Phụ Lục Kingdom Heart I ( Đầy đủ và khá chi tiết)

Thảo luận trong 'Hướng dẫn hoàn chỉnh' bắt đầu bởi kingofgame981, 8/4/07.

  1. kingofgame981

    kingofgame981 idle talk

    Tham gia ngày:
    9/10/05
    Bài viết:
    4,562
    Nơi ở:
    play
    Trước tiên là lời cám ơn về những bài viết khá dài của các thành viên gamefaqs đã giúp mình về bài viết này
    Để tiện cho mọi người, hãy xem ở bài đầu này để biết thứ mình cần + kèm theo đường link dẫn tới (nếu có thắc mắc gì thì các bạn có thể nhắn tin cho mình hay nói qua Y!M: [email protected])


    I. Mục lục tra cứu:
    1. Bản danh sách vũ khí của Sora (link)
    2. Bản danh sách vũ khí của Goofy (link)
    3. bản danh sách vũ khí của Donald (link)
    4. Cách lấy Ultima Weapon cho Sora
    5. Ability của các nhân vật
    6. Vấn đề lên cấp trong trò chơi
    7. Những tấm Ansem Report
    8. Phép thuật trong trò chơi
    9. Những giải đấu ở Olympus Coliseum
    10. Summon, những nhân vật khá hữu ích
    11. Mushroom hunting, những nhân vật đáng ghét nhưng lại hữu ích
    12. Nhiệm vụ truy tìm 101 Dalmatians
    13. Nhiệm vụ ở 100 Arce Wood
    14. Trinity Mark, làm cách nào để thu thấp hết chúng?
    15. Gummi Ship và những thứ liên quan
    16. Items Synthesized
    17. Enemy List, danh sách về các quái vật
    18. Cach tiêu diệt Phantom
    19. Cách tiêu diệt Ice Titan
    20. Cách tiêu diệt Kuzt Ziza
    21. Cách tiêu diệt Sephirote
    22. World Map
     
  2. kingofgame981

    kingofgame981 idle talk

    Tham gia ngày:
    9/10/05
    Bài viết:
    4,562
    Nơi ở:
    play
    1. Bản danh sách vũ khí của Sora
    Vũ khí của Sora trong trò chơi không phải đơn thuần là 1 cây kiếm hay cái gì đó mà là 1 cái có hình dạng chìa khóa và được gọi là Keyblade, sau đây là danh sách tất cả những thanh keyblade (hay là những thứ Sora có thể dùng được) mà bạn sẽ có trong trò chơi.

    1. Dream Sword
    Attack: 0
    Strength: +2 (-1 khi bạn không chọn nó)
    MP Gain: +0
    Found: Dream sequence (giấc mơ đầu trò chơi), chọn hoặc bỏ nó.

    2. Dream Rod
    Attack: 0
    Strength: +0
    MP Gain: +1 (-1 khi không chọn nó)
    Found: Dream sequence (giấc mơ đầu trò chơi), chọn hoặc bỏ nó.

    3. Dream Shield
    Attack: 0
    Defense: +2 (-1 khi không chọn nó)
    MP Gain: +0
    Found: Dream sequence (giấc mơ đầu trò chơi), chọn hoặc bỏ nó.

    4. Wooden Sword
    Attack: 0
    Strength: +0
    MP Gain: +0
    Found: Vũ khí này chỉ có thể dùng khi bạn còn ở Destiny Island

    5. Kingdom Key
    Attack: 3
    Strength: +0
    MP Gain: +0
    Found: Destiny Islands, sẽ có sau khi bạn có cuộc trò chuyên với Riku lúc hòn đảo gần bị phá huỷ

    6. Jungle king
    Attack: 5
    Strength: +2
    MP Gain: +0
    Found: Hoàn thành nhiệm vụ ở Deep Jungle
    Note: Hiếm khi đạt được sức chém mạnh nhất

    7. Three Wishes
    Attack: 6
    Strength: +3
    MP Gain: +0
    Found: Hoàn thành nhiệm vụ ở Agrabah

    8. Wishing Star
    Attack: 5
    Strength: +2
    MP Gain: +0
    Found: 1 chiếc hòm trong nhà của Geppetto's sau khi họ thoát khỏi Monstor

    9. Spellbinger
    Attack: 4
    Strength: +1
    MP Gain: +2
    Found: Nhận được từ Merlin sau khi thu thập được đủ các phép thuật ở cấp độ 1

    10. CrabClaw
    Attack: 6
    Strength: +3
    MP Gain: +1
    Found: Hoàn thành nhiệm vụ ở Atlantica
    Note: Tăng chỉ số khi dùng phép thuật hay triệu tập Summon

    11. Pumpkinhead
    Attack: 7
    Strength: +4
    MP Gain: +0
    Found: Hoàn thành nhiệm vụ ở Halloween Town
    Note: Kéo dài được đòn đánh khi có sát thương khá cao

    12. Fairy Harp
    Attack: 8
    Strength: +5
    MP Gain: +1
    Found: Hoàn thành nhiệm vụ ở Nerverland
    Note: Gia tăng chỉ số khi dùng phép thuật hay triệu tập Summon, và sẽ may mắn đạt được đòn đánh sát thương khá cao

    13. Metal Chocobo
    Attack: 10 (9 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +7
    MP Gain: -1
    Found: Đánh bại được Cloud trong giải Hercules Cup
    Note: Phạm vi rất tuyệt, sẽ giúp bạn đạt được 1 lực sát thương rất cao

    14. Olympia
    Attack: 9 (10 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +6
    MP Gain: +0
    Found: Chiến thắng giải đấu Hercules Cup)
    Note: Giúp cho bạn đạt được 1 lực sát thương rất cao

    15. Oathkeeper
    Attack: 9
    Strength: +6
    MP Gain: +1
    Found: Nhận được từ Kairi sau khi bạn hoàn thành nhiệm vụ ở Hollow Bastion lần đầu
    Note: Tăng chỉ số khi đang dùng phép thuật hay triệu tập Summon, còn giúp cho bạn đạt được 1 lượng sát thương cao

    16. Lady Luck
    Attack: 8 (7 in Final Mix)
    Strength: +5
    MP Gain: +2
    Found: Kích hoạt dấu White Trinity ở Wonderland
    Note: Gia tăng chỉ số khi dùng phép thuật hay triệu tấp Summon

    17. Divine Rose
    Attack: 10 (13 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +7
    MP Gain: +0
    Found: Nhận được từ Belle sau khi hoàn thành nhiệm vụ ở Hollow Bastion lần đầu
    Note: Nhận được 1 lực sát thương rất cao

    18. Oblivion
    Attack: 11
    Strength: +8
    MP Gain: -1
    Found: Ở Hollow Bastion, 1 trong số những thùng đồ trong khu vực bạn đánh nhau với Riku/Ansem.

    19. Lionheart
    Attack: 10
    Strength: +7
    MP Gain: +1
    Found: Đánh bại Leon và Cloud ở phần chơi Hades Cup
    Note: Gia tăng chỉ số khi dùng phép thuật hay triệu tập Summon

    20. Diamond Dust
    Attack: 3
    Strength: Unknown
    MP Gain: +3
    Found: Đánh bại Ice Titan ở giải đấu Gold Match (Chỉ có trong bản Final Mix)

    21. One Winged Angel
    Attack: 8
    Strength: Unknown
    MP Gain: -2
    Found: Đánh bại Sephirote ở giải đấu Plantium Match
    Note: Giuáp bạn đạt được lực sát thương kha khá, nhưng khi bạn đang ở trong tình trạng nguy kịch thì nó sẽ gia tăng từ 8 lên đến 14

    22. Ultima Weapon
    Attack: 12 (14 khi đang chơi ở bản Final Mix)
    Strength: +9
    MP Gain: +2
    Found: Hoàn thành bảng thu thập Synthesis
    Note: Có được tất cả các công dụng của những vũ khí mà bạn hiện đang có
     
  3. kingofgame981

    kingofgame981 idle talk

    Tham gia ngày:
    9/10/05
    Bài viết:
    4,562
    Nơi ở:
    play
    2. Bản danh sách vũ khí của Goofy

    Tôi không biết có phải thật không như dường như theo ý tôi thì vũ khí của Goofy tượng trưng cho 1 chiến binh bảo vệ thì phải :-?, ở đây bạn sẽ thấy Goofy cầm trên tay mình là 1 cái khiên (Shield), danh sách đây:

    1. Knight's Shield
    Attack: 1
    Strength: +0
    MP Gain: +0
    Found: Goofy có được khi bạn trông thấy anh ta lần đầu ở Traverse Town

    2. Stout Shield
    Attack: 1
    Strength: +0
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở cửa hàng Item Shop với giá 250 munny

    3. Smasher
    Attack: 3
    Strength: +2
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở quầy Item Shop với giá 250 munny

    4. Golem Shield
    Attack: 3
    Strength: +2
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở Item Shop với giá 1000 Munny

    5. Mythril Shield
    Attack: 4
    Strength: +3
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở Item Shop với giá 750 munny

    6. Adamant Shield
    Attack: 5
    Strength: +4
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở Item Shop với giá 4000 munny

    7. Onyx Shield
    Attack: 6
    Strength: +5
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở Item Shop với giá 2800 munny

    8. Dream Shield
    Attack: 6
    Strength: +5
    MP Gain: +2 (+1 khi đang chơi bản Final Mix)
    Found: Nhận được từ Merlin sau khi thu thập đủ 7 viên đá phép

    9. Gigas Fist
    Attack: 7
    Strength: +6
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở Item Shop với giá 1000 munny

    10. Her'c Shield
    Attack: 9
    Strength: +8
    MP Gain: +0
    Found: Đánh bại Hercules ở giái đấu Hercules Cup

    11. Genji Shield
    Attack: 8 (10 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +7
    MP Gain: +0
    Found: đánh bại Yuffie trong giái đấu Hades Cup

    12. Defender
    Attack: 10 (13 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +9
    MP Gain: +1
    Found: May mắn nhặt được từ Heartless Defender

    13. Massive Bumper
    Attack: 15
    Strength: Unknown
    MP Gain: +0
    Found: Ở khu vực End Of The World, 1 phần nhỏ của Nerverland trong này, tìm được trong 1 cái hộp (chỉ có trong bản Final Mix)

    14. Seven Elements
    Attack: 4
    Strength: Unknown
    MP Gain: +3
    Found: thu thập được hết Item Synthesis (chỉ có trong bản Final Mix)

    15. Save The King
    Attack: 10 (11 ở bản Final Mix)
    Strength: +9
    MP Gain: +2
    Found: Chiến thắng Hades Cup ở phần chơi 20 minute time limit
     
  4. kingofgame981

    kingofgame981 idle talk

    Tham gia ngày:
    9/10/05
    Bài viết:
    4,562
    Nơi ở:
    play
    3. Bản danh sách vũ khí của Donald​

    Vũ khí của Donald tượng trưng cho sự sống của phép thuật :'> , bạn sẽ thấy Donald cầm 1 cái gậy (staff) ngắn dài tùy ý


    1. Mage's Staff
    Attack: 1
    Strength: +0
    MP Gain: +0
    Found: Donald có sẵn cái này khi anh ta trông thấy anh ta lần đầu ở Traverse Town

    2. Morning Star
    Attack: 2
    Strength: +1
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở Item Shop với giá 150 munny

    3. Magus Staff
    Attack: 3
    Strength: +2
    MP Gain: +1
    Found: Mua ở Item Shop với giá 1000 munny.

    4. Warhammer
    Attack: 4
    Strength: +3
    MP Gain: -1
    Found: Mua ở Item Shop với giá 250 munny

    5. Shooting Star
    Attack: 4
    Strength: +3
    MP Gain: +0
    Found: Mua ở Item Shop với giá 750 munny

    6. Wisdom Staff
    Attack: 5
    Strength: +4
    MP Gain: +1
    Found: Mua ở Item Shop với giá 4000 munny

    7. Wizard's Relic
    Attack: 5 (8 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +4
    MP Gain: +2
    Found: May mắn nhặt được từ Wizard-type Heartless

    8. Silver Mallet
    Attack: 7
    Strength: +6
    MP Gain: -1
    Found: Mua ở Item Shop với giá 1000 munny

    9. Grand Mallet
    Attack: 9
    Strength: +8
    MP Gain: -1
    Found: Mua ở Item Shop với giá 4000 munny

    10. Lord Fortune
    Attack: 6 (7 khi đang chơi ở bản Final Mix)
    Strength: +5
    MP Gain: +1
    Found: Nhận được từ Fairy Godmother sau khi thu thập hết đủ Summon

    11. Violetta
    Attack: 9 (11 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +8
    MP Gain: -1
    Found: Kích hoạt dấu White Trinity ngay tại giữa sân Olympus Coliseum

    12. Dream Rod
    Attack: 8 (5 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +7
    MP Gain: +2
    Found: nhận được từ Merlin sau khi các phép thuật đạt đến cấp độ cao nhất

    13. Meteor Strike
    Attack: 13
    Strength: Unknown
    MP Gain: +0
    Found: Ở trong Giant Crevasse tại End of the World, trong 1 cái thùng
    (Dành cho bản Final Mix)

    14. Fantasista
    Attack: 3
    Strength: Unknown
    MP Gain: +3
    Found: Thu thập được các Item Synthesis khi nó đòi hỏi
    (Chỉ dành cho bản Final Mix)

    15. Save the Queen
    Attack: 9 (10 khi đang chơi bản Final Mix)
    Strength: +8
    MP Gain: +2
    Found: Chiến thắng giải đấu Hades Cup ở phần chơi một mình Sora
     
  5. kingofgame981

    kingofgame981 idle talk

    Tham gia ngày:
    9/10/05
    Bài viết:
    4,562
    Nơi ở:
    play
    4. Cách lấy Ultima Weapon cho Sora
    Đa phần những trò chơi chúng ta chơi thì những nhân vật đều có một loại vũ khí mạnh nhất (thường thì hay gọi là vũ khí cuối) nằm ở đâu đó mà đòi hỏi sự mệt nhọc của chúng ta để có nó.
    Ở phiên bản này, món vũ khí của nhân vật chính chúng ta mang 1 cái tên khá quen thuộc trong các seria FF mà nhiều người từng nghe, Ultima Weapon, với cái này bạn cần phải có đủ những thứ yêu cầu và đến gặp con MooglesAccessory Shop nằm trong Traverse Town sau khi bạn đã kích hoạt dấu Green Trinity ở đây (gồm những món item và phải tạo ra hết 24 món đồ).
    Sau đây là danh sách của 24 món đồ kèm theo items có thể giúp bạn dễ dàng hơn khi tìm chúng:

    1) Cottage [bán với giá: 100]
    Phục hồi đầy HP và MP cho cả nhóm (dùng trong phần menu)
    - Bright Shard x2
    - Blaze Shard x2

    2) Elixir [bán với giá: 50]
    Phục hồi đầy HP và MP cho 1 nhân vật (có thể equip trong phần items của nhóm)
    - Blaze Shard x2
    - Frost Shard x2
    - Thunder Shard x2
    - Mythril Shard x4

    3) Energy Bangle [bán với giá: 50]
    Tăng chỉ số HP và Defendse(HP +3, DEF +1)
    - Power Shard x2
    - Frost Shard x1

    4) Power Chain [bán với giá: 50]
    Tăng chỉ số Strength(STR +2)
    - Spirit Shard x2
    - Power Shard x2

    5) Guard Earring [bán với giá: 50]
    Tăng chỉ số AP và Defendse.(AP +3, DEF +1)
    - Spirit Shard x2
    - Thunder Shard x1

    6) Dark Ring
    [bán với giá: 100]
    Tăng chỉ số Dark Attack lên 20% và chỉ số Defendse cũng tăng.(DEF +3)
    - Lucid Shard x2
    - Bright Shard x1
    - Mythril Shard x2

    7) Mega-Potion [bán với giá: 50]
    tăng 30 HP cho cả nhóm (có thể equip trong phần items của nhóm)
    - Blaze Gem x1
    - Frost Gem x1
    - Thunder Gem x1
    - Mythril Shard x2

    8) AP Up [bán với giá: 50]
    Tăng chỉ số AP lên 1.(AP +1)
    - Spirit Shard x3
    - Spirit Gem x2
    - Mythril x3

    9) Angel Bangle [bán với giá: 100]
    Tăng chỉ số HP và Defendse.(HP +6, DEF +2)
    - Spirit Shard x3
    - Power Shard x3
    - Bright Gem x3

    10) Magic Armlet [bán với giá: 50]
    Tăng chỉ số MP lên 1(MP +1)
    - Blaze Shard x3
    - Frost Shard x3
    - Thunder Shard x3
    - Mythril x2

    11) Golem Chain [bán với giá: 100]
    Tăng chỉ số strength và Defendse.(STR +3, DEF +1)
    - Power Shard x3
    - Power Gem x1
    - Lucid Gem x1

    12) Master Earring [bán với giá: 100]
    Tăng chỉ số AP và Defendse.(AP +4, DEF +2)
    - Lucid Shard x3
    - Lucid Gem x2
    - Spirit Gem x2

    13) Mega-Ether [bán với giá: 50]
    Phục hồi 3 MP cho cả nhóm(có thể equip trong phần item của cả nhóm)
    - Blaze Gem x3
    - Frost Gem x3
    - Thunder Gem x3
    - Bright Shard x5
    - Bright Crystal x1

    14) Defense Up [bán với giá: 50]
    Tăng chỉ số Defendse lên 1(DEF +1)
    - Lucid Shard x5
    - Lucid Gem x3
    - Lucid Crystal x1

    15) Gaia Bangle [bán với giá: 200]
    Tăng chỉ số HP và Defendse(HP +9, DEF +3)
    - Power Shard x5
    - Power Gem x3
    - Bright Crystal x1

    16) Rune Armlet [bán với giá: 100]
    Tăng chỉ số MP và Defendse.(MP +1, DEF +1)
    - Blaze Gem x2
    - Frost Gem x2
    - Thunder Gem x2
    - Mythril x3

    17) Heartguard [bán với giá: 100]
    Tăng chỉ số HP và Defendse, kèm theo tăng thêm 20% Dark Attack(HP +3, DEF +4)
    - Spirit Shard x3
    - Power Shard x3
    - Power Crystal x1

    18) Three Stars [bán với giá: 200]
    Giảm lực sát thươgn của phép thuật băng, sét, lửa đi 20%, tăng chỉ số Defendse(DEF +3)
    - Blaze Shard x3
    - Frost Shard x3
    - Thunder Shard x3
    - Orichalcum x1
    - Shiny Crystal x1

    19) Megalixir [bán với giá: 100]
    Phục hồi đầy HP và MP cho cả nhóm. (có thể equip vào phần item cho cả nhóm)
    - Bright Shard x5
    - Bright Gem x3
    - Bright Crystal x1
    - Shiny Crystal x1
    - Gale x2

    20) Power Up [bán với giá: 50]
    Tăng chỉ số Strength lên 1(STR +1)
    - Power Shard x5
    - Power Gem x3
    - Power Crystal x1
    - Mystery Goo x1
    - Orichalcum x2

    21) Titan Chain [bán với giá: 200]
    Tăng chỉ số Strength và Defendse(STR +4, DEF +2)
    - Spirit Shard x5
    - Spirit Gem x3
    - Lucid Crystal x1

    22) Atlas Armlet [bán với giá: 200]
    Tăng chỉ số MP và Defendse.(MP +2, DEF +2)
    - Shiny Crystal x2
    - Mystery Goo x1
    - Orichalcum x3
    - Gale x1

    23) Crystal Crown [bán với giá: 300]
    Tăng chỉ số HP, MP, AP, Strength và Defendse(HP +6, MP +1, AP +3, STR +2, DEF +2)
    - Lucid Crystal x3
    - Power Crystal x3
    - Shiny Crystal x3
    - Bright Crystal x3

    24) Ribbon [bán với giá: 300]
    tăng chỉ số phòng ngự của các phép thuật lên 20%(DEF +3)
    - Blaze Gem x5
    - Frost Gem x5
    - Thunder Gem x5
    - Bright Gem x5
    - Gale x3

    Đó là danh sách của 24 món đồ, còn sau đây là danh sách của món vũ khí mà mọi người mong đợi kèm theo danh sách những con Heartless và nơi cần tìm

    25) Ultima Weapon
    The ultimate Keyblade.
    Tăng 2 MP, kèm theo các chỉ số tăng vọt
    - Lucid Gem x5
    - Power Gem x5
    - Thunder Gem x5
    - Mystery Goo x3
    - Gale x3

    DANH SÁCH MÓN ĐỒ KÈM THEO NHỮNG HEARTLESS
    Blaze Gem
    - Bandit (Agrabah)
    - Fat Bandit (Agrabah)
    - White Mushroom [when Fire last spell cast] (found randomly)

    Blaze Shard
    - Red Nocturne (Wonderland)
    - White Mushroom [when Fire last spell cast] (found randomly)

    Bright Crystal
    - Defender (Hollow Bastion)

    Bright Gem
    - Search Ghost (Atlantica)
    - White Mushroom [when Cure last spell cast] (found randomly)

    Bright Shard
    - Green Requiem (Traverse Town)
    - White Mushroom [when Cure last spell cast] (found randomly)

    Frost Gem
    - Sea Neon (Atlantica)
    - Sheltering Zone (Atlantica)
    - White Mushroom [when Blizzard last spell cast] (found randomly)

    Frost Shard
    - Blue Rhapsody (Traverse Town)
    - White Mushroom [when Blizzard last spell cast] (found randomly)

    Gale
    - Angel Star (End of the World)
    - Invisible (End of the World)

    Lucid Crystal
    - Darkball (Hollow Bastion)

    Lucid Gem
    - Gargoyle (Halloween Town)
    - White Mushroom [when Gravity last spell cast] (found randomly)
    - Wight Knight (Halloween Town)

    Lucid Shard
    - Shadow (Traverse Town)
    - White Mushroom [when Gravity last spell cast] (found randomly)

    Mystery Goo
    - White Mushroom (found randomly)

    Mythril
    - Angel Star (End of the World)
    - Behemoth (End of the World)

    Mythril Shard
    - Barrel Spider (Neverland)
    - Behemoth (End of the World)
    - Pot Spider (Agrabah)

    Orichalcum
    - Behemoth (End of the World)
    - Invisible (End of the World)

    Power Crystal
    - Wyvern (Hollow Bastion)

    Power Gem
    - Air Pirate (Neverland)
    - Battleship (Neverland)
    - Pirate (Neverland)
    - White Mushroom [when Stop last spell cast] (found randomly)

    Power Shard
    - Bouncywild (Deep Jungle)
    - Powerwild (Deep Jungle)
    - White Mushroom [when Stop last spell cast] (found randomly)

    Shiny Crystal
    - Wizard (Hollow Bastion)

    Spirit Gem
    - Air Soldier (Agrabah)
    - White Mushroom [when Aero last spell cast] (found randomly)

    Spirit Shard
    - Large Body (Traverse Town)
    - Soldier (Traverse Town)
    - White Mushroom [when Aero last spell cast] (found randomly)

    Thunder Gem
    - Aquatank (Atlantica)
    - Screwdiver (Atlantica)
    - White Mushroom [when Thunder last spell cast] (found randomly)

    Thunder Shard
    - White Mushroom [when Thunder last spell cast] (found randomly)
    - Yellow Opera (Traverse Town)
     
  6. kingofgame981

    kingofgame981 idle talk

    Tham gia ngày:
    9/10/05
    Bài viết:
    4,562
    Nơi ở:
    play
    5. Ability của các nhân vật


    Cám ơn bạn với nick TheKamikazeWarrior trong gamefaqs đã giúp đỡ mình về bài viết này

    Phần dưới đây là nói chung cho tất cả các nhân vật:

    1. Air Combo Plus
    Ability: Air Combo Plus
    AP Cost: 1
    Tác Dụng: Tăng thêm 1 lượt khi bạn đang đánh trên không. Một khi bạn đã equip, nó sẽ kéo dài khi dùng. Ví dụ: 2 Air Combo Plus Abilities khi equip. Bạn sẽ có được 5 lượt combo khi đánh trên không. Đòn Air Combo nếu dùng đều đều trong các trận đánh(với việc không equip nó) sẽ chị có 3 lượt đánh trên không. Bạn có thể nhận được 2 lần Air Combo Plus trong suốt quá trình chơi game.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.27, Lv.75
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.57, Lv.78
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.60, Lv.75
    Làm cách nào Donald có thể học được: Donald không thể học được Air Combo Plus
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Goofy không thể học Air Combo Plus
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: None

    2. Berserk
    Ability: Berserk
    AP Cost: 1
    Tác dụng: Khi máu của bạn gần đến lúc nguy kịch, sức mạnh khi đánh sẽ được gia tăng.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.21
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.48
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.36
    Làm cách nào Donald có thể học được: Lv.10
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Lv.54
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: Tarzan, Beast

    3. Cheer
    Ability: Cheer
    AP Cost: 1
    Tác dụng: Gia tăng khả năng khi triệu hổi Summon's, Cho phép bạn có thêm thời gian sử dụn chúng. Một khi đã equip khả năng này, Nó sẽ gia tăng lượt sử dụng. Nhóm của bạn có thể học được.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Hoàn thành chắc chắn nhu cầu trong The Hundred Acre Woods. Xem phần dưới để biết chi tiết
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Hoàn thành chắc chắn nhu cầu trong The Hundred Acre Woods. Xem phần dưới để biết chi tiết
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Hoàn thành chắc chắn nhu cầu trong The Hundred Acre Woods. Xem phần dưới để biết chi tiết
    Làm cách nào Donald có thể học được: Đánh bại Maleficent's ở hình dạng người trong Hollow Bastion
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Đánh bại Parasite Cage lần đầu ở Monstor
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: Aladdin, Jack Skellington

    4. Combo Plus
    Ability: Combo Plus
    AP Cost: 1
    Tác Dụng: Tăng thêm 1 lượt đánh khi đang ở trên mặt đất. Nội dung khá giống với Air Combo Plus. Bạn sẽ lấy được khả năng này 4 lần trong suốt quá trình chơi.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.9, Lv.72, Lv.84, Lv.96
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.42, Lv.75, Lv.84, Lv.96
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.66, Lv.78, Lv.84, Lv.96
    Làm cách nào Donald có thể học được: Donald không thể nào học được Combo Plus
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Goofy không thể nào học được Combo Plus
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: None

    5. Scan
    Ability: Scan
    AP Cost: 1
    Tác Dụng: Khi bạn nhìn hoặc Lock-on vào 1 con quái vật nào đó, cây máu của nó sẽ hiện ra. Rất hữu dụng.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.15
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.12
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.9
    Làm cách nào Donald có thể học được: Donald không thể học được khả năng Scan.
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Goofy không thể nào học được khả năng Scan
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: None

    6. MP Rage
    Ability: MP Rage
    AP Cost: 2
    Tác dụng: Khi đánh 1 quái vật nào đó, thanh MP sẽ hồi phục từ từ . Một khi khả năng phát huy đòn đánh của bạn càng cao, thì kảh năng phục hồi MP càng nhanh. Bạn có hể equip được 2 khả năng như vậy trong suốt quá trình chơi.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.57, Lv.66
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.36, Lv.66
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.33, Lv.51
    Làm cách nào Donald có thể học được: Lv.20, Lv.40
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Lv.39, Lv.45
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: Ariel, Jack Skellington, Beast

    7. Second Chance
    Ability: Second Chance
    AP Cost: 2
    Tác dụng: Khi bạn đánh, nếu lực sát thương làm chết đối đối thủ, Nó sẽ lấy HP để thay thế cho 0. Không có nghĩa là bảo vệ những trận liên tiếp. Rất hữu dụng trong mọi địa thế, Đặc biệt là đòn đánh Sephirote's Heartless Angel.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.51
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.18
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.48
    Làm cách nào Donald có thể học được: Lv.25
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Lv.36
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: Tarzan, Beast

    8. Critical Plus
    Ability: Critical Plus
    AP Cost: 3
    Tác dụng: Tăng thêm sự thay đổi khi thực hiện sát thương Critical. Khi bạn equip 2 cái như vậy, sẽ xảy ra sự thay đổi chênh lệch. Equip 3 cái như vậy sẽ được sự tối đa để thi triển lực sát thương Critical.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.48, Lv.78, Lv.90
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.51, Lv.75, Lv.90
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.21, Lv.69, Lv.90
    Làm cách nào Donald có thể học được: Donald không thể học được Critical Plus.
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Goofy không thể học được Critical Plus.
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: Tarzan, Aladdin, Peter Pan, Beast

    9. MP Haste
    Ability: MP Haste
    AP Cost: 3
    Tác dụng: Đả thương quái vật càng cao thì tất cả sẽ dồn vào thanh MP với tốc độ khá nhanh. Rất hữu dụng trong các trận chiến dài.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.45
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.63
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Lv.15
    Làm cách nào Donald có thể học được: Lv.15
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Lv.51
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: Ariel, Peter Pan

    10. Dodge Roll
    Ability: Dodge Roll
    AP Cost: 1
    Tác dụng: Ấn nút vuông để có thể lăn tròn, tránh xa những đòn nhắm nhằm vào Sora. Nếu như có equip Guard, Sora sẽ lăn tròn chứ không đỡ khi bạn di chuyển.
    Khi bạn chọn cây kiếm lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Đánh bại Guard Armor ở Traverse Town
    Khi bạn chọn tấm khiên (lá chắn) lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Đánh bại Guard Armor ở Traverse Town
    Khi bạn chọn cây gậy lúc mở đầu trò chơi thì sẽ lấy được với lv tương ứng: Đánh bại Guard Armor ở Traverse Town
    Làm cách nào Donald có thể học được: Donald không thể học được Dodge Roll
    Làm cách nào Goofy có thể học được: Goofy không thể học được Dodge Roll
    Những nhân vật phụ khác có thể học được: None
     

Chia sẻ trang này