal OR +8% Impetus Damage ENIGMA: Level 10: +15% Magic Resistance OR +25 Tốc Chạy Level 15: +120 Gold/Min OR +15% Giảm Cooldown Level 20: +400 Health OR +70 Eidolon Damage Level 25: +4 Malefice Instances OR +8 Demonic Conversion Eidolons FACELESS VOID: Level 10: +8 Strength OR +20 Damage Level 15: +100 Time Lock Damage OR +300 Health Level 20: +500 Timewalk Cast Range OR +40 Tốc Đánh Level 25: +25% Backtrack OR +175 Chronosphere AoE GYROCOPTER: Bỏ cast point cho Homing Missile Homing Missile sẽ hướng ra đối tượng khác khi đối tượng ban đầu đã chết. Ưu tiên hero. Homing Missile tốc chạy tăng từ 340 lên 500 Homing Missile tăng thời gian delay từ 2 lên 3 giây Homing Missile gây damg cứng, thay vì gây damg tối đa 125/250/375/500 thì gây damg cứng là 100/175/250/325 Homing Missile giảm số lần đánh để phá từ 3/3/4/5 thành 3/3/4/4 Level 10: +25 Damage OR +200 Health Level 15: +3 Flak Cannon Attacks OR +11 Rocket Barrage Damage Level 20: +50 Tốc Chạy OR -25s Call Down Cooldown Level 25: Global Call Down OR 3 Homing Missile Charges HUSKAR: Level 10: +20 Damage OR +175 Health Level 15: +15% Lifesteal OR +10 Burning Spears DPS Level 20: +15 Strength OR +400 Life Break Cast Range Level 25: +125 Attack Range OR 0s Inner Vitality Cooldown INVOKER: Level 10: +30 Chaos Meteor Damage OR +0.3s Tornado Duration Level 15: +1.5s Cold Snap Duration OR +1 Forged Spirit Summoned Level 20: +35 Alacrity Damage/Speed OR Cataclysm (Double-tap 2 lần Sunstrike. Gây 90 giây cooldown. Tạo 2 SunStrike có thể thấy được ở bán kính 175-250 của mọi hero địch) Level 25: AoE Deafening Blast OR -16s Tornado Cooldown IO: Relocate tăng cooldown từ 100/80/60 lên 120/100/80 Spirits bán kính tối đa giảm từ 875 còn 700 Level 10: +400 Spirits Max Range OR +60 Damage Level 15: Tether áp dụng Scepter Bonus OR +90 Spirits Damage Level 20: +150 Gold/Min OR Attack Tethered Ally's Target (Tự động attack khi team bạn attack) Level 25: +50 Health Regen OR Tether gây Stuns JAKIRO: Dual Breath giảm cast point từ 0.65 còn 0.55 Macropyre giảm cast point từ 0.65 còn 0.55 Level 10: +8% Kháng Phép OR +25% Nhận XP Level 15: +250 Attack Range OR +40 Dual Breath Damage Level 20: -60 Liquid Fire Tốc Đánh OR +150 Gold/Min Level 25: +1.25s Ice Path Duration OR Macropyre gây damg Pure và xuyên BKB JUGGERNAUT: Juggernaut không còn bị silence khi dùng Blade Fury (nhưng không cast Omnislash được). Level 10: +5 All Stats OR +20 Tốc Chạy Level 15: +1s Blade Fury Duration OR +25 Tốc Đánh Level 20: +10 Armor OR +100 Blade Fury DPS Level 25: +600 Health OR +5 Omnislash Strikes KEEPER OF THE LIGHT: Mana Leak giảm tầm cast từ 550/700/850/1000 còn 400/500/600/700 Level 10: +25 Tốc Chạy OR +8% Spell Lifesteal Level 15: +40% Nhận XP OR +350 Cast Range Level 20: +300 Chakra Magic Mana OR +40% Magic Resistance Level 25: +200 Illuminate Damage/Heal OR +2s Mana Leak Stun KUNKKA: Kunkka không còn bị giới hạn khi dùng Quelling Blade. Level 10: +40 Damage OR +6 Armor Level 15: +10 Health Regen OR +120 Torrent Damage Level 20: +100 Torrent AoE OR +25 Strength Level 25: Ghost Ship Fleet OR +50% Tidebringer Cleave LEGION COMMANDER: Level 10: +25% Nhận XP OR +8 Strength Level 15: +30 Tốc Đánh OR +50 Overwhelming Odds Hero Damage Level 20: +60 Tốc Chạy OR +10% Moment Proc Chance Level 25: +40 Duel Damage Bonus OR -10s Press The Attack Cooldown LESHRAC: Level 10: +5 Armor OR +250 Mana Level 15: +15 Strength OR +40 Tốc Chạy Level 20: +25% Evasion OR +50 Pulse Nova Damage Level 25: +50 Diabolic Edict Explostions OR +3s Lightning Storm Slow Duration LICH: Chainfrost tác động từ đối tượng bị dính đầu tiên, không còn từ thời gian được cast. Ice Armor slow đổi từ 24/26/28/30% thành 8/16/24/32% Level 10: +175 Health OR +25 Tốc Chạy Level 15: +120 Damage OR -4s Frost Blast Cooldown Level 20: +120 Gold/Min OR +175 Cast Range Level 25: Attacks Apply 30% MS/AS Slow OR Ice Armor Provides +30 HP Regen LIFESTEALER: Level 10: +20 Tốc Đánh OR +200 Health Level 15: +30 Damage OR +35 Tốc Chạy Level 20: +20% Evasion OR +50% Open Wounds Heal Level 25: +2s Rage Duration OR +2% Feast LINA: Level 10: +100 Cast Range OR +25 Damage Level 15: +300 Health OR +140 Light Strike Array Damage Level 20: +10% Kháng Phép OR +25/2% Fiery Soul Per Stack Level 25: +175 Attack Range OR -6s Dragon Slave Cooldown LION: Level 10: +75 Cast Range OR +75 Damage Level 15: +200 Finger of Death Damage OR +90 Gold/Min Level 20: +500 Health OR +2 Mana Drain Multi Target Level 25: +1000 Earth Spike Range OR +325 AoE Hex LONE DRUID: Battle Cry cooldown giảm từ 60 còn 45 Battle Cry duration giảm từ 6 còn 5 Level 10: +175 Attack Range OR +250 Health Level 15: -8s Savage Roar Cooldown OR +10 Spirit Bear Armor Level 20: +40 Rabid Tốc Đánh OR -25s Battle Cry Cooldown Level 25: 0s Entangle Cooldown OR Battle Cry có hiệu ứng BKB LUNA: Level 10: +20 Tốc Đánh OR +150 Cast Range Level 15: -2s Lucent Beam CD OR +24 Luna Blessing Damage Level 20: +10 All Stats OR +100 Lucent Beam Damage Level 25: +25% Lifesteal OR +0.25s Eclipse Lucent Ministun LYCAN: Fixed lỗi Break không phá Feral Impulse Level 10: +5 Armor OR +20 Damage Level 15: +8 Feral HP Regen OR +12% Giảm Cooldown Level 20: +8s Shapeshift Duration OR +16% Feral Impulse Damage Level 25: +3 Wolves Summoned OR +600 Howl Hero Health MAGNUS: Shockwave Scepter tăng tốc từ 1575 thành 1700 Level 10: +25 Tốc Đánh OR +200 Health Level 15: +15 Strength OR +75 Shockwave Damage Level 20: +12 Armor OR +500 Skewer Range Level 25: +20% Empower Damage/Cleave OR +0.75s Reverse Polarity MEDUSA: Stone Gaze không còn gây slow cho những ai quay mặt lại với Medusa. Stone Gaze có thể khiến đối tượng tiếp tục đông đá khi nhìn vào Medusa Split Shot trở thành passive. Split Shot đổi số tên bắn từ 1/2/3/4 thành 3 Split Shot đổi lượng damg giảm từ -20% thành -65/50/35/20% Split Shot không còn giảm damg khi nhắm mục tiêu chính. Split Shot chọn tầm đánh của bạn và +100, thay vì tầm đánh 700. Split Shot không bắn ra khi bắn vào đối tượng team mình. Level 10: +25 Damage OR +10% Evasion Level 15: +30 Tốc Đánh OR +10% Mystic Snake Mana Steal Level 20: +800 Mana OR +2s Stone Gaze Duration Level 25: +7 Split Shot Targets OR Split Shot Uses Modifiers (Ví dụ: Skadi) MEEPO: Level 10: +10% Lifesteal OR +30 Tốc Chạy Level 15: +10 Strength OR +40 Poof Damage Level 20: +40 Damage OR +15% Evasion Level 25: +700 Health OR -4s Poof Cooldown MIRANA: Đổi lại Leap. Có 3 charge, leap 550 khoảng cách mỗi charge. Tăng tốc chạy + đánh trong 2 giây. Thời gian hồi: 60/50/40/30. Mana cost: 40. Tốc Chạy: 8/16/24/32%. Tốc Đánh: 25/50/75/100. Bonus chỉ áp dụng cho Mirana. Level 10: +200 Health OR +20 Damage Level 15: -5s Sacred Arrow Cooldown OR +100 Leap Tốc Đánh Level 20: +12% Spell Amp OR +25 Mana Break Level 25: +2 Multishot Sacred Arrows OR -70 Moonlight Shadow Cooldown MONKEY KING: Damg khởi điểm giảm 3 Jingu Mastery bonus damg đổi từ 75/100/125/150 thành 60/90/120/150 Monkey King không còn phá cây đang đúng khi có hiệu ứng của Scepter Stampede. Level 10: +150 Tree Dance Vision AoE OR +20 Tốc Đánh Level 15: +300 Tree Dance Cast Range OR +75 Jingu Mastery Damage Level 20: +50% Boundless Strike Damage OR +300 Primal Spring Damage Level 25: +100 Armor Wukong's Command OR +1 Wukong Command Ring MORPHLING: Giảm Intelligence khởi điểm từ 17 còn 13 Đổi tên Morph thành Attribute Shift Attribute Shift đổi lượng đổi stat từ 2/4/8/16 thành 1/4/10/25 Attribute Shift không tốn mana. Adaptive Strike chia làm 2 chiêu, một chiêu gây damg dựa vào Agility và một chiêu gây stun dựa vào Strength. Chiêu nào cast thì chiêu kia sẽ cooldown 3 giây. Adaptive Strike (Strength) stun duration đổi từ 1.25/2.25/3.25/4.25 thành 1.5/2/2.5/3.0 Adaptive Strike (Strength) tăng knockback từ 300 lên 500 Bỏ Morphling's Scepter Thay Replicate bằng ultimate mới: Morph. Biến hero thành hero địch, sao chép ngoại hình, chiêu thức, tốc chạy, tầm đánh, và stat. Khi đổi sẽ áp dụng soft dispel. Nếu chết trong lúc Morph sẽ chết luôn. Có thể thoát khỏi ngoại hình đc morph. Kéo dài 30 giây. CD: 160/100/40. Cast Range: 600. Mana cost: 75/100/125. (Đây không phải là illu, Morph sẽ biến hình thành hình dáng hero) Level 10: +10 Agility OR +20 Tốc Chạy Level 15: Waveform Attacks Targets OR +30 Tốc Đánh Level 20: -25s Morph Cooldown OR Morph Targets Allies Level 25: +800 Waveform Range OR +2 Multishot Adaptive Strike NAGA SIREN: Ensnare giảm mana từ 100 còn 70/80/90/100 Level 10: +175 Health OR +25 Tốc Chạy Level 15: +15 Agility OR +14 Strength Level 20: +1 Mirror Image Illusion OR -5s Ensnare Cooldown Level 25: -6 Rip Tide Armor OR +30% Evasion NATURE'S PROPHET: Level 10: +30 Damage OR +30 Tốc Chạy Level 15: +4 Treants Summoned OR +8 Armor Level 20: +40 Tốc Đánh OR -4s Sprout Cooldown Level 25: Bỏ Teleportation Cooldown OR 2x Treant HP/Damage NECROPHOS: Ghost Shroud giảm slow từ 12/20/28/36 còn 6/12/18/24 Ghost Shroud tăng damg phép nhận vào từ 25% thành 30% Heartstopper Aura giảm bán kính từ 900 thành 700 Heartstopper Aura gây damg từ 0.6/1.0/1.4/1.8 thành 0.5/1.0/1.5/2.0 Reaper's Scythe tăng cooldown từ 100 thành 120 Reaper's Scythe tăng mana 175/340/500 thành 200/350/500 Level 10: +10 Strength OR +40 Damage Level 15: +30 Tốc Chạy OR +300 Health Level 20: +20% Magic Resistance OR +80 Tốc Đánh Level 25: -1.5s Death Pulse Cooldown OR +0.6 Heartstopper Aura NIGHT STALKER: Tầm nhìn ban ngày giảm từ 1200 còn 800 Level 10: +200 Mana OR +200 Health Level 15: +15 Strength OR +150 Cast Range Level 20: +50 Tốc Chạy OR +50 Damage Level 25: -8s Crippling Fear Cooldown OR +140 Hunter In The Night Tốc Đánh NYX ASSASSIN: Spiked Carapace có damg return hoạt động như Blademail (vẫn chỉ gây damg 1 lần cho 1 hero, không stun hiệu ứng bkb). Level 10: +60 Gold/Min OR +6% Kháng Phép Level 15: +325 Health OR +35 Tốc Chạy Level 20: +75% Spiked Carapace Damage OR +175 Impale Damage Level 25: +100 Agility OR Vendetta đi xuyên địa hình OGRE MAGI: Level 10: +100 Cast Range OR +60 Gold/Min Level 15: +300 Health OR +90 Damage Level 20: +40 Bloodlust Tốc Đánh OR +30 Strength Level 25: +90 Tốc Chạy OR +275 Fireblast Damage OMNIKNIGHT: Guardian Angel giảm cast point từ 0.5 còn 0.4 Level 10: +90 Gold/Min OR +75 Purification AoE Level 15: +35% Nhận XP OR +90 Damage Level 20: +6 Mana Regen OR -12% Degen Aura Level 25: +3s Repel Duration OR +200 Purification Damage/Heal ORACLE: False Promise sẽ hiện hiệu ứng hero có chết hay không. Level 10: +1s Fortune's End Max Duration OR +25% Nhận XP Level 15: +150 Cast Range OR +90 Gold/Min Level 20: +75 Tốc Chạy OR False Promise gây tàng hình (0.6s Fade Time) Level 25: -5s Fate's Edict Cooldown OR +2 False Promise Duration OUTWORLD DEVOURER: Level 10: +200 Health OR +20 Tốc Đánh Level 15: +15% Essence Aura Chance OR +40 Tốc Chạy Level 20: +20 Strength OR +2 Sanity's Eclipse Multiplier Level 25: +60s Arcane Orb Int Steal OR +15% Spell Lifesteal PHANTOM ASSASSIN: Level 10: +150 Health OR +15 Damage Level 15: +20% Cleave OR -4 Armor Corruption Level 20: 20% Lifesteal OR Double Strike Stifling Dagger Level 25: +5% Coup de Grace OR +25% Blur Evasion PHANTOM LANCER: Phantom Rush có thể disable. Doppelganger tăng 2 giây duration cho bóng. Level 10: +10% Evasion OR +20 Tốc Đánh Level 15: +250 Health OR +125 Spirit Lance Damage Level 20: +4 Max Juxtapose Illusions OR +500 Phantom Rush Range Level 25: -5s Doppelganger CD OR 30% Critical Strike (2x) PHOENIX: Level 10: +8% Kháng Phép OR +90 Gold/Min Level 15: +60 Fire Spirits DPS OR +40% Nhận XP Level 20: +1400 Icarus Dive OR +1s Supernova Stun Duration Level 25: +3 Supernova Hit Count OR +2% Max Health Sun Ray Damage PUCK: Dreamcoil không còn gây 100/150/200 damage khi cast. Dreamcoil damg đứt dây tăng từ 100/150/200 lên 300/400/500 (Scepter damage tăng từ 200/250/300 lên 400/550/700) Level 10: +5 Armor OR +10 Intelligence Level 15: +50 Damage OR +8% Kháng Phép Level 20: -5s Waning Rift Cooldown OR +40% Illusory Orb Distance/Speed Level 25: +420 Gold/Min OR Dream Coil Rapid Fire (Tấn công địch tần suất 0.6 giây) PUDGE: Meat Hook có thể kéo Rune. Kéo được sẽ hồi mana. Dismember sẽ kéo đối tượng về phía Pudge. Level 10: +5 Armor OR +35 Rot Damage Level 15: +13% Spell Lifesteal OR +75 Damage Level 20: +15% Giảm CooldownOR +180 Gold/Min Level 25: +2.0 Flesh Heap Stack Str OR +3s Dismember Duration PUGNA: Life Drain giảm 100 range Decrepify có thể áp dụng Tombstone. Level 10: +225 Health OR +25 Tốc Chạy Level 15: -1s Netherblast Cooldown OR +1 Nether Ward Health Level 20: +2s Decrepify Duration OR +25% Life Drain Heal Level 25: +1.75 Netherward Damage per Mana OR +200 Netherblast Damage QUEEN OF PAIN: Level 10: +10 Strength OR +25 Damage Level 15: +40 Tốc Đánh OR +12% Giảm Cooldown Level 20: +650 AoE Shadow Strike OR +30% Spell Lifesteal Level 25: 20s Spell Block OR Scream of Pain gây 1.5s Fear RAZOR: Base Tốc Chạy giảm 5 Sửa lại Unstable Current Passive: 4/8/12/16% Movement Bonus (like before) Mỗi 5 giây, địch trong bán kính 350 AoE sẽ bị giật điện, gây 100/130/160/190 damage và bị purged (40% slow trong 0.5/1/1.5/2 giây, dispell buffs). Level 10: +15 Agility OR +200 Health Level 15: +4% Unstable Current Tốc Chạy OR +7 Static Link Damage Steal Level 20: +10 Armor OR -0.1 Eye of the Storm Strike Interval Level 25: +100 Tốc Đánh OR -3s Unstable Current Interval RIKI: Base Tốc Chạy giảm 5 Đối tượng địch trong Smoke Screen sẽ mất tầm nhìn. Backstab damage có thể gây Critical Strike, Cleave, etc. Backstab damage giảm từ 0.5/0.75/1.0/1.25 còn 0.4/0.6/0.8/1.0 Level 10: +5 Health Regen OR +8 Agility Level 15: -4s Smokescreen Cooldown OR 20% 1.5x Crit Level 20: +900 Blink Strike Cast Range OR +0.2 Backstab Multiplier Level 25: +400 Tricks of the Trade AoE OR Tấn công không mất tàng hình RUBICK: Null Field có thể chọn thành phòng thủ hay tấn công. khi chọn sẽ có 30 giây cd. Thể tấn công làm giảm kháng phép địch. Null Field AoE tăng từ 900 lên 1200 Level 10: +200 Health OR +60 Damage Level 15: +100 Cast Range OR -35 Fade Bolt Hero Attack Level 20: +5% Null Field OR +300 Telekinesis Land Distance Level 25: +75% Spell Amp For Stolen Spells OR -15s Telekinesis Cooldown SAND KING: Level 10: +30 Tốc Chạy OR +200 Health Level 15: +50 Sand Storm DPS OR -50 Epicenter Attack Slow Level 20: +10 Armor OR +4 Epicenter Pulses Level 25: +35 Health Regen OR 50% Sand Storm Slow and Blind SHADOW DEMON: Demonic Purge áp dụng cho đối tượng lốc. Soul Catcher không còn chia tách, mà chỉ tập trung vào 1 đối tượng. Shadow Poison bán kính tăng từ 190 lên 200 Khi địch chết khi đang Soul Catcher thì sẽ tạo ra bóng của họ điều khiển được, kéo dài cho đến khi hồi sinh hoặc bóng chết. Gây 30/45/60/75% damg và nhận 200% damg. Level 10: +25% Nhận XP OR +10 Strength Level 15: +25% Shadow Poison Damage OR +40 Tốc Chạy Level 20: -6s Soul Catcher Cooldown OR -1.5s Shadow Poison Cooldown Level 25: +500 Demonic Purge Damage OR +5s Disruption Banish Duration SHADOW FIEND: Shadow Raze giảm damg từ 100/175/250/325 còn 90/160/230/300 Shadow Raze có đếm stack cho mỗi lần đánh địch. Khiến địch nhận thêm 60 damg từ Raze cho mỗi stack. Kéo dài 8 giây, đánh thêm sẽ reset thời gian. Level 10: +10% Kháng Phép OR +20 Tốc Đánh Level 15: Presence Aura áp dụng cho trụ OR +40 Tốc Chạy Level 20: +150 Shadow Raze Damage OR +20% Evasion Level 25: 40% Giảm Cooldown OR +3 Damage Per Soul SHADOW SHAMAN: Level 10: +200 Health OR +20% Nhận XP Level 15: -4s Hex Cooldown OR +125 Cast Range Level 20: +3s Shackles Duration OR +1 Serpent Wards Attacks HP Level 25: +400 Ether Shock Damage OR +60 Wards Attack Damage SILENCER: Glaives of Wisdom giảm damg từ 35/50/65/80% thành 15/30/45/60% Level 10: +5 Armor OR +25 Tốc Đánh Level 15: +90 Gold/Min OR +2 Intelligence Steal Level 20: +125 Attack Range OR +30 Curse Damage Level 25: +20% Glaives of Wisdom OR +2s Global Silence SKYWRATH MAGE: Level 10: +25 Tốc Chạy OR +8 Intelligence Level 15: -6s Ancient Seal Cooldown OR +1 Arcane Bolt Level 20: Global Concussive Shot OR +15% Ancient Seal Magic Resistance Reduction Level 25: +600 Mystic Flare damage OR +300 Gold/Min SLARDAR: Guardian Sprint khi chạy trên sông sẽ có 700 Speed như khi skill level 4 Level 10: +20 Damage OR +5 Health Regen Level 15: +300 Health OR +100 Bash Damage Level 20: +50 Tốc Đánh OR Night Vision +1000 Level 25: +15% Bash Chance OR Corrosive Haze Không thể bị dispel SLARK: Fix bug về Pounce. Level 10: +8 Strength OR +10 Agility Level 15: +30 Tốc Đánh OR +20% Lifesteal Level 20: +150 Dark Pact Damage OR +3s Pounce Leash Level 25: +1s Shadow Dance Duration OR +120s Essence Shift duration SNIPER: Level 10: +12% Giảm Cooldown OR +20 Damage Level 15: +40 Tốc Đánh OR +20 Shrapnel DPS Level 20: +35 Knockback Distance Headshot OR -1.5s Assassinate Level 25: +6 Shrapnel Charges OR +125 Attack Range SPECTRE: Desolate tạo debuff giảm tầm nhìn địch 40/50/60/70% trong 5 giây. Level 10: +5 Health Regen OR +15 Desolate Damage Level 15: -8s Spectral Dagger Cooldown OR +8 All Stats Level 20: +500 Health OR +20% Spectral Dagger Slow/Bonus Level 25: +20% Haunt Illusion Damage OR +8% Dispersion SPIRIT BREAKER: Charge of Darkness không còn trạng thái cooldown khi chết. Spirit Breaker HP regen khởi điểm giảm 1 Greater Bash damage đổi từ 22/30/38/46 thành 12/24/36/48% Level 10: +400 Night Vision OR +5 Armor Level 15: +10 Health Regen OR +30 Damage Level 20: +400 Charge Speed OR +30% Greater Bash Damage Level 25: +800 Health OR +25% Greater Bash Chance STORM SPIRIT: Level 10: +20 Damage OR +2 Mana Regen Level 15: +80 Static Remnant Damage OR +300 Health Level 20: +0.5s Electric Vortex OR +40 Tốc Đánh Level 25: Overload Xuyên BKB OR Mỗi 500 Ball Lightning tạo Remnant SVEN: Level 10: +2 Mana Regen OR +8 Strength Level 15: +30 Tốc Chạy OR +30 Damage Level 20: +25% Lifesteal OR Storm Hammer Dispels Địch Level 25: +40 STR God's Strength OR -8s Storm Hammer Cooldown TECHIES: Proximity Mines giảm tiền từ 50 thành 25 Proximity Mines damage tăng từ 150/350/550/750 thành 200/400/600/800 Level 10: +30% Nhận XP OR -4s Proximity Mines Cooldown Level 15: +300 Blast Off Damage OR +4 Mana Regen Level 20: +75 Tốc Chạy OR +150 Gold/Min Level 25: +251 Damage OR +25 Mines Tốc Chạy TEMPLAR ASSASSIN: Psionic Traps gây 100/125/150 damage khi nổ (gây damg theo thời gian)). Level 10: +200 Health OR +25 Tốc Đánh Level 15: +7 Armor OR +200 Psionic Trap Damage Level 20: Refraction gây Dispels OR -4 Meld Armor Reduction Level 25: +4 Refraction Instances OR Psi Blades Spill Paralyzes (slows địch 100% trong 1 giây) TERRORBLADE: Level 10: +20 Tốc Chạy OR +10% Evasion Level 15: +300 Health OR +25 Tốc Đánh Level 20: +10 All Stats OR -8s Reflection Cooldown Level 25: -35s Sunder Cooldown OR +300 Metamorphosis Attack Range TIDEHUNTER: Ravage AoE tăng từ 1025 thành 1250 Ravage speed giảm từ 775 thành 725 Level 10: +25 Tốc Chạy OR +80 Gush Damage Level 15: +40% Nhận XP OR +25% Anchor Smash Damage Reduction Level 20: +24 Kraken Shell OR -4 Gush Armor Level 25: +25% Giảm Cooldown OR +250 Damage TIMBERSAW: Level 10: +6% Kháng Phép OR +25% Nhận XP Level 15: +100 Damage OR +5 Reactive Armor Stacks Level 20: +15 Strength OR +10% Giảm Cooldown Level 25: +8% Whirling Death Attribute Reduction OR +1400 Timber Chain Range TINKER: Rearm áp dụng cho item trong backpack. Heat Seeking Missiles giảm speed từ 900 thành 700 Heat Seeking Missiles mana cost giảm từ 120/140/160/180 thành 80/100/120/140 Level 10: +6% Kháng Phép OR +75 Cast Range Level 15: +40 Tốc Chạy OR +10% Spell Lifesteal Level 20: +100 Attack Damage OR +8 March of the Machines Damage Level 25: +100 Laser Damage OR +0.3s Heat-Seeking Missile Ministun TINY HP regen khởi điểm tăng 1 Attack point giảm từ 0.49 thành 0.4 Avalanche thay đổi damg từ 100/180/260/300 thành 120/180/240/300 Tiny Agility từ 9 + 0.9 thành 0 + 0 Tiny armor khởi điểm tăng từ -1 thành 0 Bỏ Scepter Bỏ Craggy Exterior Chiêu mới: Tree Grab. Chọn một cây để đánh 2/3/4/5 phát. Tăng tầm đánh thành 350 range. Gây thêm 25% damage cho units and 75% damage cho buildings. Gây 70% damage lan. Áp dụng cho trụ. Cooldown tính khi bắt đầu đánh. Cooldown: 40/32/24/16. Mana cost: 20/30/40/50 Thay đổi Grow: Tăng 20/30/40% Status Resistance, tăng damage khởi điểm thành 40/80/120, tốc chạy thành 40/50/60, and giảm Tốc Đánh by 30. Tree Grab khi dùng cây sẽ có chiêu thứ hai. Ném cây vào mục tiêu, gây 1 auto attack và tạo 75% damg trên bán kính 350 range. Cast Range: 1000 Level 10: +15% Magic Resistance OR +25 Damage Level 15: +75 Avalanche Damage OR +350 Health Level 20: -10s Tree Grab CD OR Toss không cần mục tiêu Level 25: -12s Avalanche Cooldown OR 3 Toss Charges TREANT PROTECTOR: Level 10: +35% Nhận XP OR +10% Giảm Cooldown Level 15: +90 Damage OR 3s Hồi sinh cây Level 20: +2s Nature's Guise Root OR +40 Leech Seed Damage/Heal Level 25: +6 Living Armor Block Instances OR +350 Eyes and Overgrowth AoE TROLL WARLORD: Whirling Axes luôn hiện icon và chỉ được dùng khi có melee/range form. Whirling Axes (ranged) cooldown giảm từ 19/16/13/10 thành 9 Whirling Axes (ranged) slow giảm từ 3/3.75/4.5/5.25 thành 2.5/3/3.5/4 Whirling Axes (ranged) slow tăng từ 30% thành 40% Whirling Axes (melee) cooldown giảm từ 12 thành 9 Whirling Axes (melee) blind đổi từ 4/5/6/7 thành 5 Level 10: +10 Agility OR +200 Health Level 15: +3 Max Fervor Stacks OR +50 Whirling Axes Damage Level 20: +20% Evasion OR +50 Damage Level 25: -6s Whirling Axes Cooldown OR Battle Trance Dispels (có áp dụng cho đồng đội) TUSK: Level 10: +40% Nhận XP OR +90 Gold/Min Level 15: +350 Health OR +150 Snowball Damage Level 20: +300 Snowball Speed OR +100% Walrus Punch Crit Level 25: 12% Chance Walrus Punch OR -6s Ice Shards Cooldown UNDERLORD: Level 10: +18 Firestorm Damage OR +30 Tốc Chạy Level 15: +100 Cast Range OR +15 Atrophy Attack Bonus Damage Level 20: +70 Tốc Đánh OR +30 Health Regen Level 25: +0.8s Pit of Malice Root OR 25% Firestorm Building Damage UNDYING: Tombstone duration đổi từ 15/20/25/30 thành 30 Tombstone AoE đổi từ 600/800/1000/1200 thành 1200 Tombstone spawn rate đổi từ 3 thành 4.5/4/3.5/3 Tombstone cooldown đổi từ 70 thành 85/80/75/70 Decay mana cost đổi từ 70/90/110/130 thành 70/85/100/115 Decay damage từ 20/60/100/140 thành 20/50/80/110 Level 10: +100 Cast Range OR +8 Health Regen Level 15: Tombstone On Death OR +20 Decay Duration Level 20: +30 Tombstone Zombie Damage OR +3 Tombstone Attacks Level 25: Có chiêu hồi sinh 200 CD OR -2s Decay Cooldown URSA: Level 10: +1.75 Mana Regen OR +8 Strength Level 15: +16 Agility OR -1s Earthshock Cooldown Level 20: +1 Enrage Duration OR +25s Fury Swipes Level 25: +14 Fury Swipes Damage OR +600 AoE Earthshock VENGEFUL SPIRIT: Wave of Terror tầm nhìn AoE giảm từ 500 thành 300 (same as impact radius) Wave of Terror cooldown giảm từ 22/20/18/16 thành 10 Wave of Terror debuff duration giảm từ 15 thành 8 Scepter Illusion damage tăng từ 50% thành 100% Vengeance Aura AoE tăng từ 900 thành 1200 Vengeance Aura không còn áp dụng vào địch khi chết Khi hero đồng đội chết khi có aura, illu hero đó sẽ được tạo và tấn công kẻ địch trong 7 giây. Illusion gây 100% damg, không thể target và hiện hình trước mặt địch. Level 10: +15% Magic Resistance OR -1 Wave of Terror Armor Level 15: +15 Agility OR -6s Wave of Terror Cooldown Level 20: -4s Magic Missile Cooldown OR +15% Vengeance Aura Damage Level 25: +400 Magic Missile Damage OR Magic Missile Pierces Spell Immunity VENOMANCER: Base Tốc Chạy giảm 5 Base damage giảm 3 Venomous Gale có thể bị dispelled. Level 10: -8 Venomous Gale CD OR +90 Gold/Min Level 15: +150 Cast Range OR +6% Poison Sting Slow Level 20: +6s Poison Nova Duration OR Gale Hero Impact Summons 2 Wards Level 25: +600 Poison Nova AoE OR 3x Plague Ward HP/Damage VIPER Base Tốc Chạy giảm 5 Base armor giảm 1 Corrosive Skin không còn giảm Tốc Chạy. Corrosive Skin damage tăng từ 10/15/20/25 thành 8/16/24/32 Corrosive Skin Attack Slow đổi từ 10/15/20/25 thành 8/16/24/32 Thay đổi Poison Attack. Slow mục tiêu và gây damg dựa vào lượng máu đã mất. MS/AS Slow: 25/30/35/40% DPS: 0.25/0.5/0.75/1.0x * Missing Health percentage Duration: 3 CD: 6/4/2/0 Mana cost: 40/35/30/25 Thay đổi Nethertoxin. Thả độc vào vị trí, gây damg theo thời gian, giảm kháng phép và áp dụng Break cho mục tiêu đứng trong vị trí đó. AoE: 300 DPS: 20/30/40/50 Magic Resistance: -10/15/20/25% + Applies Break Duration: 8 Cooldown: 5 Mana cost: 75 Cast Range: 900 (2000 projectile speed) Level 10: +20 Tốc Đánh OR +8% Spell Lifesteal Level 15: +100 Attack Range OR +6 Corrosive Skin Level 20: Poison Attack Áp dụng trụ OR +100 Viper Strike DPS Level 25: +120 Damage OR Nethertoxin gây Silences VISAGE: Familiar's attack cố định là 25/40/55 thay vì theo charges. Casting Grave Chill buff cho Familiars trong phạm vị 900 AoE tại thời điểm cast. Level 10: +125 Cast Range OR +30 Damage Level 15: +40% Nhận XP OR Soul Assumption Double Strike Level 20: +15 Soul Assumption Damage Per Charge OR +80 Familiars Tốc Chạy Level 25: -2s Gravekeeper's Cloak OR +1 Familiar WARLOCK: Level 10: +5% Fatal Bonds Damage OR +125 Cast Range Level 15: -7s Shadow Word Cooldown OR +40% Nhận XP Level 20: Chết gọi Golem OR 250 Shadow Word AoE Level 25: +20 Chaotic Offering Golems Armor OR Spell Immunity for Golems WEAVER: Level 10: +20 Mana Break OR +25% Nhận XP Level 15: 12 Strength OR +75 Shukuchi Damage Level 20: -0.5 Swarm Armor Reduction OR +2 Swarm Attacks to Kill Level 25: +200 Shukuchi Tốc Chạy OR +1 Geminate Attack WINDRANGER: Focus Fire giúp WR chạy theo mục tiêu bị Focus Fire. Focus Fire Tốc Đánh bonus giảm từ 500 thành 350 Focus Fire cooldown tăng từ 60 thành 70 Shackleshot thể hiện bán kính khi trói không chính xác. Level 10: +30% Windrun Slow OR +1.75 Mana/sec Level 15: +90 Powershot Damage OR +75 Attack Range Level 20: 25% Cooldown OR Windrun gây Invis Level 25: +20% Ministun Focus Fire OR +1 Shackleshot Target WINTER WYVERN: Level 10: 90 Gold/Min OR +50 Damage Level 15: +350 Health OR +600 Night Vision Level 20: +15% Arctic Burn Slow OR -5s Cold Embrace Cooldown Level 25: +1.5s Winter's Curse Duration OR Splinter Blast gây 2s Stun WITCH DOCTOR: Death Ward tấn công đối tượng gần cọc nhất Level 10: +5 Armor OR +75 Damage Level 15: +2 Cask Bounces OR +120 Gold/Min Level 20: +1 Maledict Tick OR +125 Death Ward Attack Range Level 25: +1.5% Max Health Voodoo Restoration OR +75 Death Ward Damage WRAITH KING Strength giảm từ 3.2 thành 2.8 Thay đổi Mortal Strike: Mortal Strike khả năng hit hero đổi từ 15% thành 9/11/13/15% Mortal Strike hero crit đổi từ 150/200/250/300 thành 300% Thay đổi Mortal Strike vs creeps. Cho 9/11/13/15% khả năng 1 hit creep để có charge. Có thể cast Mortal Strike summon Skeleton bằng lượng charge đang có (tối đa 4/5/6/7). Skeleton tự tìm đối tượng gần nhất mà tấn công. Casst tốn 75 mana và 50 giây cooldown. Skeletons có 35-40 Damage, 1.2 attack rate, 350 MS, 350 Health. Có 15 Gold/XP Bounty. Skeletons được summon sau mỗi 0.25 giây. Cast Hellfire Blast vào mục tiêu sẽ khiến Skeleton tấn công mục tiêu đó. Level 10: +40 Wraithfire Blast DPS OR +20 Tốc Đánh Level 15: +5 Max Skeletons OR +15 Strength Level 20: No Reincarnation Mana cost OR +30 Skeletons Attack Damage Level 25: +25% Vampiric Aura Lifesteal OR Reincarnation Casts Wraithfire Blasts ZEUS: Level 10: +6 Armor OR +25% Nhận XP Level 15: +40 Tốc Chạy OR +1% Static Field Level 20: +15% Cooldown OR +0.5 Lightning Bolt Stun Level 25: +200 Cast Range OR +170 Arc Lightning Damage