Vì đang chơi sin nên làm luôn Ai copy nhớ lấy nguồn từ đây Các link lấy nguồn kham khảo: Gamevn : http://forum.gamevn.com/showthread.php?234796-Thief-Assassin-Hermit Hidden-Street : http://global.hidden-street.net/ Các loại Claw của Assassin : http://global.hidden-street.net/eq/weapons/claw Các loại Armours của Assassin (Thief) : http://global.hidden-street.net/eq/armours Các quy ước viết tắt: Ability point : điểm tiềm năng - AP Skill point : Điểm kĩ năng - SP Dark Lord : là nhân vật chủ chốt, giao quest job, nhận làm thief, chuyển chức v.v - DL Assassin - Hermit Giới thiệu: Assassin / Hermit là một nhánh của Thief, sở trường tấn công từ xa, tốc độ cao, sát thương lớn. Sin là job có khả năng gây ra sát thương lớn nhất theo thời gian. Khả năng ks và chống ks của sin rất cao. Điểm yếu của sin là gặp khó khăn trong cận chiến (tuy nhiên với kỹ năng điều khiển cao, đây không phải là vấn đề lớn) , lượng hp thấp, số lượng star có giới hạn nên khi chiến đấu với thời gian rất dài thì hơi bất lợi (điển hình là Zakum Quest). Giai đoạn mua sắm để trang bị cho sin khá tốn kém, nhưng nếu vượt qua giai đoạn này, bạn sẽ kiếm được khá nhiều. Beginner Như tất cả các bản MS khác (trừ PMS đã chỉnh source) thì Thief đều bắt đầu từ Beginner như các class Explorer khác. Ở GMS (và các MS phiên bản cao hơn v75 nhớ là vậy sai thì chịu ) Biginner không cần quan tâm đến AP làm gì cả, chỉ cần làm quest và train chút là lên lv10 sau 30' Sau khi đủ lv10 bạn hãy rời khỏi Maple Island về Kerning City. Ở đây vào quán Bar gặp Dark Lord. Nói chuyện và nhận vào làm Thief với job 1 là Rogue . Job 1 : Rogue Là job đầu tiên của Thief nói chung (kể cả Dual Blade) và Assassin nói riêng. Skills Nimble Body Hính thức : Passive - Bị động Mô Tả : Tăng độ chính xác và né tránh. Là 1 Skill đặt trưng của Thief Level 1: Accuracy: +3, Avoidability: +3. Level 2: Accuracy: +6, Avoidability: +6. Level 3: Accuracy: +9, Avoidability: +9. Level 4: Accuracy: +12, Avoidability: +12. Level 5: Accuracy: +15, Avoidability: +15. Level 6: Accuracy: +18, Avoidability: +18. Level 7: Accuracy: +21, Avoidability: +21. Level 8: Accuracy: +24, Avoidability: +24. Level 9: Accuracy: +27, Avoidability: +27. Level 10: Accuracy: +30, Avoidability: +30. Level 11: Accuracy: +33, Avoidability: +33. Level 12: Accuracy: +36, Avoidability: +36. Level 13: Accuracy: +39, Avoidability: +39. Level 14: Accuracy: +42, Avoidability: +42. Level 15: Accuracy: +45, Avoidability: +45. Level 16: Accuracy: +48, Avoidability: +48. Level 17: Accuracy: +51, Avoidability: +51. Level 18: Accuracy: +54, Avoidability: +54. Level 19: Accuracy: +57, Avoidability: +57. Level 20: Accuracy: +60, Avoidability: +60. Keen Eyes Hình thức : Passive - Bị động Mô tả:Tăng phạm vi ném phi tiêu - Là Skill quyết định độ cơ động của Assassin - Điểm khác biệt của Job 1 trước và sau BB là Skill này chỉ có 5lv so với trước là 8lv Level 1: Range: +40 Level 2: Range: +80 Level 3: Range: +120 Level 4: Range: +160 Level 5: Range: +200 Disorder Hình thức: Supportive - Hỗ trợ Mô tả:Tạm thời giảm sức tấn công và phòng thủ của kẻ thù. Không thể được sử dụng trên cùng một con quái vật nhiều lần. - Là skill vô dụng khi Train nên không cần thiết Level 1: MP Cost: 5, Duration: 15 sec, Enemy ATT: --2, Enemy DEF: --1% Level 2: MP Cost: 6, Duration: 20 sec, Enemy ATT: --4, Enemy DEF: --2% Level 3: MP Cost: 6, Duration: 25 sec, Enemy ATT: --6, Enemy DEF: --3% Level 4: MP Cost: 7, Duration: 30 sec, Enemy ATT: --8, Enemy DEF: --4% Level 5: MP Cost: 7, Duration: 35 sec, Enemy ATT: --10, Enemy DEF: --5% Level 6: MP Cost: 8, Duration: 40 sec, Enemy ATT: --12, Enemy DEF: --6% Level 7: MP Cost: 8, Duration: 45 sec, Enemy ATT: --14, Enemy DEF: --7% Level 8: MP Cost: 9, Duration: 50 sec, Enemy ATT: --16, Enemy DEF: --8% Level 9: MP Cost: 9, Duration: 55 sec, Enemy ATT: --18, Enemy DEF: --9% Level 10: MP Cost: 10, Duration: 60 sec, Enemy ATT: --20, Enemy DEF: --10% Dark Sight Hình thức: Supportive - Hỗ trợ Mô tả:Ẩn trong bóng tối trong một khoảng thời gian nhất định. Khi Dark Sight kích hoạt, bạn không thể tấn công và cũng không bị tấn công (trừ khi kẻ địch sử dụng Magic Skill các loại) - Skill đặt trưng của Thief Level 1: MP Cost: 23, Duration: 20 sec, Movement Speed: -27 Level 2: MP Cost: 21, Duration: 40 sec, Movement Speed: -24 Level 3: MP Cost: 19, Duration: 60 sec, Movement Speed: -21 Level 4: MP Cost: 17, Duration: 80 sec, Movement Speed: -18 Level 5: MP Cost: 15, Duration: 100 sec, Movement Speed: -15 Level 6: MP Cost: 13, Duration: 120 sec, Movement Speed: -12 Level 7: MP Cost: 11, Duration: 140 sec, Movement Speed: -9 Level 8: MP Cost: 9, Duration: 160 sec, Movement Speed: -6 Level 9: MP Cost: 7, Duration: 180 sec, Movement Speed: -3 Level 10: MP Cost: 5, Duration: 200 sec, Movement Speed: -0 Double Stab Không cần quan tâm vì Assassin cần quái gì skill này Lucky Seven Hình thức : Active - Chủ động Mô tả: Ném 2 phi tiêu, ném dựa trên sự may mắn, bất kể độ tinh thông. - Đây là skill của Assassin train từ 10 lên 120 Level 1: MP Cost: 8, Damage: 94% Level 2: MP Cost: 8, Damage: 98% Level 3: MP Cost: 8, Damage: 102% Level 4: MP Cost: 8, Damage: 106% Level 5: MP Cost: 8, Damage: 110% Level 6: MP Cost: 10, Damage: 114% Level 7: MP Cost: 10, Damage: 118% Level 8: MP Cost: 10, Damage: 122% Level 9: MP Cost: 10, Damage: 126% Level 10: MP Cost: 10, Damage: 130% Level 11: MP Cost: 10, Damage: 134% Level 12: MP Cost: 12, Damage: 138% Level 13: MP Cost: 12, Damage: 142% Level 14: MP Cost: 12, Damage: 146% Level 15: MP Cost: 12, Damage: 150% Level 16: MP Cost: 12, Damage: 154% Level 17: MP Cost: 12, Damage: 158% Level 18: MP Cost: 14, Damage: 162% Level 19: MP Cost: 14, Damage: 166% Level 20: MP Cost: 14, Damage: 170% Cách nâng Skills Kham khảo và chỉnh sửa từ post của DM Nếu có tiền mua Mp, chọn cách thứ 1, train lv nhanh. LV10: +1 Lucky7 LV11: +3 Lucky7(4) LV12: +3 Lucky7(7) LV13: +3 Lucky7(10) LV14: +3 Lucky7(13) LV15: +3 Lucky7(16) LV16: +3 Lucky7(19) LV17: +1 Lucky7(20, max) +2 Nimble Body LV18: +1 Nimble Body(3), +2 Keen eyes LV19: +3 Keen eyes(5, max) LV20: +3 Nimble Body(6) LV21: +3 Nimble Body(9) LV22: +3 Nimble Body(12) LV23: +3 Nimble Body(15) LV24: +3 Nimble Body(18) LV25: +3 Nimble Body(20, max), 1 Disorder LV26: +2 Disorder(3), +1 Darksight LV27: +3 Darksight(4) LV28: +3 Darksight(7) LV39: +3 Darksight(10, max) LV30: +3 DIsorder (6) Dư SP chả biết làm gì, mà phải năng thì mới lên đc Job2 Nếu tài chính eo hẹp, các bạn nên đi theo cách thứ 2: LV10: +1 Nimble Body LV11: +2 Nimble Body(3), +1 Keen eyes LV12: +3 Keen eyes(4) LV13: +1 Keen eyes(5, max) + 2 Lucky7 (2) LV14: +3 Lucky7(5) LV15: +3 Lucky7(8) LV16: +3 Lucky7(11) LV17: +3 Lucky7(14) LV18: +3 Lucky7(17) LV19: +3 Lucky7(20, max) LV20: +3 Nimble Body(6) LV21: +3 Nimble Body(9) LV22: +3 Nimble Body(12) LV23: +3 Nimble Body(15) LV24: +3 Nimble Body(18) LV25: +3 Nimble Body(20, max), 1 Disorder(1) LV26: +2 Disorder(3), +1 Darksight LV27: +3 Darksight(4) LV28: +3 Darksight(7) LV29: +3 Darksight(10) LV30: +3 Disorder (6) Nơi train Từ 10-20 thì ra ngoài bãi tập của Thief Train hoặc làm nv từ DL hoặc NPC Power B. Fore [Entrance to Thief Training Center] Ngoài ra còn có thể đi săn các loại Mob dưới cấp (tốt nhất là 5), săn Nano (Boss Snail) kiếm Scroll Hoặc vào Subway mà train cũng tốt chán (bên trái City) LV 20 - 30, train ở Henesys hoặc Subway, săn các loại Mushroom và boss (chơi luôn đừng sợ vì Thief đánh boss thì ngon lành ) Không nên đi các loại PQ vì chả có ma nào đi cả Job2 : Assassin Quest thăng chức : Khi tới Lv 30, trở lại quán Bar ở Kerning City. Nói chuyện vói DL. Ông ta sẽ đưa 1 lá thư đến gặp Thief Job Instructor (ở map cuối trên cùng bên trái ). Sau đó bạn sẽ đc chuyển vào map làm quest, tốt nhất nên chuẩn bị đủ bot để khỏi phải chết nhãm hoặc hết mana , thu thập 30 Dark Marbles và đưa cho ông ta. Sau đó ông ta sẽ đưa bạn 1 Proof of a Hero. Trở về gặp DL và DL sẽ cho bạn chọn 1 trong 2 Job là Assassin và Bandit, chọn Assassin Skills Claw Mastery Hình Thức : Passive Mô tả: Tăng độ tinh thông và độ chính xác của phi tiêu, và tăng cường số lượng tối đa số phi tiêu trên 1 set. Level 1: Claw Master: +12%, Accuracy: +3, Throwing Stars: +10 Level 2: Claw Master: +14%, Accuracy: +6, Throwing Stars: +20 Level 3: Claw Master: +16%, Accuracy: +9, Throwing Stars: +30 Level 4: Claw Master: +18%, Accuracy: +12, Throwing Stars: +40 Level 5: Claw Master: +20%, Accuracy: +15, Throwing Stars: +50 Level 6: Claw Master: +22%, Accuracy: +18, Throwing Stars: +60 Level 7: Claw Master: +24%, Accuracy: +21, Throwing Stars: +70 Level 8: Claw Master: +26%, Accuracy: +24, Throwing Stars: +80 Level 9: Claw Master: +28%, Accuracy: +27, Throwing Stars: +90 Level 10: Claw Master: +30%, Accuracy: +30, Throwing Stars: +100 Level 11: Claw Master: +32%, Accuracy: +33, Throwing Stars: +110 Level 12: Claw Master: +34%, Accuracy: +36, Throwing Stars: +120 Level 13: Claw Master: +36%, Accuracy: +39, Throwing Stars: +130 Level 14: Claw Master: +38%, Accuracy: +42, Throwing Stars: +140 Level 15: Claw Master: +40%, Accuracy: +45, Throwing Stars: +150 Level 16: Claw Master: +42%, Accuracy: +48, Throwing Stars: +160 Level 17: Claw Master: +44%, Accuracy: +51, Throwing Stars: +170 Level 18: Claw Master: +46%, Accuracy: +54, Throwing Stars: +180 Level 19: Claw Master: +48%, Accuracy: +57, Throwing Stars: +190 Level 20: Claw Master: +50%, Accuracy: +60, Throwing Stars: +200 Critical Throw Hình thức: Passive Mô tả:Tăng % chí mạng (Crit) và dmg chí mạng tối thiểu. Level 1: Critical Rate +5%, Minimum Crit Damage +1% Level 2: Critical Rate +8%, Minimum Crit Damage +1% Level 3: Critical Rate +8%, Minimum Crit Damage +2% Level 4: Critical Rate +11%, Minimum Crit Damage +2% Level 5: Critical Rate +11%, Minimum Crit Damage +3% Level 6: Critical Rate +14%, Minimum Crit Damage +3% Level 7: Critical Rate +14%, Minimum Crit Damage +4% Level 8: Critical Rate +17%, Minimum Crit Damage +4% Level 9: Critical Rate +17%, Minimum Crit Damage +5% Level 10: Critical Rate +20%, Minimum Crit Damage +5% Level 11: Critical Rate +20%, Minimum Crit Damage +6% Level 12: Critical Rate +23%, Minimum Crit Damage +6% Level 13: Critical Rate +23%, Minimum Crit Damage +7% Level 14: Critical Rate +26%, Minimum Crit Damage +7% Level 15: Critical Rate +26%, Minimum Crit Damage +8% Level 16: Critical Rate +29%, Minimum Crit Damage +8% Level 17: Critical Rate +29%, Minimum Crit Damage +9% Level 18: Critical Rate +32%, Minimum Crit Damage +9% Level 19: Critical Rate +32%, Minimum Crit Damage +10% Level 20: Critical Rate +35%, Minimum Crit Damage +10% Level 21: Critical Rate +35%, Minimum Crit Damage +11% Level 22: Critical Rate +38%, Minimum Crit Damage +11% Level 23: Critical Rate +38%, Minimum Crit Damage +12% Level 24: Critical Rate +41%, Minimum Crit Damage +12% Level 25: Critical Rate +41%, Minimum Crit Damage +13% Level 26: Critical Rate +44%, Minimum Crit Damage +13% Level 27: Critical Rate +44%, Minimum Crit Damage +14% Level 28: Critical Rate +47%, Minimum Crit Damage +14% Level 29: Critical Rate +47%, Minimum Crit Damage +15% Level 30: Critical Rate +50%, Minimum Crit Damage +15% Shadow Resistance Hình Thức: Passive Mô tả:Tăng % HP, loại bỏ tình trạng bất thường (bất tỉnh, trúng độc, mù v.v) và kháng các loại nguyên tố (lửa, băng, sấm, độc, bóng tối. Nói chung là các Skill Magic) - Đây là Skill hoàn toàn mới của Assassin, làm tăng thêm sự bất tử của Assassin Level 1: Max HP: +1%, Abnormal Status Resistance: +1%, Elemental Resistance: +1% Level 2: Max HP: +1%, Abnormal Status Resistance: +2%, Elemental Resistance: +2% Level 3: Max HP: +2%, Abnormal Status Resistance: +3%, Elemental Resistance: +3% Level 4: Max HP: +2%, Abnormal Status Resistance: +4%, Elemental Resistance: +4% Level 5: Max HP: +3%, Abnormal Status Resistance: +5%, Elemental Resistance: +5% Level 6: Max HP: +3%, Abnormal Status Resistance: +6%, Elemental Resistance: +6% Level 7: Max HP: +4%, Abnormal Status Resistance: +7%, Elemental Resistance: +7% Level 8: Max HP: +4%, Abnormal Status Resistance: +8%, Elemental Resistance: +8% Level 9: Max HP: +5%, Abnormal Status Resistance: +9%, Elemental Resistance: +9% Level 10: Max HP: +5%, Abnormal Status Resistance: +10%, Elemental Resistance: +10% Level 11: Max HP: +6%, Abnormal Status Resistance: +11%, Elemental Resistance: +11% Level 12: Max HP: +6%, Abnormal Status Resistance: +12%, Elemental Resistance: +12% Level 13: Max HP: +7%, Abnormal Status Resistance: +13%, Elemental Resistance: +13% Level 14: Max HP: +7%, Abnormal Status Resistance: +14%, Elemental Resistance: +14% Level 15: Max HP: +8%, Abnormal Status Resistance: +15%, Elemental Resistance: +15% Level 16: Max HP: +8%, Abnormal Status Resistance: +16%, Elemental Resistance: +16% Level 17: Max HP: +9%, Abnormal Status Resistance: +17%, Elemental Resistance: +17% Level 18: Max HP: +9%, Abnormal Status Resistance: +18%, Elemental Resistance: +18% Level 19: Max HP: +10%, Abnormal Status Resistance: +19%, Elemental Resistance: +19% Level 20: Max HP: +10%, Abnormal Status Resistance: +20%, Elemental Resistance: +20% Claw Booster Hình thức : Supportive Mô tả : Tăng gấp đôi tốc độ ném - Dù tăng skill thêm thì tốc độ vẫn vậy chỉ tăng thời gian của Skill, đây là yếu tố bị thây đổi sau BB Level 1: MP Cost: 30, Duration: 10 sec Level 2: MP Cost: 29, Duration: 20 sec Level 3: MP Cost: 28, Duration: 30 sec Level 4: MP Cost: 27, Duration: 40 sec Level 5: MP Cost: 26, Duration: 50 sec Level 6: MP Cost: 25, Duration: 60 sec Level 7: MP Cost: 24, Duration: 70 sec Level 8: MP Cost: 23, Duration: 80 sec Level 9: MP Cost: 22, Duration: 90 sec Level 10: MP Cost: 21, Duration: 100 sec Level 11: MP Cost: 20, Duration: 110 sec Level 12: MP Cost: 19, Duration: 120 sec Level 13: MP Cost: 18, Duration: 130 sec Level 14: MP Cost: 17, Duration: 140 sec Level 15: MP Cost: 16, Duration: 150 sec Level 16: MP Cost: 15, Duration: 160 sec Level 17: MP Cost: 14, Duration: 170 sec Level 18: MP Cost: 13, Duration: 180 sec Level 19: MP Cost: 12, Duration: 190 sec Level 20: MP Cost: 11, Duration: 200 sec Haste Hình thức: Supportive Mô tả: tăng speed và jumb cho cá nhân và các thành viên trong Party Level 1: MP Cost: 15, Movement Speed: +2, Jump: +1, Duration: 10 sec Level 2: MP Cost: 15, Movement Speed: +4, Jump: +2, Duration: 20 sec Level 3: MP Cost: 15, Movement Speed: +6, Jump: +3, Duration: 30 sec Level 4: MP Cost: 15, Movement Speed: +8, Jump: +4, Duration: 40 sec Level 5: MP Cost: 15, Movement Speed: +10, Jump: +5, Duration: 50 sec Level 6: MP Cost: 15, Movement Speed: +12, Jump: +6, Duration: 60 sec Level 7: MP Cost: 15, Movement Speed: +14, Jump: +7, Duration: 70 sec Level 8: MP Cost: 15, Movement Speed: +16, Jump: +8, Duration: 80 sec Level 9: MP Cost: 15, Movement Speed: +18, Jump: +9, Duration: 90 sec Level 10: MP Cost: 15, Movement Speed: +20, Jump: +10, Duration: 100 sec Level 11: MP Cost: 30, Movement Speed: +22, Jump: +11, Duration: 110 sec Level 12: MP Cost: 30, Movement Speed: +24, Jump: +12, Duration: 120 sec Level 13: MP Cost: 30, Movement Speed: +26, Jump: +13, Duration: 130 sec Level 14: MP Cost: 30, Movement Speed: +28, Jump: +14, Duration: 140 sec Level 15: MP Cost: 30, Movement Speed: +30, Jump: +15, Duration: 150 sec Level 16: MP Cost: 30, Movement Speed: +32, Jump: +16, Duration: 160 sec Level 17: MP Cost: 30, Movement Speed: +34, Jump: +17, Duration: 170 sec Level 18: MP Cost: 30, Movement Speed: +36, Jump: +18, Duration: 180 sec Level 19: MP Cost: 30, Movement Speed: +38, Jump: +19, Duration: 190 sec Level 20: MP Cost: 30, Movement Speed: +40, Jump: +20, Duration: 200 sec Drain Hình thức: Active Mô tả: Sử dụng phi tiêu để hút HP của Mob theo tỉ lệ % - Đây là skill giúp cho Assassin đỡ đc 1 phần tiền mua Bot quan trọng là rút theo % dmg (mà dmg của Assassin thì khỏi bàn ) Level 1: MP Cost: 12, Damage: 145%, Absorbs 7% of the damage Level 2: MP Cost: 12, Damage: 150%, Absorbs 9% of the damage Level 3: MP Cost: 12, Damage: 155%, Absorbs 11% of the damage Level 4: MP Cost: 12, Damage: 160%, Absorbs 13% of the damage Level 5: MP Cost: 12, Damage: 165%, Absorbs 15% of the damage Level 6: MP Cost: 12, Damage: 170%, Absorbs 17% of the damage Level 7: MP Cost: 12, Damage: 175%, Absorbs 19% of the damage Level 8: MP Cost: 12, Damage: 180%, Absorbs 21% of the damage Level 9: MP Cost: 12, Damage: 185%, Absorbs 23% of the damage Level 10: MP Cost: 12, Damage: 190%, Absorbs 25% of the damage Level 11: MP Cost: 24, Damage: 195%, Absorbs 27% of the damage Level 12: MP Cost: 24, Damage: 200%, Absorbs 29% of the damage Level 13: MP Cost: 24, Damage: 205%, Absorbs 31% of the damage Level 14: MP Cost: 24, Damage: 210%, Absorbs 33% of the damage Level 15: MP Cost: 24, Damage: 215%, Absorbs 35% of the damage Level 16: MP Cost: 24, Damage: 220%, Absorbs 37% of the damage Level 17: MP Cost: 24, Damage: 225%, Absorbs 39% of the damage Level 18: MP Cost: 24, Damage: 230%, Absorbs 41% of the damage Level 19: MP Cost: 24, Damage: 235%, Absorbs 43% of the damage Level 20: MP Cost: 24, Damage: 240%, Absorbs 45% of the damage Nâng Skills LV30: +1 Claw Mastery LV31: +2 Claw Mastery(3), +1 Critical Throw LV32: +3 Critical Throw(4) LV33: +3 Critical Throw(7) LV34: +3 Critical Throw(10) LV35: +3 Critical Throw(13) LV36: +3 Critical Throw(16) LV37: +3 Critical Throw(19) LV38: +3 Critical Throw(22) LV39: +3 Critical Throw(25) LV40: +3 Critical Throw(28) LV41: +2 Critical Throw(30, max), +1 Claw Mastery(4) LV42: +1 Claw Mastery(5), +2 Claw Booster Lv43: +3 Claw Booster(5) (5 skill kéo dài 50s là đủ để train giai đoạn này) LV44: +3 Haste(3) LV45: +3 Haste(6) LV46: +3 Haste(9) LV47: +3 Haste(12) LV48: +3 Haste(15) LV49: +3 Haste(18) LV50: +2 Haste(20, max) +1 Claw Mastery(6) LV51: +3 Claw Mastery(9) LV52: +3 Claw Mastery(12) LV53: +3 Claw Mastery(15) LV54: +3 Claw Mastery(18) LV55: +2 Claw Mastery(20, max) +1 Shadow Resistance(1) LV56: +3 Shadow Resistance(4) LV57: +3 Shadow Resistance (7) LV58: +3 Shadow Resistance (10) LV59: +3 Shadow Resistance (13) LV60: +3 Shadow Resistance (16) LV61: +3 Shadow Resistance (19) LV62: +1 Shadow Resistance (20, max) + 1 Claw Booster(6) Từ đây nâng Drain hoặc Claw Booster đều được nhưng tốt nhất nên nâng Claw Booster max (theo ý mình là vậy) LV63: +3 Claw Booster(9) LV64: +3 Claw Booster(12) LV65: +3 Claw Booster(15) LV66: +3 Claw Booster(18) LV67: +2 Claw Booster(20, max) + 1 Drain (1) LV68: +3 Drain (4) LV69: +3 Drain (7) LV70: +3 Drain (10) Nơi train Từ 30-50, nên đi CPQ, Party với các đứa thiêu người (nên nói là co nó solo, nhất là bọn MECH) Đảm bảo lên cấp vèo vèo Từ 50 - 70, Train Crow tại NLC Tốt nhất ráng nâng sao cho 1 hit 1 kill để kết thúc nhanh nhất. Lên cấp vèo vèo Đề nghị các đồng chỉ đừng post comment 2 để thực hiện save post .
vẫn phải có bãi train khác nhau chứ crow thường rất đông, nên mới cần đến những nơi khác với lại, CPQ mà chỉ leech kô thì đc tương đối ít exp trong khoảng 45-50
Đồng chí viết hướng dẫn mà chỉ dựa trên mỗi kn bản thân thế này thì chuẩn làm sao được Muốn chuẩn thì cứ nhét mấy cái training spot trên basil hay southperry vào , rồi add thêm tùy theo kinh nghiệm bản thân . Sin ks tốt nên cứ list cái đống hot spot ra cũng được , khỏi lo . Btw , mai rảnh thì viết cái guide bucc đây Lười train rồi
Ở NLC có Hoodoo với Voodoo cũng gần bãi Crow. Map bé tí, rộng = 1 màn hình, có 4 monster, bụp hết lại ra, 335 exp. Vắng hơn và có vẻ nhanh hơn Crow ở khoảng lv 55~65 Lên tầm 64 65 thì cũng có 1 bãi khác tương tự, bãi này có cả voodoo lẫn jester. Cũng chỉ có 4 monster. Cứ thế mà bụp lên 70.
^ Bãi train đấy cũng đc nếu lười ks crow, train = crow chỉ sợ ks nhất là bọn mech, IRM, còn các loại khác thì vô tư. Thời gian train tốt nhất là buổi chiều vì lúc đấy bên đó là khuya Viết bài này dựa vào kn bản thân là chủ yếu, còn bãi train sau bb thì muốn kiếm cũng khó vì các map train dạng Hidden Steet dẹp bỏ hết rồi