Musou Orochi 2 Warriors Orochi 3 Tên game: Musou Orochi 2 - Warriors Orochi 3 Phát hành: Tecmo Koei Phát triển: Omega Force Thể loại: Hack & Slash Hệ máy: Ps3, Xbox 360 Ngày phát hành: 22/12/11 (JP), 23/03/2013 (AS), 06/04/2012 (EU) Website: Japan 05-12 Số người chơi: 1- 2 người. Số nhân vật điều khiển đuợc trong game: 132 vị tướng khác nhau (Kỷ lục ngành game rồi, hơn xa dòng Suikoden. Còn thể loại chiến thuật như RTK thì khỏi tính) Mục lục của Hướng dẫn: I. GIỚI THIỆU CHUNG * Prologue: The Slaying of the Hydra * Những vấn đề cần chú ý trong các màn chơi: II. HƯỚNG DẪN SƠ LƯỢC MỖI MÀN Chapter 1: Story: Battle of Yi Ling Battle of Yi Ling Redux Battle of Ueda Castle Battle of Dongkou Battle of Shouchun Battle of Nagashino Battle of Nagashino Redux Battle of Odawara Castle Battle of Odawara Castle Redux Gaiden: Battle of Tetorigawa Rescue at Taoshui Rescue at Dongkou Retreat from Mt Niutou Battle of Nanjun Battle of Mt Niutou Chapter 2: Story: Battle of Kyushu Battle of Anegawa Battle of Hasedo Battle of Hasedo Redux Battle of Nanzhong Battle of Mt Dingjun Battle of Mt Dingjun Redux Battle of Xuchang Battle of Xuchang Redux Battle of Sekigahara Battle of Luoyang Gaiden: Battle of Mt Xingshi Battle of Taoshui Battle of Jiange Battle of Mikatagahara Chaos at Tetorigawa Purge of Nanzhong Battle of Liang Province Heroes of Komaki-Nagakute Diversion at Mt Xingshi Chapter 3: Story: Battle of Tong Gate Battle of Tong Gate Redux Battle of Yangping Gate - Battle of Changban Battle of Changban Redux Battle of Shizugatake Battle of Honnoji - unlocks Battle of Honnoji Redux - Battle of Fan Castle Battle of Fan Castle Redux Battle of Yamazaki Battle of Chengdu Battle of Hulao Gate Battle of Osaka Castle Gaiden: Battle of Jieting Battle of Guangzhong Siege of Tong Gate Battle of Luo Castle Defense of Jieting Liberation of Luo Castle Breakthrough at Guangzhong Rescue at Yiling Siege of Shouchun Chapter 4: Story: The Slaying of the Hydra Orochi's End Susano's Last Stand The Demise of Orochi X Into the Fire Prelude to Apocalypse World's End Gaiden: Battle of Komaki-Nagakute Siege of Luoyang Salvation at Nagashino Battle of Hefei III. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý: 1. Các loại xe công thành trong game: 2. Các Troiphie trong game: 3. Hệ thống item của game: 4. Cách cày điểm nội tại: 5. Cày điểm, điểm quan hệ và màn chơi tốc hành. 6. Cách đánh các màn Chaos tối ưu nhất: 7. Cách cày gem (Đơn vị tiền tệ trong game, ngoài ra còn có Crystal để mua vũ khí xịn) IV. OFFICER SKILLS – CÁC SKILL NỘI TẠI CỦA TƯỚNG. V. VŨ KHÍ VÀ CÁC LOẠI CHỈ SỐ. VI. PHỤ LỤC VỀ CÁC TƯỚNG. VII. CREDITS. HƯỚNG DẪN GAME I. GIỚI THIỆU CHUNG Trước tiên xin giới thiệu với mọi người danh sách các màn chơi trong game: Đầu tiên là màn Prologue – là màn giới thiệu game với 03 nhân vật mặc định. Sau khi hoàn thành game thì màn chơi này một lần nữa được unlock ở vị trí đầu chương 4. Mỗi chương ngoài các màn chơi theo chế độ Story – theo cốt truyện chính thì còn có các màn Gaiden, màn chơi ngoài cốt truyện chỉ unlock khi đạt được một số yêu cầu nhất định. Và trong mỗi màn chơi theo Story, nếu bạn thấy hoạt cảnh một nhân vật nào đó “ra đi” thì đùng buồn, bạn có thể dùng chức năng dịch chuyển thời gian của Kaguza để chơi các màn Gaiden, từ đó mở ra các màn Redux để “cứu” các nhân vật đã chết (Theo cốt truyện chính). Chương Mở đầu - Prologue: The Slaying of the Hydra. a. Các tướng giao nhiệm vụ: Sima Zhao, Ma Chao, Hanbei Takenaka b. Item: 1. Cái chum ở khoảng giữa bản đồ, đi về hướng đông 1 chút. 2. Cái chum ở khoảng giữa bản đồ, đi về hướng tây ở khu vực trên dốc. (Chỉ xuất hiện ở màn chơi 9 *) Ghi chú: Tạm thời chỉ edit biểu tượng Treasure. Những cảnh mà trong hình có nhiều hơn số item trong hướng dẫn là những item chỉ xuất hiện nếu chơi ở màn 9-star [/B] Kết quả sau khi chơi: Unlock nhân vật Kaguya. Mở chế độ Camp. Ở đây ta có thể làm các việc sau: • Bấm nút Start để vô menu chọn tướng, nâng cấp tướng, dùng item v.v… • Nói chuyện với các nhân vật. Chú ý là mỗi nhân vật có mối quan hệ khác nhau, muốn đổi nhân vật thì chọn Change Player. • Nói chuyện với Assasin Network để chơi với bạn bè qua mạng. • Vô quán trà (Tea) mua item để tổ chức tiệc tùng nâng cao quan hệ với các nhân vật. có 4 loại item cơ bản sẽ xuất hiện ở mỗi chương. Chương 1 là item tăng 25 điểm/toàn bộ nhân vật/1 lần sử dụng với giá khoảng 7000 gem. Chương 2 là item tăng 50 điểm/toàn bộ nhân vật/1 lần sử dụng với giá khoảng 13-17000 gem. Chương 3 là item tăng 90 điểm/toàn bộ nhân vật/1 lần sử dụng với giá khoảng 25000 gem. Chương 4 là item rẻ nhất, chỉ có tác dụng tăng quan hệ với 1 tướng mà thôi, tăng 150 điểm với giá khoảng 3000 gem. • Nói chuyện với thợ rèn (Dealer) mua và ép vũ khí, sử sụng vé số (Lotte) – khuyến cáo chỉ nên sử dụng vé số ở chương 4 – lúc đó mới có nhiều vũ khí và chức năng xịn. Mỗi khi hoàn thành 1 map thì bảng vũ khí sẽ được làm mới lại. Ở chương 1 – 2 thì bán vũ khí 1 và 2 *, Chương 3 thì bán vũ khí đến 3*, chương 4 thì có vũ khí 4*. Còn muốn có vũ khí 4 * ở chương 1 thì dùng vé số (Hên xui, nếu ko có thì load lại). Sau khi làm quen với hệ thống menu và các chức năng cơ bản trong căn cứ thì tiếp tục chiến tiếp nào. Những vấn đề cần chú ý trong các màn chơi: • Mỗi màn chơi có các tướng chính (theo cốt truyện) và họ sẽ giao cho bạn các nhiệm vụ theo các cấp Dễ - trung bình – Khó. Mỗi nhân vật có 3 mức quan hệ với từng nhân vật khác, nếu muốn tăng lên một cấp độ khác thì phải cùng chung chiến đấu vơi họ và hoàn thành nhiệm vụ họ đưa ra. • Nên chọn các nhân vật khác với các nhân vật mặc định theo cốt truyện, sau mỗi màn chơi điểm hữu nghị sẽ tăng lên một mức độ cao hơn. • Nên chọn 1 đội hình cân bằng với 1 tướng Power càn quét lính, tướng Tech để solo với tướng địch, thành viên thứ 3 thì tùy ý. • Những màn có item đặc biệt thì cần có 1 trong số các tướng đặc biệt theo yêu cầu, hoàn thành nhiệm vụ giết số lính địch đặt ra. Sau đó item sẽ tự động hiện ra, nhớ phải lấy nó mới tình là hoàn thành. • Các màn chơi Redux và Garden thì địa điểm y như màn chơi story nên item cũng đặt cùng 1 chỗ. Trong khuôn khổ hướng dẫn này cũng chỉ để chung 1 chỗ. VD: map Yiling có ở phần Story, Redux lẫn Gaiden. 3 màn chơi nhưng chỉ 1 địa hình. Và do bản đồ nên chỉ hướng dẫn đại khái vị trí của item, anh em nào có ảnh chụp thì góp vào luôn nha. • Các màn chơi Garden có các yêu cầu đặc biệt, và cũng có thể unlock không theo thứ tự các chương. VD: Màn Retreat from Mt Niutou (Unlock bằng cách nói chuyện với Taishi Ci, Nagamasa Azai và Lian Shi). Có nghĩa là chọn 1 trong 3 tướng đó nói chuyện với 2 người còn lại, điều kiện tiên quyết là chỉ sổ hữu nghị của cả 3 max lv1 (Cỡ 325 điểm mỗi lv) - Nên chơi hết các màn garden lấy các tướng, sau đó chơi màn World's End để lấy TRUE Ending. - Sau ending và credit, chọn Storymode và chơi tiếp màn The Demise of Orochi X lấy GOOD Ending và màn Into the Fire để lấy NORMAL Ending. II. HƯỚNG DẪN SƠ LƯỢC MỖI MÀN. Chương 1: A - Story: Battle of Yi Ling a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Ma Dai, Kaguya b. Item: 1. Trong cái trại nằm ở giữa bản đồ, phía nam hòn đảo. 2. Phía nam của cây cầu chỗ góc Tây nam. 3. Sau khi vượt qua mê cung Stone Sentinel Maze, gần lối vào phía tây. * Item đặc biệt: Prayer Beads - Automatically triggers Support Attacks when player dives. - Các tướng cần thiết: Xiahou Dun, Cao Pi, Jiang Wei, Da Ji, Keiji Maeda, Ginchiyo Tachibana - Yêu cầu: 2000 kills Kết quả sau khi chơi: unlocks 3 tướng Ma Dai, Pang De, Kunoichi. Battle of Yi Ling Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Ma Dai, Pang De, Kaguya b. Item: 1. Trong cái trại nằm ở giữa bản đồ, phía nam hòn đảo. 2. Phía nam của cây cầu chỗ góc Tây nam. 3. Sau khi vượt qua mê cung Stone Sentinel Maze, gần lối vào phía tây. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Huang Zhong. Battle of Ueda Castle a. Các tướng giao nhiệm vụ: Zhuge Dan, Wang Yuanji, Taishi Ci, Sima Zhao, Zhang Liao, Sakon Shima b. Item: 1. Nằm ở phía nam lâu đài, dọc theo bở tường phía nam. 2. Con dường phía đông của khu vực trung tâm. * Item đặc biệt: Spirit Armor - Spirit Charges will occasionaly use up no Musou. - Các tướng cần thiết: Nobunaga Oda, Jia Xu, Taishi Ci, Kanetsugu Naoe, Dian Wei - Yêu cầu: 1500 kills Kết quả sau khi chơi: unlocks các tướng Zhang Liao, Taishi Ci, Wang Yuanji, Zhuge Dan, Sakon Shima Battle of Dongkou. a. Các tướng giao nhiệm vụ: Kanbei Kuroda, Hanbei Takenaka, Deng Ai, Xu Huang b. Item: 1. Căn cứ phía bắc. 2. Cảng trung tâm bản đồ, nằm ở bờ phía bắc. 3. Trong trại phía nam (chỉ ở màn 2*) * Item đặc biệt: Musou Magatama - Special Attacks will occasionally use up no Musou. - Các tướng cần thiết: Sun Wukong, Sima Yi, Mitsuhide Akechi, Sima Shi, Nene, Lu Meng - Yêu cầu: 1500 kills Kết quả sau khi chơi: unlocks các tướng Xu Huang, Huang Gai, Jia Xu, Deng Ai, Ginchiyo Tachibana, Kanbei Kuroda Battle of Shouchun a. Các tướng giao nhiệm vụ: Zhang Liao, Taigong Wang, Yoshitsune Minamoto, Masanori Fukushima, Zhuge Dan, Sima Zhao, Wang Yuanji b. Item: 1. Thành chính, tường phía tây. 2. Góc đông nam của bản đồ. 3. Ở bờ bắc dòng sông, trong cái trại ở giữa, item nằm ở phía tây của trại. * Item đặc biệt: Raiment of Unrest - Become temporarily invincible following a sidestep. - Các tướng cần thiết: Zhang Liao, Sima Zhao, Huang Gai, Fu Xi, Kenshin Uesugi, Kotarou Fuuma. - Yêu cầu: 1000 kills Kết quả sau khi chơi: unlocks các tướng Masanori Fukushima, Taigong Wang, Yoshitsune Minamoto Battle of Nagashino a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Ma Dai, Kunoichi, Hideyoshi Toyotomi, Zhou Tai b. Item: 1. Ở trại giữa, đi lệch về phía đông 1 chút. 2. Phía tây lâu đài. * Item đặc biệt: Iron Gauntlets - Enemy attacks are rendered ineffective when using a Charge Attack. - Các tướng cần thiết: Zhou Tai, Deng Ai, Toshiie Maeda, Oichi, Cao Cao, Nuwa - Yêu cầu: 1000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Zhou Tai, Guo Huai, Yukimura Sanada, Ranmaru Mori, Hideyoshi Toyotomi Battle of Nagashino Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Ma Dai, Kunoichi, Hideyoshi Toyotomi, Zhou Tai - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Lian Shi Battle of Odawara Castle a. Các tướng giao nhiệm vụ: Hanbei Takenaka, Kai, Sun Shangxiang, Ding Feng, Xiaoqiao, Kaguya, Huang Gai, Jia Xu, Ginchiyo Tachibana b. Item: 1. Cái sân đầu tiên khi tiến vào lâu đài, dọc bờ tường phía bắc. 2. Bên ngoài khu vực phia đông bắc, gần cầu thang đi vào cái sân phía nam. * Item đặc biệt: Musou Armour - Enemy projectile attacks will not knock player back. - Các tướng cần thiết: Wang Yuanji - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Sun Shang Xiang, Xiao Qiao, Ding Feng, Yoshihiro Shimazu, Kaihime Battle of Odawara Castle Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Hanbei Takenaka, Kai, Sun Shangxiang, Ding Feng, Musashi Miyamoto, Xiaoqiao, Kaguya, Huang Gai, Jia Xu, Ginchiyo Tachibana - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Musashi Miyamoto B- Gaiden Battle of Tetorigawa (Unlock bằng cách nói chuyện với Pang De ở căn cứ - camp) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Pang De, Ma Chao b. Item: 1. Góc tây nam của cái trại tây bắc, gần chỗ cái cây. 2. Ở vùng phái nam bản đồ, Trong cái trại nhỏ phía đông nam. Rescue at Taoshui (Unlock bằng cách nói chuyện với Sun Shang Xiang ở căn cứ - camp) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Sun ShangXiang, Zhou Tai, Ding Feng, Kai b. Item: 1. Ở cái trại phía tây, gần bờ sông. 2. Trại đông nam. 3. Trại Tây Nam. Rescue at Dongkou (Unlock bằng cách nói chuyện với Yoshihiro Shimazu) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Yoshihiro Shimazu, Kai, Sun ShangXiang, Retreat from Mt Niutou (Unlock bằng cách nói chuyện với Taishi Ci, Nagamasa Azai và Lian Shi) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Lu Meng, Taishi Ci, Nagamasa Azai. Battle of Nanjun (Unlock bằng cách nói chuyện với Xiahou Ba và Magoichi Saika) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Xiahou Yuan, Xiahou Ba, Magoichi Saika. b. Item: 1. Lâu đài ở giữa bản đồ, nằm phía trên vùng đồi. Item nằm ở bên ngoài cổng phía tây. 2. Khu vực Đông Bắc - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Xiahou Yuan. Battle of Mt Niutou (Unlock bằng cách nói chuyện với Bao Sanniang, Himiko, Da Qiao, Nene) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Nene, Bao Sanniang, Daqiao, Himiko. b. Item: 1. Doanh trại trung tâm 2. Doanh trại đông bắc, bên ngoài bờ tường phía tây. Kết quả sau khi chơi: unlocks Guan Suo Chapter 2: A - Story: Battle of Kyushu a. Các tướng giao nhiệm vụ: Jia Xu, Yoshihiro Shimazu, Ginchiyo Tachibana. b. Item: 1. Khu vực phía bắc của cây cầu phía tây bản đồ, Item nằm ở góc tây nam. 2. Item nằm ở phía nam khu vực mai phục hỏa công. * Item đặc biệt: Gold Gauntlets - Cannot be knocked over when blocking. - Các tướng cần thiết: Sun Shangxiang - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Bao Sanniang, Goemon Ishikawa, Nemea Battle of Anegawa a. Các tướng giao nhiệm vụ: Yukimura Sanada, Ma Chao, Guo Huai, Ranmaru Mori, Hideyoshi Toyotomi. b. Item: 1. Khu vực đông nam nơi có 3 cái trại gần nhau. 2. Gần khu trại phía Đông bắc * Item đặc biệt: Vestment of Voidance - Nullifies attributes of enemy attacks. - Các tướng cần thiết: Huang Zhong, Guo Huai, Masamune Date, Dodomeki - Yêu cầu: 2000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Cai Wenji, Kanetsugu Naoe, Toshiie Maeda, Zuo Ci, Benkei, Ryu Hayabusa Battle of Hasedo a. Các tướng giao nhiệm vụ: Taigong Wang, Sima Zhao, Zhuge Dan, Yoshitsune Minamoto. b. Item: 1. Trại phía dưới khu vực trung tâm, gần cây cầu. 2. Lâu đài phía đông bắc. * Item đặc biệt: Eight Hand Mirror - Occasionally repel enemy projectile attacks when mounted. - Các tướng cần thiết: Kunoichi - Yêu cầu: 2000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Liu Shan, Nagamasa Azai, Kiyomasa Katou, Ayane Battle of Hasedo Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Taigong Wang, Sima Zhao, Zhuge Dan, Yoshitsune Minamoto, Lu Meng, Taishi Ci. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Lu Meng Battle of Nanzhong a. Các tướng giao nhiệm vụ: Nemea, Kai, Sun Shangxiang, Kaguya. b. Item: 1. Khu vực trung tâm (Đấu trường nho nhỏ) 2. Cổng đi về hướng Tây bắc. * Item đặc biệt: Demon Mask - Enables attacks from behind to be blocked. - Các tướng cần thiết: Xiahou Ba - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Wei Yan, Meng Huo, Zhu Rong Battle of Mt Dingjun a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Kanetsugu Naoe, Ranmaru Mori, Zhou Tai, Cai Wenji, Joan of Arc. b. Item: 1. Trong doanh trại trên núi phía Tây bắc. 2. Trong lâu đài phía Đông nam (Lâu đài kiểu Pháp). * Item đặc biệt: Gauntlets of Vitality - Refills a certain amount of Life Gauge when executing a counterattack. - Các tướng cần thiết: No, Zhao Yun, Gyuki - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Guan Yu, Cao Ren, Sun Quan, Xiahou Ba, Joan of Arc Battle of Mt Dingjun Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Kanetsugu Naoe, Ranmaru Mori, Zhou Tai, Cai Wenji, Joan of Arc, Magoichi Saika. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Magoichi Saika Battle of Xuchang a. Các tướng giao nhiệm vụ: Nagamasa Azai, Taigong Wang, Liu Shan, Kiyomasa Kato, Ayane. b. Item: 1. Trong khu vực đầu tiên của thành, nằm ở doanh trại phía đông. 2. Trong khu vực cao nhất của thành, nằm bên trong cung điện. * Item đặc biệt: Gauntlets of Malice - Refills a certain amount of Musou Gauge when executing a counterattack. - Các tướng cần thiết: Guan Yu, Hanzo Hattori, Sanzang - Yêu cầu: 1000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Zhang He, Xing Cai, Oichi, Nene, Katsuie Shibata, Shuten Doji Battle of Xuchang Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Nagamasa Azai, Taigong Wang, Liu Shan, Kiyomasa Kato, Ayane, Zhang He. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Jiang Wei Battle of Sekigahara a. Các tướng giao nhiệm vụ: Hanbei Takenaka, Da Ji, Kaguya, Kai, Himiko, Xu Huang, Ding Feng, Motonari Mori, Achilles. b. Item: 1. Doanh trại phía tây bắc, nẳm ở ngoài bờ tường phía bắc. 2. Khu vực Tây nam, gần nơi 3 cái doanh trại kế nhau. * Item đặc biệt: Tome of Medicine - Doubles effect of recovery items. - Các tướng cần thiết: Ranmaru Mori, Zhang Fei, Benkei - Yêu cầu: 1000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Motonari Mori, Da Ji, Himiko, Achilles Battle of Luoyang a. Các tướng giao nhiệm vụ: Taigong Wang, Shuten Doji, Sima Zhao, Wang Yuanji, Sakon Shima, Yoshitsune Minamoto. b. Item: 1. Bên ngoài cổng chính của thành đi về hướng đông. 2. Khu vực giữa bản đồ, hơi xích về phía đông, gần cổng tiếp lính. * Item đặc biệt: True Vision - Double Attack for a certain time when Life Gauge becomes red. - Các tướng cần thiết: Dong Zhuo, Zhuge Liang, Hideyoshi Toyotomi - Yêu cầu: 1000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Keiji Maeda, Masamune Date B- Gaiden: Battle of Mt Xingshi ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Ginchiyo Tachibana/Xiao Qiao/Sun Shang Xiang) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ginchiyo Tachibana, Sun Shangxiang, Xiaoqiao. b. Item: 1. Doanh trại nhỏ giữa bản đồ, xích về phía bắc 1 chút. 2. Phía tây của doanh trại đông nam, gần chỗ xuất quân và đường lên núi. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Muneshige Tachibana Battle of Taoshui ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Goemon Ishikawa/Hideyoshi Toyotomi + Lian Shi) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Goemon Ishikawa, Hideyoshi Toyotomi. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks cac tướng Ling Tong, San Zang Battle of Jiange ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Motonari Mori/Jia Xu) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Motonari Mori, Jia Xu. b. Item: 1. Phía bắc của khu vực cổng Bắc bản đồ. 2. Vách núi ở giửa bàn đồ, chếch về phía tây, nằm ở vùng đất cao cao. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Yuan Shao Battle of Mikatagahara ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Lian Shi/Lu Meng/Masanori Fukushima). a. Các tướng giao nhiệm vụ: Masanori Fukushima, Lu Meng, Kiyomasa Kato. b. Iem: 1. doanh trại phía nam khu vực trung tâm, bên ngoài bở tường phía tây.. 2. Cổng của thành phái nam - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Gan Ning Chaos at Tetorigawa ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Zuo Ci/Benkei/Xu Huang) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Benkei, Xu Huang. Kết quả sau khi chơi: unlocks Yue Ying Purge of Nanzhong ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Zhu Rong/Meng Huo/Zhang He) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Zhang He, Wei Yan. Kết quả sau khi chơi: unlocks Kojiro Sasaki Battle of Liang Province ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Liu Shan/Guan Suo) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Bao Sanniang. b. Item: 1. Doanh trại trung tâm. 2. Doanh trại tây bắc. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Yoshimoto Imagawa, Motochika Chosokabe. Heroes of Komaki-Nagakute (Nói chuyện với Joan of Arc) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Joan of Arc, Hideyoshi Toyotomi. b. Item: 1. Lâu đài phía Bắc, chỗ cầu thang phía đông nam. 2. Khu vực trung tâm, ngay bờ sông. Diversion at Mt Xingshi (Nói chuyện với Zhang He và Liu Shan) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Zhang He, Xing Cai, Liu Shan.
Chapter 3: A - Story: Battle of Tong Gate a. Các tướng giao nhiệm vụ: Da Ji, Sima Zhao, Kaguya, Zhang He, Keiji Maeda, Wang Yuanji. b. Item: 1. Thành Tây nam, ngay bên ngoài cánh cổng phía đông chổ đi ra bến thuyền. 2. Doanh trại đông nam của khu vực cac trại ở gần bờ sông (giống như 1 cù lao nhỏ vậy) * Item đặc biệt: Iron Armor - Double Defense for a certain time when Life Gauge becomes red. - Các tướng cần thiết: Motonari Mori, Liu Bei, Susano'o - Yêu cầu: 1000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Xu Zhu, Sima Shi, Mitsunari Ishida Battle of Tong Gate Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Da Ji, Sima Zhao, Kaguya, Zhang He, Keiji Maeda, Wang Yuanji. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Diao Chan Battle of Yangping Gate a. Các tướng giao nhiệm vụ: Guan Yu, Yukimura Sanada, Ma Chao, Toshiie Maeda, Sun Quan. b. Item: 1. Doanh trại phía tây, gần khu đất trũng. 2. Phía đông bắc bản đồ, gần khu để các xe công thành. 3. Thành phía bắc, đi vô cổng. * Item đặc biệt: Rabbit Skin Leggings - Double Speed for a certain time when Life Gauge becomes red. - Các tướng cần thiết: Nezha, Diaochan, Tadakatsu Honda, Aya - Yêu cầu: 1000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Zhao Yun, Zhang Fei, Hanzo Hattori, Tadakatsu Honda Battle of Changban a. Các tướng giao nhiệm vụ: Hanbei Takenaka, Kanbei Kuroda, Jia Xu, Sun Shangxiang, Kai, Huang Gai, Ding Feng. b. Item: 1. Doanh trại phía đông nam. 2. Phía bắc của doanh trại trung tâm. * Item đặc biệt: Pleiades Belt - Tăng likelihood of obtaining high quality weapons. - Các tướng cần thiết: Xiaoqiao, Ryu Hayabusa, Bao Sanniang, Ieyasu Tokugawa - Yêu cầu: 1000 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Zhou Yu, Sun Ce, Da Qiao, Ujiyasa Houjou Battle of Changban Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Hanbei Takenaka, Kanbei Kuroda, Jia Xu, Sun Shangxiang, Kai, Huang Gai, Ding Feng. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Dian Wei Battle of Shizugatake a. Các tướng giao nhiệm vụ: Hideyoshi Toyotomi, Ma Chao, Cao Ren, Yukimura Sanada, Kanetsugu Naoe. b. Item: 1. Doanh trại phía đông nam, nên ngoài bở tường phía bắc. 2. Phía đông bắc của cac doan htrai5 hình chữ L, bên ngoài bờ tường phía tây. * Item đặc biệt: Sun Tzu's Art of War - Extends effective time of ability-increasing items. - Các tướng cần thiết: Zhenji, Lu Bu, Ina, Shuten Doji, Masanori Fukushima - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Aya Gozen Battle of Honnoji a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ujiyasu Hojo, Sun Ce, Zhou Yu, Kaguya. b. Item: 1. Khu vường phía giữa bản đồ, đi chếch về phía tây gần chỗ mấy cái cây. 2. Khu vực Tây bắc gần cầu thang. * Item đặc biệt: Matsukaze Saddle - Begin battle mounted on Matsukaze. - Các tướng cần thiết: : Musashi Miyamoto, Mitsunari Ishida, Ayane - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Sun Jian, Nobunaga Oda, Nouhime, Fu Xi Battle of Honnoji Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ujiyasu Hojo, Sun Ce, Zhou Yu, Kaguya. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Mitsuhide Akechi Battle of Fan Castle a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Hideyoshi Toyotomi, Aya, Kaguya. b. Item: 1. Đình đồi phía bắc của lâu đìa phía nam. 2. Doanh trại tây bắc. * Item đặc biệt: Red Hare Saddle - Begin battle mounted on Red Hare. - Các tướng cần thiết: : Xu Huang, Wang Yi, Joan of Arc, Kojiro Sasaki - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Xiahou Dun, Cao Cao, Nu Wa Battle of Fan Castle Redux a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Hideyoshi Toyotomi, Aya, Kaguya, Sima Yi. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Guo Jia Battle of Yamazaki a. Các tướng giao nhiệm vụ: Da Ji, Taigong Wang, Shuten Doji, Sakon Shima, Wang Yuanji, Sima Zhao. b. Item: 1. Từ trại chính ở goác Đông bắc chạy thẳng hướng nam, qua cồng là thấy. 2. Doanh trại tây nam. 3. Khu vực đông nam, vùng đồi cao cao phía sau cánh cổng. * Item đặc biệt: Bear Saddle - Begin battle mounted on a bear. - Các tướng cần thiết: : Zhang He, Nemea, Guo Jia - Yêu cầu: 1000 kills Battle of Chengdu a. Các tướng giao nhiệm vụ: Cao Cao, Liu Bei, Ieyasu Tokugawa, Zhuge Liang, Ma Chao, Hideyoshi Toyotomi. b. Item: 1. Thành Tây Bắc. 2. Doanh trại Đông nam. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Zhuge Liang, Liu Bei, Dong Zhuo, Ieyasu Tokugawa Battle of Hulao Gate a. Các tướng giao nhiệm vụ: Cao Pi, Sima Yi, Taigong Wang, Shuten Doji, Da Ji. b. Item: 1. Trong doanh trại lớn nhất khu vực Đông nam. 2. Doanh trại Tây nam, ngoài bờ tường phái tây. * Item đặc biệt: Elephant Saddle - Begin battle on an elephant. - Các tướng cần thiết: : Yukimura Sanada, Achilles, Orochi - Yêu cầu: 1500 kills - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Sima Yi, Cao Pi, Zhen Ji Battle of Osaka Castle a. Các tướng giao nhiệm vụ: Zhenji. b. Item: 1. Cổng chính chạy xuống cây cầu phía nam. 2. Góc tây nam bên ngoài thành. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Kenshin Uesugi, Shingen Takeda, Lu Bu * Chú ý: Map này muốn thu phục Lữ Bố thì trong team phải có Điêu Thuyền, ngay khi Lữ Bố xuất hiện thì cho Điêu Thuyền chạy lại gần Lữ Bố để nói chuyện. Nếu chậm chân thì Lữ bố sẽ đi đánh Na Tra và sau đó đánh không lại nên rút quân. B - Gaiden: Battle of Jieting ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Xing Cai/Keiji Maeda) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Keiji Maeda, Katsuie Shibata. b. Item: 1. Ngọn núi Tây nam, doanh trại phía đông bắc. 2. Con dường từ trung tâm chạy thẳng tới doanh trại Đông bắc. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Guan Ping Battle of Guangzhong ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Sima Yi/Masamune Date ) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Sima Yi, Masamune Date. b. Item: 1. Trên đỉnh vách núi phía Tây. 2. Phía tây của cái làng phía đông bản đồ, ngay đoạn đường dẫn lên đồi. 3. Doanh trại phía nam, bên ngoài bờ tường phía bắc. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Zhang Jiao, Gracia Siege of Tong Gate ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Xu Zhu và Sima Shi) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Xu Zhu, Sima Zhao. Battle of Luo Castle ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Aya Gozen và Lian Shi) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Lianshi, Aya. b. Item: 1. Thành phía Tây Nam 2. Doanh trại Đông bắc. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Okuni Defense of Jieting ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Sun Ce và Nouhime) a. Các tướng giao nhiệm vụ: No (Nohime), Sun Ce, Goemon Ishikawa, Deng Ai, Achilles. Liberation of Luo Castle ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Xiahou Dun và Sima Yi) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Sima Yi, Xiahou Dun, Tadakatsu Honda, Xiahou Ba. Breakthrough at Guangzhong ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Kenshin Uesugi và Shingen Takeda) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Dian Wei, Kenshin Uesugi, Jia Xu, Shingen Takeda. Rescue at Yiling ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Guo Jia và Xing Cai) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Guo Jia, Guo Huai, Xingcai. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Inahime Siege of Shouchun ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Ujiyasu Houjou và Ding Feng) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ujiyasu Hojo, Zhou Yu, Ding Feng. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Kotarou Fuuma Chapter 4: A -Story: The Slaying of the Hydra a. Các tướng giao nhiệm vụ: Sima Zhao, Ma Chao, Hanbei Takenaka, Taigong Wang, Shuten Doji. Orochi's End a. Các tướng giao nhiệm vụ: Sima Zhao, Hanbei Takenaka, Ma Chao, Taigong Wang, Da Ji\. b. Item: 1. Cái chum phía bắc khu vực trung tâm. 2. Cái chum phia đông bắc ban đồ, giữa 2 điểm xuất quân. 3. Cái chum phía nam bản đồ, phía bắc của khu vực xuất quân. Susano's Last Stand a. Các tướng giao nhiệm vụ: Cao Cao, Liu Bei, Nobunaga Oda, Ieyasu Tokugawa, Xiahou Dun, Zhuge Liang, Hanzo Hattori, Tadakatsu Honda. b. Item: 1. Phía bắc của lối ra khỏi mê cung, gần điểm xuất quân. 2. Bên ngoài bò tường phía tây của doanh trịa phía đông. The Demise of Orochi X a. Các tướng giao nhiệm vụ: Kaguya, Sima Zhao, Ma Chao, Hanbei Takenaka, Taigong Wang, Shuten Doji, Liu Bei, Cao Cao, Ieyasu Tokugawa, Nobunaga Oda. b. Item: 1. Cái chum phía bắc của cổng vào Koshi Castle, gần điểm xuất quân. 2. Cái chum ở khu vực đông nam, trong khu vực phía dưới vùng bị lính vây quanh. 3. Cái chum ở khu vực phía tây, phía nam của khu tượng thờ - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Dodomeki, Gyuki Into the Fire (Như màn Orochi's End) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Sima Zhao, Hanbei Takenaka,, Ma Chao, Taigong Wang, Da Ji. Prelude to Apocalypse (Như màn Susano's Last Stand) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Fu Xi, Nuwa, Cao Cao, Liu Bei, Nobunaga Oda, Ieyasu Tokugawa, Xiahou Dun, Zhuge Liang, Hanzo Hattori, Tadakatsu Honda. World's End (Như màn The Demise of Orochi X) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Kaguya, Sima Zhao, Ma Chao, Hanbei Takenaka, Kai, Lu Xun, Motochika Chosokabe, Yueying, Ina. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks các tướng Orochi, Sun Wukong, Kiyomori Taira, Orochi X, Susanoo, Ne Zha Gaiden: Battle of Komaki-Nagakute ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Zhuge Liang/Huang Zhong/Hanzo Hattori) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Hanzo Hattori, Zhuge Liang, Pang Tong, Huang Zhong. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Pang Tong Siege of Luoyang ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Deng Ai, Mitsuhide Akechi, và Nagamasa Azaip) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Deng Ai, Mitsuhide Akechi,. Nagamasa Azai. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Zhong Hui Salvation at Nagashino( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Nouhime và Oichi) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Ma Chao, Sima Yi, No (Nohime), Oichi. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Wang Yi Battle of Hefei ( Yêu cầu chỉ số hữu nghị giữa Cao Pi và Mitsunari Ishida) a. Các tướng giao nhiệm vụ: Lu Xun, Cao Pi, Zhenji, Mitsunari Ishida. b. Item: 1. Hòn đảo Trung tâm, doanh trại phía đông. 2. Thành Đông bắc. - Kết quả sau khi hoàn thành: unlocks Lu Xun III. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý: 1. Các loại xe công thành trong game: Game này có 5 loại xe công thành, máy bắn đá, cà nông, xe tank và nỏ liên hoàn. 1 - Arbalest (Máy bắn tên liên hoàn) – Có ở các màn prologue The Slaying of the Hydra, Chapter 1 Battle of Tetorigawa, Chapter 2 Chaos at Tetorigawa. 2 - Cannon (Súng cà nông – Đại pháo) - Có ở các màn Chapter 3 Battle of Osaka Castle, Chapter 3 Defense of Jieting. 3 - Catapult (Có 2 loại, di động và cố định) - Có ở các màn Chapter 1 Battle of Tetorigawa (Loại cố định), Chapter 1 Battle of Yi Ling Redux (Loại di động). 4 - Juggernaut - Có ở các màn Chapter 1 Battle of Tetorigawa, Chapter 2 Chaos at Tetorigawa. 5 - Laser Cannon - Có ở các màn Chapter 2 Battle of Luoyang, Chapter 3 Battle of Hu Lao Gate, Chapter 4 The Slaying of the Hydra (9 *). 2. Các Troiphie trong game: - Game có 43 Troiphie (22 Bronze – 18 Slive - 2 gold và 1 platium) - Chơi game theo 3 bước sau để lấy các Trophie: + Bước 1: Chơi ở chế độ Normal. Cố gắng mở hết tất cả các màn chơi Gaiden, tăng chỉ số quan hệ Bond của các nhân vật. Ta có thể dùng 1 số tướng mạnh làm tướng chính để càn quét. Chơi cỡ 100 màn là ok. Khi đến Chương 4 thì hãy dùng các vé số để lấy vũ khí mạnh. + Bước 2: Sau khi hoàn thành bước 1 thì bắtđầu chơi cá màn ở chế độ Hard để lấy các item đặc biệt. Lúc này lv của các tướng cỡ 25 trở lên với 1 dàn vũ khí 4 sao (Hoặc vũ khí đặc biệt đã được nâng cấp). + Bước 3: Có thể thử sức ở chế độ Hard hoặc Chaos để kiếm các vũ khí có chỉ số xịn. Khuyến khích nâng lv tướng lên 9x, các chỉ số nội tại của các tướng nên đạt cấp S. + Bước 4: Lúc này chắc ai cũng thấy ngán sau 70 giờ chơi. Giờ nếu không muốn xóa game chơi game khác thì ta thực hiện bức này để unlock các bộ trang phục và Wallpapers. Khuyến cáo là nên nâng chỉ số nội tại của Dodomeki lên cấp S vì chỉ số này của hắn giúp tất cả các tướng đồng minh tăng nhanh chỉ số nội tại của mỗi tướng, mọi tướng đều có vũ khí 4 sao hoặc vũ khí xịn, sử dụng hết số vé số mà mình có mỗi vé số sẽ cho ta 10 vũ khí (ngẫu nhiên) 3. Hệ thống item của game: Các item giúp gia tăng chỉ số (Cao nhất là +20) 1. Phoenix Wing - Tăng max HP. 2. Dragon's Spleen - Tăng max Musou. 3. Lion's Fang - Tăng attack. 4. Chimera Shell - Tăng defense. 5. Charm of Alacrity - Tăng speed. 6. Spear of Sacrifice - Tăng attack nhưng giảm defense. 7. Shield of Sacrifice - Tăng defense nhưng giảm attack. 8. Mystic's Brace - Tăng chỉ số proficiency lên nhanh hơn (Chỉ số nội tại của các tướng). 9. Amulet of Protection – Giám sát thương nhận được từ tướng địch. 10. Tengjia Armour - Giám sát thương nhận được từ tên hay đạn bắn. 4. Cách cày điểm nội tại: + Khuyến cáo là nên nâng chỉ số nội tại của Dodomeki lên cấp S vì chỉ số này của hắn giúp tất cả các tướng đồng minh tăng nhanh chỉ số nội tại của mỗi tướng. + Trang bị Mystic's Brace (+20 là tốt nhất). Trang bị vũ khí có Industry (+10) + Chơi màn Rescuse at Yiling ở chương 3 (Màn 9 sao). Giết cỡ 3000 tên lính, cộng thêm vài tướng địch nữa là chỉ số nội tại tăng vù vù, đạt từ G đến S cũng dễ dàng hơn. - Cách cày điểm cho vũ khí: + Khuyến cáo là nên nâng chỉ số nội tại của Gyuki lên cấp S vì chỉ số này của hắn giúp tất cả các tướng đồng minh tăng nhanh chỉ số luyện khí của mỗi tướng. + Trang bị vũ khí cần cày có Harmony (+10) + Chơi màn Rescuse at Yiling ở chương 3 (Màn 9 sao). Giết cỡ 4000 tên lính, cộng thêm vài tướng địch nữa là chỉ số vũ khí tăng vù vù. Có thể kết hợp để cày điểm nội tại luôn. 5. Cày điểm, điểm quan hệ và màn chơi (Khuyến cáo không nên lạm dụng, không nhận bất kỳ nhiệm vụ nào trừ nhiệm vụ giết xxx tướng trong vòng xx phút) + Nhanh nhất là màn Chapter 1, Battle of Ueda Castle. Chạy xuống gặp Vương Nguyên Cơ - Wang Yuanji rồi chạy xuống hướng nam giết Viên Thiệu -Yuan Shao. Sau đó chạy đến trung tâm chặn giết Đổng Trác -Dong Zhuo. Nếu có ngựa Xích Thố - Red Hare thì càng tiện lợi. + Ngoài ra còn một màn nữa là ở Chapter 4 Susano's Last Stand. Ta chỉ cần chạy thẳng – giết các tướng xuất hiện sau khi đã khởi động mê cung (Không nên chạy vào mê cung). Đợi 1 chút sẽ có đoạn hoạt cảnh và cổng sẽ mở, lúc này chạy thẳng đến giết Susano (và 1 – 2 tương địch nếu chúng chạy đến. Cỡ 5 phút là xong 1 map. 6. Cách đánh các màn Chaos tối ưu nhất: + Đội hình Lu Bu, Orochi X, Susanoo, Cai Wenji (Đặc biệt là chỉ đánh ở trên ngựa, xuống ngựa coi chừng chết lẹ), hoặc dùng Xu Huang cũng được. + Tối thiểu phải có level 35 với item Chimera Shell (để tránh trường hợp 1 hít là die). 1 tướng phải có trang bị Red Hare. + Nên chọn các màn 8* ở Hard, 6 * ở Chaos + Vũ khí nên có các hiệu ứng: Wind +10. Echo, Brilliance. Nếu có điều kiện thì lắp thêm Drain +10, Brave +10 (Hoặc Braw thì phải), Slash +10. Còn lại thì lựa chọn giữa Harmony để luyện vũ khí, Agility +10, reach +10 hoặc Cavalie +10 (Nhất là đối với Cai Wenji là yêu cầu bắt buộc). + Vô trận là bạn đang cưỡi ngựa, cứ giữ L1 và nhấn nút Vuông ( []) để đánh. Cứ thế mà đán hlin1h và tướng, cẩn thận mấy lính bắn cung va súng, bắn rát và hao hp lắm, cứ nhè chúng mà diệt đầu tiên. Nếu bị đánh rớt ngựa thì dùng Triple Attack hoặc Mouso dọn dẹp rồi … lên ngựa đánh tiếp. + Cách này cũng áp dụng cho những ai muốn cày lv, cày điểm nội tại và luyện vũ khí, có thể lấy 1 tướng chính và 2 tướng yếu hơn để kéo lv. 7. Cách cày gem (Đơn vị tiền tệ trong game, ngoài ra còn có Crystal để mua vũ khí xịn) + Trang bị vũ khí có Geurdon sẽ làm rớt ra nhiều gem hơn. + Tận dụng Trple Attack (Có thêm Confluence càng tốt) hoặc dùng các tướng có kỹ năng nội tại là Bounty như Viên Thiệu – Yuan Shao, Goemon Ishikawa and Yoshimoto Imagawa. + Cứ đánh như bình thường, các màn Easy và Norman cũng không đáng kể, mỗi màn Chaos thì kiếm được 10.000 đến 15.000 gem là chuyện thường. Nên nhớ game chỉ giữ được 999.999 gems, còn Crrystal chỉ đạt được 99 thôi, liệu mà xài chứ đừng sợ tốn kém. Trang bị càng mạnh thì khả năng sống sót càng lớn trong thời buổi chiến loạn này.
IV. OFFICER SKILLS – CÁC SKILL NỘI TẠI CỦA TƯỚNG. - Mỗi skill nội tại - Proficiency của các tướng có hạng từ thấp đến cao là G (thấp nhất)- S (Cao nhất). - Chỉ số nội tại tăng bằng cách giết lính hoặc tướng. - Danh mục các skill nội tại của các tướng. theo thứ tự từ nhà Ngụy đến Samurai Warriors 3. 1- Vitality – Tăng chỉ số Life Gauge (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Xu Zhu, Zhang Fei, Wei Yan, Meng Huo, Achilles, Masanori Fukushima. 2. Focus - Tăng chỉ số Gauge (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Cao Pi, Zhou Yu, Zhuge Liang, Guo Huai, Taigong Wang, Sakon Shima. 3. Potence - Tăng chỉ số Attack (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Dian Wei, Pang De, Guan Yu, Orochi, Kenshin Uesugi, Musashi Miyamoto. 4. Fortitude - Tăng chỉ số Defense (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Cao Ren, Huang Gai, Fu Xi, Shuten Doji, Ieyasu Tokugawa, Katsuie Shibata. 5. Impulse - Tăng chỉ số Speed (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Zhang He, Sun Shangxiang, Sun Wukong, Sanzang, Kunoichi, Kotaro Fuma. 6. Power - Tăng mọi chỉ số cho những tướng thuộc dạng Power trong đội. Các tướng có skill này: Lu Meng, Ding Feng, Deng Ai, Nuwa, Hideyoshi Toyotomi, Muneshige Tachibana 7. Speed - - Tăng mọi chỉ số cho những tướng thuộc dạng Speed trong đội. Các tướng có skill này: Daqiao, Xingcai, Diaochan, Nezha, Oichi, Kanetsugu Naoe 8. Technique - Tăng mọi chỉ số cho những tướng thuộc dạng Technique trong đội. Các tướng có skill này: Zhenji, Lianshi, Guan Ping, Zhong Hui, Benkei, Ina 9. Wonder - Tăng mọi chỉ số cho những tướng thuộc dạng Wonder Category trong đội. Các tướng có skill này: Cai Wenji, Liu Bei, Okuni, Magoichi Saika, Ranmaru Mori, Motonari Mori 10. Recovery – Tăng khả năng hồi HP. Các tướng có skill này: Lu Xun, Pang Tong, Sima Yi, Zhuge Dan, Kai, Aya. 11. Regeneration - Tăng khả năng hồi Musou Gauge. Các tướng có skill này: Sun Quan, Yueying, Wang Yuanji, Zhurong, Zuo Ci, Kanbei Kuroda. 12. Thrift – Xài Musou Gauge ít hao hơn (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Liu Shan, Dong Zhuo, Zhang Jiao, No, Motochika Chosokabe 13. Vigor – Khi sử dụng Combo Attack gây nhiều sát thương hơn (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Xiahou Yuan, Zhou Tai, Guan Suo, Yoshitsune Minamoto, Ryu Hayabusa, Nobunaga Oda 14. Fellowship - Khi sử dụng Switch Combos gây nhiều sát thương hơn(Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Zhang Liao, Jiang Wei, Joan of Arc, Mitsunari Ishida, Nagamasa Azai, Hanbei Takenaka 15. Efficacy - Tăng sát thương đối với tướng địch (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Wang Yi, Gan Ning, Huang Zhong, Lu Bu, Hanzo Hattori, Toshiie Maeda, Kojiro Sasaki 16. Dexterity – Giảm sát thương nhận được khi trúng combo của địch (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Jia Xu, Guo Jia, Himiko, Masamune Date, Nene, Ujiyasu Hojo 17. Solidarity - Giảm sát thương nhận được khi trúng đòn của tướng địch (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Xu Huang, Sun Ce, Zhao Yun, Xiahou Ba, Kiyomori Taira, Tadakatsu Honda, Kiyomasa Kato 18. Stamina – Đầy thanh Life Gauge mỗi khi hoàn thành 100 K.O.s (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Taishi Ci, Ling Tong, Ma Chao, Ayane, Yukimura Sanada, Yoshihiro Shimazu 18. Impact – Đầy thành Musou Gauge mỗi khi hoàn thành 100 K.O.s (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Cao Cao, Sun Jian, Sima Shi, Sima Zhao, Shingen Takeda, Ginchiyo Tachibana 18. Trinity - Đầy thành True Triple Attack Gauge mỗi khi hoàn thành 100 K.O.s (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Xiahou Dun, Ma Dai, Kaguya, Nemea, Keiji Maeda, Mitsuhide Akechi 19. Bounty - Tăng số lượng gem nhận được sau trận chiến. Các tướng có skill này: Yuan Shao, Yoshimoto Imagawa, Goemon Ishikawa. 20. Fortune – Tăng chất lượng của vũ khí và Item nhận được sau trận chiến. Các tướng có skill này: Xiaoqiao, Bao Sanniang, Gracia 21. Resurrection – Khi HP về 0, sẽ được đầy lại (Coi như là 1 lần hồi sinh đầy đủ máu). Khả năng dùng được 1 lần duy nhất trong mõi trận chiến. Các tướng có skill này: Orochi X, Susano'o 22. Acclaim - Tăng số EXP nhận được (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Da Ji. 23. Aptitude – Tăng chỉ số nội tại - Proficiency nhận được. Skill hữu ích khi muốn farm điểm nội tại (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Dodomeki 24. Expertise – Luyện vũ khí nhanh hơn bình thường (Mọi thành viên trong đội). Các tướng có skill này: Gyuki. V. VŨ KHÍ VÀ CÁC LOẠI CHỈ SỐ. 1. Vũ khí trong Warriors Orochi 3 và những điều cần biết: - Tạo hình Vũ khí trong game phần nhiều lấy từ 2 dòng game là Dynasty Warrioro và Samurai Warriors. Ngoài ra còn một số vũ khí đặc biệt được thiết kế dành riêng trong game và từ những game khác của Koie. - Hệ thống vũ khí của game gồm 5 loại, Loại 1*, 2*, 3*, 4* và vũ khí đặc biệt (Ngôi sao lớn, mỗi nhân vật có thể có 2 – 4 loại vũ khí đặc biệt khác nhau). - Mỗi vũ khí 1/2/3/4/* khi max lv nhận được điểm sát thương cộng thêm lần lượt là +7/+11/+14/+18/+54. - Mỗi vũ khí ngoài chỉ số sát thương ra, ta còn có tối đa 8 slot để gắn các chỉ số phụ (Dân gian quen gọi là ép vũ khí, đập đồ ^__^). Chức năng Weapon Fusion chỉ dùng được ở Căn cứ khi nói chuyện với thợ rèn. - Mỗi tướng được giữ tối đa 8 món vũ khí cùng lúc. - Những vũ khí đặc biệt (Ngôi sao lớn) có thể cùng chung một mẫu vũ khí cho các tướng khác nhau (Danh mục các vũ khí để riêng phần phụ lục vậy, dù sau khối lượng dữ liệu quá lớn, mà cũng không nên dịch từ tiếng Anh qua tiếng Việt tên vũ khí làm gì) 2. So sánh chỉ số giữa vũ khí 4* và vũ khí đặc biệt (Ngôi sao lớn): - Vũ khí 4* khoảng 20.000 gem, trong khi đó vũ kh1i đặc biệt ngoài gem còn phai tốn thêm Creystal để mua. - Vũ khí 4* khi max lv nhận được sát thương cộng thêm là 18, còn vũ khí đặc biệt sát thương nhận thêm là 54. - 123/132 tướng nên luyện vũ khí đặc biệt nếu muốn có sát thương cao nhất. - 2/132 tướng có chỉ số của 2 loại vũ khí trên khi max lv là bằng nhau: + Shingen Takeda (4*: 43+18, Vũ khí đặc biệt: 7+54) + Zuo Ci (4*: 47+18, Vũ khí đặc biệt:: 11+54) - 7/132 tướng có vũ khí 4* mạnh hơn vũ khí đặc biệt khi đã max lv: + Keiji Maeda (4*: 47+18, Vũ khí đặc biệt: 10+54) + Musashi Miyamoto* (4*: 47+18, Vũ khí đặc biệt: 9+54) + Achilles (*: 48+18, Vũ khí đặc biệt: 10+54) + Lu Bu* (4*: 50+18, Vũ khí đặc biệt: 10+54) + Susano'o (4*: 50+18, Vũ khí đặc biệt: 12+54) + Orochi X (4*: 51+18,Vũ khí đặc biệt: 12+54) + Tadakatsu Honda (4*: 51+18, Vũ khí đặc biệt: 10+54). 3. Kỹ năng đặc biệt của tướng khi cầm vũ khí đặc biệt: - Vũ khí đặc biệt có thêm một kỹ năng đặc biệt cho tướng ( Phải vậy chứ ^___^). - Tuy vậy chỉ có một số tướng đặc biệt mới có thể dùng kỹ năng này gồm: + Phe Ngụy –Wei: 1.Cao Cao (Tăng tầm đánh), 2. Xu Zhu (nhảy lên đánh và dùng Charge attack) 3. Cao Pi (nhảy lên đánh và dùng Charge attack) 4. Pang De (nhảy lên đánh). + Phe Ngô –Wu: 1.- Lu Xun (nhảy lên đánh ) 2. Sun Jian (Mọi đòn đánh). 3. Taishi Ci (nhảy lên đánh và dùng Charge attack) 4. Lu Meng (Mọi đòn đánh) 5. Huang Gai (nhảy lên đánh và dùng Charge attack) 6. Sun Quan (Mọi đòn đánh) + Phe Thục – Shu: 1. Liu Bei (nhảy lên đánh), 2. Guan Ping (Mọi đòn đánh, tuy vậy nếu dùng Guardian's Pride và Mystic Energy thì không có hiệu quả), 3. Liu Shan (Mọi đòn đánh), 4. Xingcai (nhảy lên đánh) + Phe Tấn – Jin: 1. Sima Shi (Mọi đòn đánh), 2. Sima Zhao (Mọi đòn đánh), 3. Xiahou Ba (Mọi đòn đánh, tuy vậy nếu dùng Guardian's Pride và Mystic Energy thì không có hiệu quả) + Phe Others 1: 1. Lu Bu (Mọi đòn đánh), 2. Yuan Shao (Mọi đòn đánh), 3. Fu Xi (Mọi đòn đánh), 4. Nuwa (Mọi đòn đánh) + Phe Samurai Warriors 3: 1. Musashi Miyamoto (Mọi đòn đánh), 2. Kojiro Sasaki (Mọi đòn đánh) 4. Hiệu ứng đặc biệt của vũ khí đặc biệt: - Các vũ khí đặc biệt khi đuợc trang bị cho tướng sẽ kích hoạt hiệu ứng đặc biệt (Về mặt hình ảnh thôi thì phải). - Danh sách các vũ khí (Trong ngoặc là tên chủ nhân vũ khí) theo thứ tự hiệu ứng: 1. Conjurer's Rod (Taigong Wang) – Hiệu ứng Wind. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng gió vây quanh. 2. Nagamasa's Love (Oichi) - Hiệu ứng Whirlwind. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng lốc xoáy vây quanh. 3. Galactic Lord (Hanbei Takenaka) - Hiệu ứng Ice. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng khói lạnh bốc lên. 4. Sacred Lily (Joan of Arc) - Hiệu ứng Ice. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng khói lạnh bốc lên. 5. Sudden Death ( No) - Hiệu ứng Fire. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng lửa bao quanh. 6. Python (Kai) - Hiệu ứng Fire. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng lửa bao quanh. 7. Destructive Blast (Dong Zhuo) - Hiệu ứng Void. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng khói đen và tia lửa điện bao quanh. 8. Silent Assassin (Hanzo Hattori) - Hiệu ứng Void. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng khói đen và tia lửa điện bao quanh. 9. Sanguine Orb (Kanbei Kuroda) - Hiệu ứng Void. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng khói đen và tia lửa điện bao quanh. 10. Lightning Basara (Goemon Ishikawa) - Hiệu ứng Void. Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng khói đen và tia lửa điện bao quanh. 11. Hand of Fate (Zhang He) - Hiệu ứng Lightning (yellow). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện vàng bao quanh. 12. Eagle Eye (Magoichi Saika) - Hiệu ứng Lightning (yellow). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện vàng bao quanh. 13. Goldenhawk (Motonari Mori) - Hiệu ứng Lightning (yellow). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện vàng bao quanh. 14. Dead of Night (Zhou Tai) - Hiệu ứng Lightning (blue). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện xanh bao quanh. 15. Staff of Victory (Sun Wukong) - Hiệu ứng Lightning (blue). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện xanh bao quanh. 16. Abyssal Misery (Toshiie Maeda) - Hiệu ứng Lightning (blue). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện xanh bao quanh. 17. Undying Loyalty (Masanori Fukushima) - Hiệu ứng Lightning (blue). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện xanh bao quanh. 18. Lightning Strike (Goemon Ishikawa) - Hiệu ứng Lightning (blue). Vũ khí sẽ có thêm nhiều luồng điện xanh bao quanh. 5. Các loại chỉ số vũ khí. a. *Normal Abilities – Chỉ số bình thường, có thể ép lên tới +10, vũ khí trong shop hoặc lượm được. 1. Flame - Tăng sát thương và có hiệu ứng lửa, rút máu địch từ từ đến khi lửa tắt. 2. Ice - Đông cứng kẻ địch làm chúng bất động đến khi băng tan. 3. Bolt - Gây sát thương trực tiếp vào kẻ dịch, đồng thời gây hiệu ứng choáng. 4. Wind - Mỗi đòn đánh của tướng có thêm hiệu ứng gió lốc, gây sát thương trực tiếp vào kẻ địch và không thể đỡ được. 5. Slay - Gây sát thương trực tiếp vào kẻ dịch, đồng thời có thể giết ngay lính địch (bất kê hp cao tới đâu, đơn giản là 1 hit to kill). 6. Agility - Tăng tốc độ đánh. 7. Reach - Tăng tầm đánh. 8. Chronos - Tăng khả năng kết hợp chiêu thức ( giảm delay khi combo). 9. Brawn - Tăng sát thương khi sử dụng Normal Attacks. 10. Might - Tăng sát thương khi sử dụng Charge Attacks. 11. Destruction - Tăng sát thương khi sử dụng Musou Attacks. 12. Cavalier - Tăng sát thương khi sử dụng Mounted Attacks (Đánh trên ngựa). 13. Frenzy - Tăng sát thương khi sử dụng Special Attack. 14. Flak - Tăng sát thương khi sử dụng Airborne attack (Các chiêu thức diễn ra trên không trung hoặc đối với kẻ địch đã bị hất tung lên). 15. Blast - Tăng sát thương khi sử dụng các chiêu thức bắn ra vũ khí hoặc luồng khí (Nôm na là bắn cung, phi tiêu, kiếm khí, đao khí, chưởng vv.v.v.. . gây sát thương lên kẻ địch.) 16. Courage - Tăng sát thương khi đánh vào tướng địch. 17. Absorption - Hút máu kẻ địch đi tạo ra sát thương (Cái này có tỉ lệ hút nhất định, nhưng làm biếng tính ra lắm). 18. Osmosis - Hút Mouso kẻ địch đi tạo ra sát thương (Cái này có tỉ lệ hút nhất định, nhưng làm biếng tính ra lắm). 19. Celerity - Sau khi hạ gục 1 tướng địch, tự động tăng gấp đôi tốc độ chạy (Y như nhận được Speed up 30s vậy). 20. Proserity - Sau khi hạ gục 1 tướng địch, Có 40-60% khả năng rớt ra hộp chứa vũ khí. 21. Providence - Sau khi hạ gục 1 tướng địch, Có 40-60% khả năng rớt ra hộp chứa Item. 22. Guerdon - Sau khi hạ gục 1 tướng địch có thêm Gems rớt ra. (Cày gem) 23. Wisdom - Sau khi hạ gục 1 tướng địch, có thêm 1 cái Mini XP. (Cày exp) 24. Diligence - EXP nhận được nhiều hơn bình thường.(Cày exp) 25. Industry - Chỉ số Nội tại - Proficiency tăng nhanh hơn. (Cày điểm nội tại) 26. Harmony - Chỉ số luyện vũ khí - Weapon Compatibility tăng nhanh hơn. (Luyện vũ khí) b. *Gold/Rare Abilities+ Chỉ số đặc biệt, chỉ nhận được khi chơi ở chế độ Hard/Chaos. Những màn chơi càng có nhiều sao thì càng có khả năng nhận được vũ khí được trang bị Rare Abilities. Nếu chơi ở chế độ Easy/Normal cũng có thể nhận được những vũ khí loại này với điều kiện tướng có trang bị Item đặc biệt "Pleiades Belt", chơi ở những màn có nhiều sao (6* trở lên) 1. Brilliance - Khi thanh Musou Gauge đầy, tất cả các chiêu tấn công đều có hiệu ứng 100%. 2. Echo - Khi đánh vào kẻ địch, tự động có thêm hiệu ứng đánh lan (tầm hiệu ứng hơi nhỏ). 3. Typhoon - Khi dùng Normal Attacks có thêm hiệu ứng lốc xoáy làm kẻ địch không thể dỡ đòn được (Tương tự như Wind). 4. Confluence - Khi tấn công, thanh True Triple Attack Gauge đầy nhanh hơn. 5. Multi - Tạo ra một ảnh ảo khi di chuyển, tấn công kẻ địch (Y như hiệu ứng chồng hình vậy, hơi rối mắt nhưng sát thương gây ra thì tuyệt vời.. 6. Verity - Luôn sử dụng True Musou Attacks bất kể thanh máu có màu gì (Thường thì chỉ khi thanh máu màu đỏ, gần hết máu thì mới dùng true mouso, nhưng có cái này thì dùng vô tư). VI. PHỤ LỤC VỀ CÁC TƯỚNG. - 132 bị tướng trong game đều có những kỹ năng riêng, những chiêu thức đặc biệt, kỹ năng nội tại riêng. Vì vậy có rất nhiều cách xây dụng đội hình. Phụ lục này chỉ nêu sơ về mỗi tướng và những gợi ý khi chơi, ép vũ khí. - Cấu trúc phụ lục gồm : + Tên tướng – Xuất thân (Từ tựa game nào đó mà ^__^). + Ép vũ khí: tên các chỉ số đặc biệt nên ép vào vũ khí, vũ khí đặc biệt khuyên dùng. + Item: Các item khuyên dùng. Mỗi lần ra trận tướng chỉ mang tối đa 2 item nên phải lựa chọn thật kỹ. + Kỹ năng nội tại kết hợp: Mỗi trướng có kỹ năng nội tại khác nhau, vì vậy khuyên dùng kết hợp với các tướng có kỹ năng nội tại khác để tạo hiệu quả cao nhất. + Chiêu thức uy lực nhất: C là Charge attack, VD: C1 có nghĩa là 1 vuông + 1 tam giác: [] + Tam giác. C4 có nghĩa là 4 vuông + 1 tam giác: []+[]+[]+[]+Tam giác. C2-2-2 có nghĩa là 2 vuông + 3 tam giác: []+[]+Tam giác+Tam giác. Dù sao đây là ý kiến để tham khảo, mỗi người có cách chơi và chiêu thức yêu thích riêng mà @___@ 1. Achilles – Warriors: Legends of Troy + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Reach, Còn lại thì tùy sở thích. + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6-6-6, R1 2. Aya Gozen – Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí:. Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Vũ khí: Staff of Refinement + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C6, C9, R1->Cancel, R1->Cancel->C# 3. Ayane - Dead or Alive + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Flak, Còn lại thì tùy sở thích. Weapon: Avian Avengers + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2-2, C4-4~-4, C5 4. Bao Sanniang - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Jade Spinner, Enforcer + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4 5. Benkei Musashibo – Musou Orochi Z + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Còn lại thì tùy sở thích. Wild Fist, Bug Slayer, Bug Killer + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2->R1, C3 6. Bu Lianshi – Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Flying Fox, Futuristic Crossbow + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang/Iron Gauntlets + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5-5, C5-5->R1 7. Cai Wenji – Dynasty Warriors Strikeforce General Build + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Floral Echo. Bean Counter + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C6, R1->Cancel 8. Cao Cao – Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Reach, Còn lại thì tùy sở thích. Slugger + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang/Iron Gauntlets + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy 9. Cao Pi – Dynasty Warriors 5 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Reach, Còn lại thì tùy sở thích. Wisdom and Power + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6, R1->C6 10. Cao Ren – Dynasty Warriors 4 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Azure Flail, Ball on a String + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6, R1->C6 11. Daqiao - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Divine Fan, Full House + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: AC, C4-4, C5 12. Da Ji - Warriors Orochi + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Plague of Worlds + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C6 13. Deng Ai - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. War God's Lance + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6 14. Dian Wei - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Frost Axe, Golden Ko, Rock God + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C6 15. Diaochan - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Jade Tail, Whipcrack + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4 16. Ding Feng - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Gauntlets of Fate + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C1-1, C4-4, C5, R1 17. Dodomeki - Warriors Orochi + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Oni Gauntlets + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3 18. Dong Zhuo - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Destructive Blast, Dumpling Bomb + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C1-1, C5, C5->C1 19. Fuxi - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Courage. Mystic Energy + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1 20. Gan Ning - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Frog's Tongue, Zhong Hui's Dryer + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3, C4 21. Ginchiyo Tachibana - Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Courage. God of Thunder + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C4, C6, C8, C9->C#->C9->C#->etc. 22. Goemon Ishikawa - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Blast, Courage. Lightning Basara, Lightning Strike + Items: Gauntlets of Malice, Demon's Mask/Gauntlets of Vitality Partner Skill Options: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: Musou->C1-1-1 23. Gracia Hosokawa – Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon./Blast. Filial Piety, Rebellion + Items: Tengjia Armor, Chimera Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang Partner Skill Options: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4, R1->Cancel 24. Guan Ping - Dynasty Warriors 5 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Courage. Light Carver, Measure of a Man + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5-5, R1->C5-5 25. Guan Suo - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Shockwave, Tinker + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: S-String, C5-5, C6 26. Guan Yu - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Draconian Might + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C1-1, C4, C5, C6 27. Guo Huai - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, {Echo, Typhoon.}/{Blast, Courage/Ice}. Holy Cannon, Night Nurse + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4 28. Guo Jia - Dynasty Warriors 7XL + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Summer Beach, Summer Beech + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3, C3-3, C5, C1->C# 29. Gyuki - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Skull Smasher, Choco Swirl + Items: Tengjia Armor, Iron Gauntlets/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: AC 30. Hanbei Takenaka - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Galactic Lord, Orion + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3, C4-4 31. Hanzo Hattori - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Silent Assassin, Rampant Bull + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1->S-String 32. Hideyoshi Toyotomi - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Simian Trinity, Bendy Straw + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1->S-String 33. Himiko - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Might, Courage. Cerulean Goddess, Okdoguu, Golden Okdoguu + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1->C1-1 34. Huang Gai - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Disintegrator + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3, C3-3 35. Huang Yueying - Dynasty Warriors 4 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Thunder Strike, Mochi Maker + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1->C#, C3-3, C4, C5, C6-6 36. Huang Zhong - Dynasty Warriors 4 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Swan Bow + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6-6 37. Ieyasu Tokugawa - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Apocalyptic Prayer, Triple Leaf + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6 38. Ina - Samurai Warriors XL + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon.. Graceful Dove + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3~-3, C4, C5 39. Jia Xu - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Frog's Tongue, Zhong Hui's Dryer + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6 40. Jiang Wei - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Dragon Slayer + Items: Tengjia Armor, Iron Gauntlets/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6 41. Joan of Arc - Bladestorm: The Hundred Years War + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Sacred Lily + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1->C#, C4, C5, C6-6 42. Kaguya - Warriors Orochi 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy/Courage, Flak Moon Viewer Moon Rabbit ( + Items: Tengjia Armor, Iron Gauntlets/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C3-3-3 43. Kai - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Python, Adder + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C8, R1->C# 44. Kanbei Kuroda - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Sanguine Orb, Demon's Breath + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: Maintained R1, C1-1, C2-2 45. Kanetsugu Naoe - Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Typhoon., Còn lại thì tùy sở thích. Military Guardian + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, R1->C#, R1->R1(Different direction)->C# 46. Katsuie Shibata - Samurai Warriors 2: Empires + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Devil's Bane + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2-2, C3-3-3, C4-4-4, Sidestep->C# 47. Keiji Maeda - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Dragon's Maw + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C5 48. Kenshin Uesugi - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Bishamonten's Blade + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3, C4, C8, Maintained CC#, Maintained R1->C# 49. Kiyomasa Kato - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Uncaged Tiger + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4-4, C5 50. Kiyomori Taira - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Brutality, Spring Harvest, Autumn Harvest + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2-2 51. Kojiro Sasaki - Samurai Warriors 2: Empires + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3, C5, C8 52. Kotaro Fuma - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Million Eyes + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4 53. Kunoichi - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Exquisite Death + Items: Tengjia Armor/Iron Gauntlets, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2-2, C4, C4-4~-4 54. Ling Tong - Dynasty Warriors 5 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Shockwave, Tinker + Items: Tengjia Armor/Iron Gauntlets, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: S-String, C5, R1->C#, R1->S-String 55. Liu Bei - Dynasty Warriors 2} + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Wisdom and Power + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4, R1->Cancel->C4-4 56. Liu Shan - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. King's Rapier + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: Maintained R1->C#, C3-delay-3, C4 57. Lu Bu - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Ether Piercer + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5, C6 58. Lu Meng - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, {Echo, Typhoon.} Còn lại thì tùy sở thích. Draconian Might + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C6 59. Lu Xun - Dynasty Warriors General Build + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, {Reach, Còn lại thì tùy sở thích.} or {Còn lại thì tùy sở thích.} Wisdom and Power, Jade Warbler + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5 60. Ma Chao - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Dragon Slayer + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5, C6 61. Ma Dai - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Celestial Brush, Might is Write + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5, C6-6 62. Magoichi Saika - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, {Echo, Typhoon.} or Còn lại thì tùy sở thích. Eagle Eye, Devil's Shotgun + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C1 63. Masamune Date - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Twin Dragons ( + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3-3, C3-3-3->R1, C4 64. Masanori Fukushima - Samurai Warriors 3XL + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Undying Loyalty, Paladin's Faith + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5-5, R1 65. Meng Huo - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, {Echo, Typhoon.} or Còn lại thì tùy sở thích. Gauntlets of Fate, Beast King + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3, C5 66. Mitsuhide Akechi - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Pacific Blade + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C5->AS, C5->AC 67. Mitsunari Ishida - Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Golden Zephyr + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5-5 68. Motochika Chosokabe - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Death Metal, Six-String + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4, R1->C4-4, R1->Cancel->C4-4 69. Motonari Mori - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Goldenhawk, Firehawk + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: Maintained R1->C4-4 70. Muneshige Tachibana - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Divine Wind + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5, C8, R1->C# 71. Musashi Miyamoto - Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4 72. Nagamasa Azai - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Còn lại thì tùy sở thích. Oichi's Guardian + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C6 73. Nezha - Warriors Orochi 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Còn lại thì tùy sở thích. Universe Donuts, Wind Fire Donuts + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C6 74. Nemea Langaster Dyneskal - Zill O'll + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Ice + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5, R1 75. Nene - Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích.Avian Avengers + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3 76. No - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Sudden Death, Viper's Bite + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1->Cancel, C3-3-3 77. Nobunaga Oda - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Lord of Hell + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: S-String, R1->S-String 78. Nuwa - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Ruby Rapier + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C3, R1, Musou 79. Oichi - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Còn lại thì tùy sở thích. Nagamasa's Love, Nagamasa's Faith + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C4-4-4 80. Okuni - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích.Treasured Grace), Beach Parasol + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5 81. Orochi - Warriors Orochi + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. - Perpetual Horror + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C1-1-1, C2-2-2, C3-3-3, S2 82. Orochi X - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Perpetual Horror + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4 83. Pang De - Dynasty Warriors 5 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Puncturer, Kiritanpo + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3, C5-5 84. Pang Tong - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Staff of Wisdom + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5, R1, R1->Cancel 85. Ranmaru Mori - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Guardian's Pride + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4-4, C5, R1->Cancel 86. Ryu Hayabusa - Ninja Gaiden + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C1-1-1, C2-2-2, C3-3-3, C4-4~-4, C5, AC (Escape) 87. Sakon Shima - Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Blade of Blood + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2, C4-4, Maintained C5->C#, Maintained R1->C# 88. Sanzang Fashi - Musou Orochi Z + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Butterfly Koi, Rising Carp + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C6, Maintained R1->C#, R1->Cancel, S->Cancel 89. Shingen Takeda - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Enlightenment + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1->C4-4~-4 90. Shuten Doji - Warriors Orochi 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Frenzy, Echo/Ice Iceman, Snowman + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5, R1->Cancel 91. Sima Shi - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. King's Rapier + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2, Sidestep->C2-2 92. Sima Yi - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Ice, Còn lại thì tùy sở thích. Peacock Wing, Cool Breeze + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3, C4 93. Sima Zhao - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Slugger + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-delay-3, C3-3~-3, C5, C6 94. Sun Ce - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Verity, Destruction Giant's Tonfa, Arm of the Law + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: Musou, C5->Musou 95. Sun Jian - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Slugger + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C3-delay-3, C4, C6, S-String, R1, R1->Cancel 96. Sun Quan - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Slugger + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-delay-3, C3-3~-3, C4, C6 97. Sun Shangxiang - Dynasty Warrior + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Circles of Evil, Tambourine + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1->C6-6, C6-6 98. Sun Wukong - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Celestial Simian, Staff of Victory + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4 99. Susano'o - Warriors Orochi 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Còn lại thì tùy sở thích. + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C5, S-String 100. Tadakatsu Honda - Samurai Warriors XL + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Merciless Might + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4~-4, R1->C4-4~-4 101. Taigong Wang - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Conjurer's Rod, Celestial Rod + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: AC->Cancel->AC->Cancel->etc., C5 102. Taishi Ci - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Ebony and Ivory, Killer Crop + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4 103. Toshiie Maeda - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Abyssal Misery, Jaws of Victory + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C9, R1 104. Ujiyasu Hojo - Samurai Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Rod of Retribution, Pretty Power + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5, C6, R1 105. Wang Yi - Dynasty Warriors 7XL + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Vampire Bat, Minirakes + Items: Demon's Mask/Tengjia Armor, Gauntlets of Vitality/ Chimera Shell/ Shield of Sacrifice/ Lion's Fang/ Gauntlets of Malice + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2, C3, C4, C5, C6, S-String 106. Wang Yuanji - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Typhoon. Alluring Blades, Joker in the Pack + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4 107. Wei Yan - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Frozen Star, Paddle + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C5-5, C6-6 108. Xiahou Ba - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4, C5, C6-6 109. Xiahou Dun - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Slugger + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-delay-3, C3-3~-3 110. Xiahou Yuan - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Swan Bow + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4, C5, C6-6~-6, R1->C#, R1->C1-1, S-String->Cancel 111. Xiaoqiao - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Divine Fan, Full House + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5 112. Xingcai - Dynasty Warriors 5 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Overlord Set, Calculator + Items: Demon's Mask/Tengjia Armor, Gauntlets of Vitality/ Chimera Shell/ Shield of Sacrifice/ Lion's Fang/ Gauntlets of Malice + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4, C5, S-String 113. Xu Huang - Monster Cleaver 114. Xu Zhu - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Disintegrator + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3, C4 115. Yoshihiro Shimazu - Samurai Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Hammer of Destruction + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5, C6, C9, R1 116. Yoshimoto Imagawa - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Eye of the Phoenix + Items: Iron Gauntlets/Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: S-String, C4-4 (With Iron Gauntlets) 117. Yoshitsune Minamoto - Warriors Orochi 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Celestial Gauntlet, Sacred Scarab, Bug Gauntlet + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: R1->C#, C5, C7 118. Yuan Shao - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. King's Rapier + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1, C5 119. Yukimura Sanada - Samurai Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Virtuous Agony + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C2-2~-2, C3-3~-3, C4, C4-4~-4, C5 120. Zhang Fei - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Frozen Star, Paddle + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-delay-3 121. Zhang He - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Echo, Còn lại thì tùy sở thích. Hand of Fate, Demon Claws + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Wonder, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-delay-3, C5, C6 122. Zhang Jiao - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Staff of Wisdom + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: C5, R1->C5, Musou, Musou->C5/Hold Circle->Musou->C5/Hold Circle->etc. 123. Zhang Liao - Dynasty Warriors 2 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Golden Axes ( + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C4-4, R1 124. Zhenji - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Peach Flower, Bloomer + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C1-1-1, C3, R1->C# 125. Zhao Yun - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Dragon Slayer + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Speed, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-delay-3, C4, C5->AS-String 126. Zhong Hui - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Silver Slicers, Three Kingdoms + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: S-String, C1-1 127. Zhou Tai - Dead of Night, Doctor Death 128. Zhou Yu - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Radiant Staff, Two Write + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5-5 129. Zhuge Dan - Dynasty Warriors 7 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Peacock Wing, Cool Breeze + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy, Thrift + Chiêu thức uy lực nhất: R1->C3-3, C3-3->R1, C3, C5, Stacked R1 130. Zhuge Liang - Dynasty Warriors + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Distinction, Peacock Wing + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C3-3, C4, C5, R1->C# 131. Zhurong - Dynasty Warriors 3 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Alluring Blades, + Items: Tengjia Armor, Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Power, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C5, C6-6, C2->Cancel->C#, S-String->Cancel->C#, Aerial S->Cancel 132. Zuo Ci - Dynasty Warriors 5 + Ép vũ khí: Bolt, Slay, Wind, Absorption, Osmosis, Agility, Còn lại thì tùy sở thích. Triumphant Deck, Sweet Treat + Items: Iron Gauntlets, Tengjia Armor/Chimera's Shell/Shield of Sacrifice/ Lion's Fang + Kỹ năng nội tại kết hợp: Resurrection, Technique, Efficacy + Chiêu thức uy lực nhất: C6-6 VII. CREDITS. - Tình hình là mới cày xong game, với tinh thần chia sẻ với mọi người những điều ta đã rút ra trong quá trình chơi game, nhằm giải đáp cho một số anh em đang còn bỡ ngỡ vì game và để đóng góp cho diễn đàn gamevn, tui làm bài hướng dẫn này dựa trên nguồn từ gamefaqs.com và ps3trophies.org. Có gì cần bổ sung an hem cứ góp ý nhiệt tình - Hoàn thành ngày 11/06/2013. (Dù game ra đã lâu nhưng mới nâng cấp máy lên FW4.3 Rogero vào tháng 5, cày game nguyên 1 tháng mới viết hướng dẫn này). - Cập nhật ngày 12/06/2013 với các nội dung: Bản đồ item mỗi màn, chia bài viết (Vì cái chức năng ko quá 50 hình ảnh mỗi bài) - Đặc biệt cảm ơn các member : Akari của diễn đàn ps3trophies.org. Divini, LordKarasuman, wowitsyugi của gamefaqs.com vì những thông tin hữu ích của họ. - Cảm ơn Mod Kid_1211 của diễn đàn Gamevn.com đã ủng hộ tinh thần để tui làm hướng dẫn này. - Cảm ơn Koei and Omega Force đã tạo nên trò chơi này. - Cảm ơn lão Man vì đã … chép game này cho ta. - Cảm ơn Hinokage của gamevn.com đã gúp đỡ về phần bản đồ gốc để tui edit item