[TS2] Career

Thảo luận trong 'The Sims' bắt đầu bởi Dark Serge, 1/10/16.

  1. Dark Serge

    Dark Serge Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    5/6/11
    Bài viết:
    922
    Nơi ở:
    HCM
    Bài này đầy đủ hơn Topic : http://forum.gamevn.com/threads/huong-dan-hoan-chinh-cach-choi-game-the-sims-va-the-sims-2.23941/
    Vì gamethu sắp đóng diễn đàn nên mình reup một số guide về đây vì không muốn công sức của cộng đồng Sims ở forum Gamethu biến mất :(
    ___________________________________________________________________________
    [​IMG]
    Thực hiện :Kokychi (forum gamethu.net)
    Release Date :18/10/2008

    I/ Giới thiệu chung
    II/ Một số lưu ý chính
    III/
    IV/ Chance Card
    V/ Career Reward Objects


    I/ Giới thiệu chung :

    Trong cuộc sống, mỗi công dân không thể sinh tồn nếu không có nghề. Nên, đối với The Sims 2, một game mô phỏng cuộc sống, yếu tố nghề nghiệp cũng không thể thiếu.

    Nghề nghiệp trong The Sims 2 rất phong phú và đa dạng. Những thông tin, đặc điểm liên quan cũng phong phú và đa dạng không kém. Vì thế, chắc hẳn trong chúng ta, đôi lúc cũng tự đặt những câu hỏi : “Nghề nào được nhiều tiền nhất?”, “Nghề nào phù hợp với sims mình nhất?”, v...v… Kokychi thực hiện bài hướng dẫn này với mục đích chính là cung cấp cho các bạn những thông tin nghề nghiệp trong The Sims 2, qua đó phần nào giải đáp được những khuất mắc liên quan đến nghề nghiệp trong The Sims 2.

    II/ Một số lưu ý chính:
    1/ Làm thế nào để sims nhận được một nghề (công việc):

    Hai vật không thể thiếu để sims có thể tìm được cho mình một công việc, đó là tờ báo (newspaper) và máy vi tính (Computer):
    + Newspaper : người đưa báo sẽ phát báo cho bạn vào mỗi buổi sáng, thường đặt trước cửa chính.
    + Computer : bạn có thể mua trong “Buy Mode\Electronics\TVs & Computers”.
    [​IMG]
    Bạn click vào tờ báo hoặc máy vi tính, chọn lệnh:
    + Find A Job : để tìm việc cho sims của bạn.
    + Find Pet’s Job for … : tìm việc cho thú cưng của bạn.

    Bạn chờ một lúc, game xuất hộp thoại (như hình) với những thông tin về nghề nghiệp : Tên lĩnh vực (Career) và tên nghề (as a …)
    [​IMG]

    VD : There is an opening in the Military career track as a Recruit.
    Lĩnh vực : Military
    Tên nghề : Recruit
    + Giờ làm việc (Hours)
    + Ngày làm việc (Days)
    + Tiền lương (Pay)
    + Take job : nhận công việc này.
    + Look Again : tiếp tục tìm kiếm công việc khác.
    + End Search : không tiếp tục tìm.



    2/ Xin nghỉ việc :

    Để xin nghỉ việc, sims cần gọi điện đến công sở “Call…\Work” :
    + Call In Sick : xin nghỉ việc ngày hôm đó với lý do “bệnh” :p
    + Quit Job : xin nghỉ việc đang làm

    Để xin nghỉ việc cho Pet, bạn dùng lệnh “Call…\Pet Job…\Tên Pet của bạn”.



    3/ Skills (kỹ năng):

    Sims cần rèn luyện cho mình một số kỹ năng (skills) mà công việc yêu cầu để có thể được thăng chức. Một số kỹ năng cần thiết và cách học tập:

    + Cooking (Kỹ năng nấu nướng) : đọc sách “Study\Cooking” hoặc nấu ăn,…
    + Mechanical (kỹ năng cơ khí) : đọc sách, “Study\Mechanical”,…
    + Charisma (Kỹ năng ăn nói) : luyện nói trước gương, “Practice Speech” hoặc “Practice Romance”,…
    + Body (sức khoẻ, độ cường tráng của cơ thể) : “Go Swimming” (đi bơi), tập thể dục,…
    + Logic (trí thông minh) : đánh cờ, dùng kính thiên văn,…
    + Creativity (óc sáng tạo) : vẽ tranh, chơi đàn,…
    + Cleaning (vệ sinh) : dọn dẹp vệ sinh nhà cửa…

    Một số Objects, Career Reward Objects khác cũng hỗ trợ sims rèn luyện các kỹ năng trên. Bạn hãy chú ý xem trong phần thông tin của objects để biết thêm chi tiết.

    VD : Objects có phần thông tin đề cập “+ Cooking” nghĩa là bạn có thể luyện kỹ năng nấu nướng cho sims thông qua Objects đó.



    4/ Một số lưu ý:

    Danh sách các nghề sims có thể tìm trong ngày có giới hạn, và có sự thay đổi giữa các ngày.
    VD: Vào ngày I, bạn tìm được nghề Recruit. Nhưng có thể vào ngày hôm sau, bạn có thể không tìm được nghề Recruit.

    Xe sẽ đến đón bạn 1h trước giờ làm việc. Nếu quá một tiếng kể từ khi xe đến đón, sims của bạn không ra đón xe, xe sẽ bỏ đi.
    VD : giờ làm việc từ 07:00 đến 13:00, thì xe sẽ đến đón bạn vào lúc 06:00. Nếu quá 07:00 sims chưa ra đón xe, xe sẽ bỏ đi.

    Sims có thể tự lái xe hoặc trực thăng đến công sở trong thời gian cho phép (trước giờ làm việc một tiếng), “Drive to Work”.

    Bên cạnh những kỹ năng cần thiết để sims thăng chức, một số công việc còn đòi hỏi bạn phải có mối quan hệ bạn bè (Friend) với những sims sống ở các Lot khác (không phải sims sống cùng Lot nhé). Để đạt được mối quan hệ bạn bè với sims khác, chỉ số quan hệ “Daily Meter” (thanh trên) cần đạt trên khoảng 60 và “Lifetime Meter” (thanh dưới) trên khoảng 20.

    Khi sims thăng chức, sims sẽ được nhận thêm một khoản tiền thưởng có giá trị tuỳ thuộc vào công việc.

    Phương tiện sims dùng để đi lại (do người của công sở đến đón) thay đổi tuỳ theo công việc của sims.

    Đối với những nghề trong The Sims 2 University, sims của bạn cần phải trải qua đời sinh viên (Young Adult) ở đại học, và đạt kết quả tốt mới có thể nhận được các công việc này (xem danh sách ở dưới)


    5/ Danh sách các nghề (lĩnh vực):

    The Sims 2 :

    Athletic (thể thao)
    Business (kinh doanh)
    Criminal (tội phạm)
    Culinary (ẩm thực)
    Law Enforcement (luật)
    Medical (y khoa)
    Military (quân sự)
    Politics (chính trị)
    Science (khoa học)
    Slacker

    The Sims 2 University

    Artist (nghệ thuật)
    Natural Scientist (nghiên cứu thiên nhiên)
    Paranormal (nghiên cứu các vấn đề huyền bí)
    Show Business (kinh doanh trong làng giải trí)

    The Sims 2 Seasons

    Adventurer (phiêu lưu)
    Education (giáo dục)
    Gamer (game thủ)
    Journalism (báo giới)
    Law (luật)
    Music (âm nhạc)

    The Sims 2 FreeTime

    Architecture (kiến trúc)
    Dance (khiêu vũ)
    Entertainment (giải trí)
    Intelligence (thông tin tình báo)
    Oceanography (nghiên cứu hải dương)
     
    Chỉnh sửa cuối: 1/10/16
  2. Dark Serge

    Dark Serge Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    5/6/11
    Bài viết:
    922
    Nơi ở:
    HCM
    III/ Career:

    Thông tin sưu tầm từ snootysims.com
    Dịch, kiểm tra, trình bày : Kokychi (forum gamethu.net)


    Trong phần này, kokychi cung cấp cho các bạn thông tin về ngày giờ làm việc, tiền lương, yêu cầu về skills, friends của nghề.

    Bố cục như sau :

    Lĩnh vực : <Tên lĩnh vực>

    Độ tuổi : <Adult hoặc Teen,Elder>

    *<Tên nghề>
    - Kỹ năng : <Những kỹ năng nghề yêu cầu và mức yêu cầu>
    - Bạn bè : <Số bạn bè mà công việc yêu cầu>
    - Ngày làm việc : <Những ngày làm việc trong tuần>
    - Lương (đơn vị Simoleons) : <Lương mỗi ngày>

    VD:
    Lĩnh vực : Athletic

    Độ tuổi : Adult

    * Team Mascot
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 154 Simoleons

    Giải thích :

    Lĩnh vực : Athletic

    Độ tuổi : Adult

    Tên nghề : Team Mascot
    Kỹ năng mà công việc yêu cầu : Body, Mechanical, Charisma. Và mức yêu cầu là 0 skill point.
    Bạn bè công việc yêu cầu sims cần có : 0
    Những ngày làm việc trong tuần : Thứ 3 , Thứ 4, Thứ 6, Thứ 7, Chủ Nhật
    Lương : 154 Simoleons/ngày



    Danh sách các nghề (lĩnh vực):

    Adventurer

    Architecture

    Artist

    Athletic

    Business

    Pet Job : Cat

    Criminal

    Culinary

    Dance

    Pet Job : Dog

    Education

    Entertainment

    Gamer

    Intelligence

    Journalism

    Law

    Law Enforcement

    Medical

    Military

    Music

    Natural Scientist

    Oceanography

    Paranormal

    Politics

    Science

    Show Business

    Slacker

    Lĩnh vực : Adventurer
    Độ tuổi : Adult

    * Ambassadors Intern :
    - Kỹ năng : Body (0) Charisma (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 – T6 - T7
    - Lương : ~ 172 Simoleons

    * Spelunker :
    - Kỹ năng : Body (1) Charisma (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 225 Simoleons

    * Multiregional sim of Some Question :
    - Kỹ năng : Body (2) Charisma (2) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 375 Simoleons

    * Deep Sea Excavator :
    - Kỹ năng : Body (4) Charisma (2) Mechanical (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 415 Simoleons

    * Relic Liberator :
    - Kỹ năng : Body (5) Charisma (2) Mechanical (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 580 Simoleons

    * Dread Pirate :
    - Kỹ năng : Body (6) Charisma (3) Mechanical (3)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T4 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 870 Simoleons

    * Warhead Disarmer :
    - Kỹ năng : Body (7) Charisma (3) Mechanical (6)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T7
    - Lương : ~ 1050 Simoleons

    * Hostage Negotiator :
    - Kỹ năng : Body (7) Charisma (5) Mechanical (7)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T2 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1560 Simoleons

    * International Sim of Mystery :
    - Kỹ năng : Body (8) Charisma (7) Mechanical (8)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1910 Simoleons

    * Space Pirate :
    - Kỹ năng : Body (10) Charisma (9) Mechanical (9)
    - Bạn bè : 11
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 2730 Simoleons



    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Ambassador's intern :
    - Kỹ năng : Body (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T6 - T7
    - Lương : ~ 72 Simoleons

    * Spelunker :
    - Kỹ năng : Body (1) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 95 Simoleons

    * Multiregional Sim of some question :
    - Kỹ năng : Body (2) Charisma (2)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6
    - Lương : ~ 125 Simoleons
    Lĩnh vực : Architecture
    Độ tuổi : Adult

    * Cement Mixer :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 155 Simoleons


    * Brick Layer :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 176 Simoleons


    * Foreman :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Mechanical (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 284 Simoleons


    * Head of Construction Company :
    - Kỹ năng : Logic (1) Creativity (0) Mechanical (2)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 415 Simoleons


    * Architect's Apprentice :
    - Kỹ năng : Logic (2) Creativity (1) Mechanical (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 525 Simoleons


    * Draftsman :
    - Kỹ năng : Logic (3) Creativity (2) Mechanical (3)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 615 Simoleons


    * Architect :
    - Kỹ năng : Logic (4) Creativity (4) Mechanical (4)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 985 Simoleons


    * Architectural Partner :
    - Kỹ năng : Logic (6) Creativity (5) Mechanical (5)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T6 - CN
    - Lương : ~ 1123 Simoleons


    * Master Architect :
    - Kỹ năng : Logic (7) Creativity (7) Mechanical (5)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5
    - Lương : ~ 1970 Simoleons


    * City Planner :
    - Kỹ năng : Logic (10) Creativity (9) Mechanical (6)
    - Bạn bè : 11
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - CN
    - Lương : ~ 2300 Simoleons



    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Cement Mixer :
    - Kỹ năng : Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 56 Simoleons


    * Brick Layer :
    - Kỹ năng : Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 76 Simoleons


    * Foreman :
    - Kỹ năng : Mechanical (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 102 Simoleons
    Lĩnh vực : Artist
    * Canvas Stretcher :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (0) Charisma (0) Cooking (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 231 Simoleons

    * Street Caricaturist :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Mechanical (0) Charisma (0) Cooking (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 357 Simoleons

    * Souvenir Whittler :
    - Kỹ năng : Creativity (3) Mechanical (2) Charisma (0) Cooking (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 438 Simoleons

    * Comic Book Penciller :
    - Kỹ năng : Creativity (4) Mechanical (3) Charisma (0) Cooking (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T7
    - Lương : ~ 630 Simoleons

    * Wedding Photographer :
    - Kỹ năng : Creativity (5) Mechanical (4) Charisma (3) Cooking (2)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T5 – T6 – T7
    - Lương : ~ 808 Simoleons

    * Art Forger :
    - Kỹ năng : Creativity (5) Mechanical (5) Charisma (4) Cooking (3)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 1339 Simoleons

    * Fashion Photographer :
    - Kỹ năng : Creativity (6) Mechanical (6) Charisma (6) Cooking (3)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7
    - Lương : ~ 1785 Simoleons

    * Acclaimed Muralist :
    - Kỹ năng : Creativity (7) Mechanical (7) Charisma (7) Cooking (4)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T2 - T3 – T5
    - Lương : ~ 2232 Simoleons

    * Conceptual Artist :
    - Kỹ năng : Creativity (9) Mechanical (8) Charisma (7) Cooking (5)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4
    - Lương : ~ 2625 Simoleons

    * Visionary :
    - Kỹ năng : Creativity (10) Mechanical (10) Charisma (7) Cooking (6)
    - Bạn bè : 13
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T7
    - Lương : ~ 4549 Simoleons
    Lĩnh vực : Athletic
    Độ tuổi : Adult

    * Team Mascot
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 154 Simoleons

    * Minor leaguer :
    - Kỹ năng : Body (1) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 238 Simoleons

    * Minor leaguer :
    - Kỹ năng : Body (2) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 322 Simoleons

    * Starter :
    - Kỹ năng : Body (3) Mechanical (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 420 Simoleons

    * All star :
    - Kỹ năng : Body (6) Mechanical (0) Charisma (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 539 Simoleons

    * MVP :
    - Kỹ năng : Body (8) Mechanical (1) Charisma (3)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 893 Simoleons

    * Superstar :
    - Kỹ năng : Body (10) Mechanical (2) Charisma (4)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1190 Simoleons

    * Assistant coach :
    - Kỹ năng : Body (10) Mechanical (4) Charisma (5)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1488 Simoleons

    * Coach :
    - Kỹ năng : Body (10) Mechanical (7) Charisma (6)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1750 Simoleons

    * Hall of famer :
    - Kỹ năng : Body (10) Mechanical (7) Charisma (10)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 3033 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Waterperson :
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 97 Simoleons

    * Lockerroom attendant :
    - Kỹ năng : Body (1) Mechanical (1) Charisma (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 110 Simoleons

    * Team mascot :
    - Kỹ năng : Body (2) Mechanical (2) Charisma (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 - T7
    - Lương : ~ 125 Simoleons
    Lĩnh vực : Business
    Độ tuổi : Adult

    * Mailroom technician :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T7
    - Lương : ~ 168 Simoleons

    * Executive assistant:
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 252 Simoleons

    * Field sales representative :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (2)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 350 Simoleons

    * Junior executive :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (1) Charisma (2)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T6 – T7
    - Lương : ~ 448 Simoleons

    * Executive:
    - Kỹ năng : Logic (2) Creativity (1) Charisma (4)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 560 Simoleons

    * Senior manager:
    - Kỹ năng : Logic (3) Creativity (3) Charisma (4)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 728 Simoleons

    * Vice president:
    - Kỹ năng : Logic (4) Creativity (3) Charisma (5)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 –T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 924 Simoleons

    * President :
    - Kỹ năng : Logic (6) Creativity (4) Charisma (5)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 1400 Simoleons

    * CEO :
    - Kỹ năng : Logic (7) Creativity (6) Charisma (6)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T6
    - Lương : ~ 1663 Simoleons

    * Business tycoon :

    - Kỹ năng : Logic (9) Creativity (7) Charisma (8)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 2100 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Gofer :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T7
    - Lương : ~ 52 Simoleons

    * Mailroom technician :
    - Kỹ năng : Logic (1) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 76 Simoleons

    * Executive assistant :
    - Kỹ năng : Logic (1) Creativity (1) Charisma (1)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 105 Simoleons
    Pets Job :
    Type : Cat

    Lĩnh vực : Security

    * Snooper Department :
    - Kỹ năng : Không
    - Thời gian : 7 pm-2 am
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 130 Simoleons

    * Guard Pet :
    - Kỹ năng : Stay
    - Thời gian : 5 pm-12 am
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 230 Simoleons

    * Contraband Sniffer :
    - Kỹ năng : Speak
    - Thời gian : 12 pm-6 pm
    - Ngày làm việc : T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 406 Simoleons

    * Pet Corps :
    - Kỹ năng : Play Dead
    - Thời gian : 8 am-1 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5
    - Lương : ~ 770 Simoleons


    Lĩnh vực : Service

    * Vermin Chaser :
    - Kỹ năng : Không
    - Thời gian : 6 pm-1 am
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 123 Simoleons

    * Therapy Pet :
    - Kỹ năng : Shake
    - Thời gian : 8 am-3 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 – T5 - T6
    - Lương : ~ 218 Simoleons

    * Seeing-Eye Pet :
    - Kỹ năng : Come Here
    - Thời gian : 8 am-2 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 - CN
    - Lương : ~ 385 Simoleons

    * Rescue Pet :
    - Kỹ năng : Roll Over
    - Thời gian : 8 pm-1 am
    - Ngày làm việc : T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 731 Simoleons


    Lĩnh vực : Showbiz

    * Extra :
    - Kỹ năng : Không
    - Thời gian : 9 am-4 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 – T5 - T6
    - Lương : ~ 144 Simoleons

    * Understudy :
    - Kỹ năng : Speak
    - Thời gian : 10 am-4 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 – T5 - T6
    - Lương : ~ 253 Simoleons

    * Stunt Double :
    - Kỹ năng : Roll Over
    - Thời gian : 8 am-1 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 - T6
    - Lương : ~ 446 Simoleons

    * Star :
    - Kỹ năng : Play Dead
    - Thời gian : 12 pm-4 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6
    - Lương : ~ 847 Simoleons
    Lĩnh vực: Criminal
    Độ tuổi : Adult

    * Pickpocket:
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 196 Simoleons

    * Bagman :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 280 Simoleons

    * Bookie :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (1) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 385 Simoleons

    * Con artist :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (3) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 490 Simoleons

    * Getaway driver:
    - Kỹ năng : Body (1) Creativity (4) Mechanical (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 595 Simoleons

    * Bankrobber :
    - Kỹ năng : Body (2) Creativity (5) Mechanical (4)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 742 Simoleons

    * Cat burglar :
    - Kỹ năng : Body (5) Creativity (7) Mechanical (4)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 896 Simoleons

    * Counterfeiter :
    - Kỹ năng : Body (6) Creativity (7) Mechanical (7)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 1064 Simoleons

    * Smuggler :
    - Kỹ năng : Body (7) Creativity (9) Mechanical (7)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1575 Simoleons

    * Criminal mastermind :
    - Kỹ năng : Body (8) Creativity (10) Mechanical (10)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7
    - Lương : ~ 1925 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Street hawker :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 50 Simoleons

    * Numbers runner :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (1) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 62 Simoleons

    * Pickpocket :
    - Kỹ năng : Body (1) Creativity (2) Mechanical (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 105 Simoleons
    Lĩnh vực : Culinary
    Độ tuổi : Adult

    * Dishwasher :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Cooking (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 126 Simoleons


    * Drive trough clerk :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Cooking (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 168 Simoleons


    * Fastfood shiftmanager :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (1) Cooking (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 182 Simoleons


    * Host(ess) :
    - Kỹ năng : Logic (1) Creativity (2) Cooking (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T4 – T5 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 242 Simoleons


    * Waiter/Waitress :
    - Kỹ năng : Logic (3) Creativity (2) Cooking (0)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 308 Simoleons


    * Prep cook :
    - Kỹ năng : Logic (3) Creativity (2) Cooking (3)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T4 – T5 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 469 Simoleons


    * Sous chef :
    - Kỹ năng : Logic (4) Creativity (4) Cooking (4)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 812 Simoleons


    * Executive chef :
    - Kỹ năng : Logic (6) Creativity (5) Cooking (5)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 1208 Simoleons


    * Restauranteur :
    - Kỹ năng : Logic (7) Creativity (7) Cooking (8)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T5 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 1330 Simoleons


    * Celebrity chef :
    - Kỹ năng : Logic (8) Creativity (10) Cooking (10)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 2170 Simoleons



    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Dishwasher :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Cooking (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 63 Simoleons


    * Drive trough clerk :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Cooking (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 84 Simoleons


    * Fastfood shiftmanager :
    - Kỹ năng : Logic (1) Creativity (1) Cooking (1)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 91 Simoleons|

    Lĩnh vực : Dance
    Độ tuổi : Adult

    * Aerobics Instructor :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 215 Simoleons


    * Backup Dancer:
    - Kỹ năng : Body (1) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 275 Simoleons


    * SimJazzer Instructor :
    - Kỹ năng : Body (2) Creativity (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 375 Simoleons


    * Pop 'n Lock Performer :

    - Kỹ năng : Body (3) Creativity (1) Charisma (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 450 Simoleons


    * Dance Video Star :

    - Kỹ năng : Body (4) Creativity (2) Charisma (3)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T7
    - Lương : ~ 520 Simoleons


    * Interpretive Dancer :
    - Kỹ năng : Body (4) Creativity (4) Charisma (4)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 680 Simoleons


    * Tap Dancer :

    - Kỹ năng : Body (5) Creativity (5) Charisma (5)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 815 Simoleons


    * Ballroom Dancer :
    - Kỹ năng : Body (6) Creativity (6) Charisma (7)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1380 Simoleons


    * Flamenco Master :

    - Kỹ năng : Body (7) Creativity (7) Charisma (8)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 2025 Simoleons


    * World Class Ballet Dancer :
    - Kỹ năng : Body (9) Creativity (9) Charisma (9)
    - Bạn bè : 12
    - Ngày làm việc : T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 2950 Simoleons



    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Aerobics Instructor :
    - Kỹ năng : Body (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 62 Simoleons


    * Backup Dancer :
    - Kỹ năng : Body (1) Charisma (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 85 Simoleons


    * SimJazzer Instructor :
    - Kỹ năng : Body (2) Charisma (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 112 Simoleons

    Pets Job :
    Type : Dog
    Lĩnh vực : Security

    * Snooper Department :

    - Kỹ năng : Không
    - Thời gian : 7 pm-2 am
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 113 Simoleons

    * Guard Pet :
    - Kỹ năng : Stay
    - Thời gian : 5 pm-12 am
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 200 Simoleons

    * Contraband Sniffer :

    - Kỹ năng : Speak
    - Thời gian : 12 pm-6 pm
    - Ngày làm việc : T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 353 Simoleons

    * Pet Corps :
    - Kỹ năng : Play Dead
    - Thời gian : 8 am-1 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5
    - Lương : ~ 670 Simoleons


    Lĩnh vực : Service
    * Vermin Chaser :

    - Kỹ năng : Không
    - Thời gian : 6 pm-1 am
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 107 Simoleons

    * Therapy Pet :
    - Kỹ năng : Shake
    - Thời gian : 8 am-3 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 – T5 - T6
    - Lương : ~ 190 Simoleons

    * Seeing-Eye Pet :
    - Kỹ năng : Come Here
    - Thời gian : 8 am-2 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 - CN
    - Lương : ~ 335 Simoleons

    * Rescue Pet :
    - Kỹ năng : Roll Over
    - Thời gian : 8 pm-1 am
    - Ngày làm việc : T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 636 Simoleons


    Lĩnh vực : Showbiz

    * Extra :
    - Kỹ năng : Không
    - Thời gian : 9 am-4 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 – T5 - T6
    - Lương : ~ 125 Simoleons

    * Understudy :
    - Kỹ năng : Speak
    - Thời gian : 10 am-4 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T4 – T5 - T6
    - Lương : ~ 220 Simoleons

    * Stunt Double :
    - Kỹ năng : Roll Over
    - Thời gian : 8 am-1 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 - T6
    - Lương : ~ 388 Simoleons

    * Star :
    - Kỹ năng : Play Dead
    - Thời gian : 12 pm-4 pm
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6
    - Lương : ~ 737 Simoleons
    Lĩnh vực : Education
    Độ tuổi : Adult

    * Playground Monitor :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Cleaning (0) Logic (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 215 Simoleons

    * Teachers Aide :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Cleaning (0) Logic (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 316 Simoleons

    * Substitute Teacher :

    - Kỹ năng : Charisma (1) Cleaning (1) Logic (0)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 452 Simoleons

    * Elementary School Teacher :
    - Kỹ năng : Charisma (2) Cleaning (2) Logic (0)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 642 Simoleons

    * High School Teacher :
    - Kỹ năng : Charisma (3) Cleaning (3) Logic (2)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 754 Simoleons

    * University Guest Lecturer :
    - Kỹ năng : Charisma (4) Cleaning (4) Logic (4)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1560 Simoleons

    * High School Principal :
    - Kỹ năng : Charisma (5) Cleaning (5) Logic (5)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1640 Simoleons

    * College Senior Professor :
    - Kỹ năng : Charisma (5) Cleaning (6) Logic (7)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1982 Simoleons

    * College Dean of Students :
    - Kỹ năng : Charisma (7) Cleaning (8) Logic (8)
    - Bạn bè : 11
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 2430 Simoleons

    * Education Minister :
    - Kỹ năng : Charisma (8) Cleaning (9) Logic (10)
    - Bạn bè : 13
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7
    - Lương : ~ 3450 Simoleons


    Độ tuổi: Teen, Elder

    * Playground Monitor :

    - Kỹ năng : Mechanical (0) Charisma (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 64 Simoleons

    * Teacher's Aide :
    - Kỹ năng : Mechanical (1) Charisma (0) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 86 Simoleons

    * Substitute Teacher :
    - Kỹ năng : Mechanical (1) Charisma (1) Cleaning (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 116 Simoleons

    Lĩnh vực : Entertainment
    Độ tuổi : Adult

    * Stand Up Comedian :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 240 Simoleons

    * Birthday Party Mascot :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 265 Simoleons

    * Mime :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (1) Charisma (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 305 Simoleons

    * Lounge Singer :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (2) Charisma (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 420 Simoleons

    * Ventriloquist :
    - Kỹ năng : Body (0) Creativity (3) Charisma (3)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 505 Simoleons

    * Round Table Knight :
    - Kỹ năng : Body (2) Creativity (4) Charisma (4)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 690 Simoleons

    * Juggler :
    - Kỹ năng : Body (3) Creativity (5) Charisma (5)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 820 Simoleons

    * Master of Ceremonies :
    - Kỹ năng : Body (4) Creativity (6) Charisma (6)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1120 Simoleons

    * Headliner :
    - Kỹ năng : Body (6) Creativity (7) Charisma (8)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 2540 Simoleons

    * Prestidigitator :
    - Kỹ năng : Body (6) Creativity (8) Charisma (10)
    - Bạn bè : 12
    - Ngày làm việc : T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 3105 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Stand Up Comedian :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 51 Simoleons

    * Birthday Party Mascot :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 82 Simoleons

    * Mime :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Charisma (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 105 Simoleons

    Lĩnh vực : Gamer
    Độ tuổi : Adult

    * Noob :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Logic (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 123 Simoleons

    * Button Masher :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Logic (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 147 Simoleons

    * Trash Talker :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Logic (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T4 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 225 Simoleons

    * Gold Farmer :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Logic (1) Mechanical (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 296 Simoleons

    * Flag Capturer :

    - Kỹ năng : Creativity (2) Logic (2) Mechanical (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 325 Simoleons

    * Platform Jumper :
    - Kỹ năng : Creativity (2) Logic (3) Mechanical (4)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 453 Simoleons

    * Power Leveler :
    - Kỹ năng : Creativity (3) Logic (4) Mechanical (5)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 763 Simoleons

    * Real Time Strategizer :
    - Kỹ năng : Creativity (4) Logic (6) Mechanical (6)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 950 Simoleons

    * Guild Leader :
    - Kỹ năng : Creativity (6) Logic (7) Mechanical (7)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1250 Simoleons

    * Game Designer :
    - Kỹ năng : Creativity (7) Logic (10) Mechanical (8)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1960 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Noob :
    - Kỹ năng : Creativity (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 45 Simoleons

    * Button Masher :
    - Kỹ năng : Creativity (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 74 Simoleons

    * Trash Talker :
    - Kỹ năng : Creativity (2)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 107 Simoleons
    Lĩnh vực : Intelligence
    Độ tuổi : Adult

    * Gumshoe :
    - Kỹ năng : Logic (0) Mechanical (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 225 Simoleons

    * Private Eye :
    - Kỹ năng : Logic (1) Mechanical (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 310 Simoleons

    * Crime Scene Investigator :
    - Kỹ năng : Logic (2) Mechanical (0) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 325 Simoleons

    * Surveillance Operator :
    - Kỹ năng : Logic (3) Mechanical (1) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 395 Simoleons

    * Reconnaissance Communicator :
    - Kỹ năng : Logic (4) Mechanical (2) Cleaning (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 490 Simoleons

    * Rookie Field Agent :
    - Kỹ năng : Logic (5) Mechanical (3) Cleaning (3)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 650 Simoleons

    * Field Agent :
    - Kỹ năng : Logic (6) Mechanical (4) Cleaning (4)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1070 Simoleons

    * Double Agent :
    - Kỹ năng : Logic (7) Mechanical (5) Cleaning (5)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1540 Simoleons

    * Elite Operative :
    - Kỹ năng : Logic (8) Mechanical (7) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 3225 Simoleons

    * Head of SCIA :
    - Kỹ năng : Logic (9) Mechanical (8) Cleaning (8)
    - Bạn bè : 12
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 3750 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Gumshoe :
    - Kỹ năng : Logic (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 48 Simoleons

    * Private Eye :
    - Kỹ năng : Logic (1) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 85 Simoleons

    * Crime Scene Investigator :
    - Kỹ năng : Logic (2) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 106 Simoleons

    Lĩnh vực : Journalism
    Độ tuổi : Adult

    * Yearbook Club Supervisor :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Cooking (0) Creativity (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 115 Simoleons

    * Blog Writer :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Cooking (0) Creativity (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 228 Simoleons

    * Internet Movie Critic :
    - Kỹ năng : Charisma (1) Cooking (0) Creativity (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 287 Simoleons

    * Fact Checker :

    - Kỹ năng : Charisma (2) Cooking (2) Creativity (1)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 385 Simoleons

    * Obituary Writer :
    - Kỹ năng : Charisma (3) Cooking (3) Creativity (2)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T4 - T5s,T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 457 Simoleons

    * Horoscope Writer :
    - Kỹ năng : Charisma (4) Cooking (4) Creativity (4)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 668 Simoleons

    * Sports Columnist :
    - Kỹ năng : Charisma (6) Cooking (4) Creativity (5)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 874 Simoleons

    * Investigatory Journalist :
    - Kỹ năng : Charisma (8) Cooking (5) Creativity (6)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1168 Simoleons

    * Magazine Editor :

    - Kỹ năng : Charisma (9) Cooking (5) Creativity (7)
    - Bạn bè : 11
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T6 - T7
    - Lương : ~ 1460 Simoleons

    * Media Magnate :

    - Kỹ năng : Charisma (10) Cooking (6) Creativity (9)
    - Bạn bè : 13
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 2350 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Yearbook Club Supervisor :

    - Kỹ năng : Charisma (0) Creativity (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 57 Simoleons

    * Blog Writer :
    - Kỹ năng : Charisma (1) Creativity (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 84 Simoleons

    * Internet Movie Critic :

    - Kỹ năng : Charisma (1) Creativity (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 115 Simoleons
    Lĩnh vực : Law Enforcement
    Độ tuổi : Adult

    * Security guard :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 336 Simoleons

    * Cadet :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (1) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 448 Simoleons

    * Patrol officer :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (2) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 552 Simoleons

    * Desk sergeant :
    - Kỹ năng : Logic (1) Body (2) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 616 Simoleons

    * Vice squad :
    - Kỹ năng : Logic (1) Body (3) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 686 Simoleons

    * Detective :

    - Kỹ năng : Logic (4) Body (3) Cleaning (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T4 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 756 Simoleons

    * Lieutenant :
    - Kỹ năng : Logic (5) Body (4) Cleaning (4)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 826 Simoleons

    * Swat team leader :
    - Kỹ năng : Logic (9) Body (7) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 875 Simoleons

    * Police chief :
    - Kỹ năng : Logic (9) Body (7) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – T7
    - Lương : ~ 910 Simoleons

    * Captain hero :
    - Kỹ năng : Logic (9) Body (10) Cleaning (8)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1225 Simoleons



    Độ tuổi : Teen, Elder

    * School crossing guard :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 45 Simoleons

    * Parkinglot attendant :
    - Kỹ năng : Logic (1) Body (1) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 75 Simoleons

    * Security guard :
    - Kỹ năng : Logic (1) Body (2) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T4 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 125 Simoleons
    Lĩnh vực : Law
    Độ tuổi : Adult

    * File Clerk :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Cleaning (0) Logic (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 148 Simoleons

    * Law Firm Receptionist :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Cleaning (0) Logic (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 215 Simoleons

    * Legal Secretary :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Cleaning (1) Logic (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 365 Simoleons

    * Legal Biller :
    - Kỹ năng : Charisma (1) Cleaning (2) Logic (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 422 Simoleons

    * Paralegal :
    - Kỹ năng : Charisma (2) Cleaning (3) Logic (3)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 488 Simoleons

    * Personal Injury Attorney :

    - Kỹ năng : Charisma (4) Cleaning (4) Logic (3)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 725 Simoleons

    * Family Law Attorney :
    - Kỹ năng : Charisma (5) Cleaning (5) Logic (4)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 865 Simoleons

    * International Corporate Lawyer :
    - Kỹ năng : Charisma (6) Cleaning (6) Logic (6)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1175 Simoleons

    * Entertainment Attorney :
    - Kỹ năng : Charisma (8) Cleaning (7) Logic (6)
    - Bạn bè : 11
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1572 Simoleons

    * The Law :
    - Kỹ năng : Charisma (10) Cleaning (8) Logic (7)
    - Bạn bè : 13
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 1912 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * File Clerk :
    - Kỹ năng : Logic (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 74 Simoleons

    * Law Firm Receptionist :
    - Kỹ năng : Logic (1) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 98 Simoleons

    * Legal Secretary :

    - Kỹ năng : Logic (2) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 145 Simoleons

    Lĩnh vực : Medical
    Độ tuổi : Adult

    * Emergency medical technician :
    - Kỹ năng : Logic (0) Mechanical (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 280 Simoleons

    * Paramedic :
    - Kỹ năng : Logic (0) Mechanical (0) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 385 Simoleons

    * Nurse :
    - Kỹ năng : Logic (1) Mechanical (0) Cleaning (2)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 476 Simoleons

    * Intern :
    - Kỹ năng : Logic (2) Mechanical (2) Cleaning (4)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 574 Simoleons

    * Resident :
    - Kỹ năng : Logic (3) Mechanical (3) Cleaning (5)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 672 Simoleons

    * General practitioner :
    - Kỹ năng : Logic (4) Mechanical (4) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 770 Simoleons

    * Specialist :
    - Kỹ năng : Logic (5) Mechanical (7) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 875 Simoleons

    * Surgeon
    - Kỹ năng : Logic (7) Mechanical (9) Cleaning (8)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 980 Simoleons

    * Medical researcher :

    - Kỹ năng : Logic (8) Mechanical (9) Cleaning (9)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 1356 Simoleons

    * Chief of staff :

    - Kỹ năng : Logic (10) Mechanical (9) Cleaning (10)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 1488 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Nursing home attendant :
    - Kỹ năng : Logic (0) Mechanical (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 65 Simoleons

    * Orderly :
    - Kỹ năng : Logic (0) Mechanical (0) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T6 – T7
    - Lương : ~ 87 Simoleons

    * Emergency medical technician :

    - Kỹ năng : Logic (0) Mechanical (2) Cleaning (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 125 Simoleons

    Lĩnh vực : Military
    Độ tuổi : Adult

    * Recruit :
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 350 Simoleons

    * Elite forces :
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 455 Simoleons

    * Drill instructor :
    - Kỹ năng : Body (1) Mechanical (1) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T4 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 560 Simoleons

    * Junior officer :

    - Kỹ năng : Body (1) Mechanical (2) Charisma (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 630 Simoleons

    * Counter intelligence :
    - Kỹ năng : Body (4) Mechanical (2) Charisma (2)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 700 Simoleons

    * Flight officer :
    - Kỹ năng : Body (5) Mechanical (4) Charisma (3)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 770 Simoleons

    * Senior officer :
    - Kỹ năng : Body (6) Mechanical (5) Charisma (3)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 812 Simoleons

    * Commander :
    - Kỹ năng : Body (7) Mechanical (5) Charisma (5)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 840 Simoleons

    * Astronaut :
    - Kỹ năng : Body (10) Mechanical (6) Charisma (5)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 1094 Simoleons

    * General :
    - Kỹ năng : Body (10) Mechanical (8) Charisma (7)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 1138 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Paintball attendant :

    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 57 Simoleons

    * Recruit training corps :
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 77 Simoleons

    * Recruit :
    - Kỹ năng : Body (1) Mechanical (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 – T4 - T6 – T7
    - Lương : ~ 100 Simoleons

    Lĩnh vực : Music
    Độ tuổi : Adult

    * Record Store Clerk :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 135 Simoleons

    * Piano Tuner :

    - Kỹ năng : Charisma (0) Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 186 Simoleons

    * Coffee Shop Sound Engineer :
    - Kỹ năng : Charisma (0) Creativity (0) Mechanical (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 223 Simoleons

    * Summer Camp Music Teacher :

    - Kỹ năng : Charisma (1) Creativity (1) Mechanical (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 335 Simoleons

    * Battle of the Bands Judge :
    - Kỹ năng : Charisma (2) Creativity (2) Mechanical (3)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T3 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 452 Simoleons

    * Roadie :

    - Kỹ năng : Charisma (3) Creativity (2) Mechanical (5)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 - T5 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 535 Simoleons

    * Studio Musician :
    - Kỹ năng : Charisma (4) Creativity (4) Mechanical (6)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1030 Simoleons

    * Concert Pianist :
    - Kỹ năng : Charisma (5) Creativity (5) Mechanical (7)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 - T6 - T7
    - Lương : ~ 1950 Simoleons

    * Symphony Conductor :
    - Kỹ năng : Charisma (6) Creativity (7) Mechanical (7)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T3 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 2100 Simoleons

    * Rock God :
    - Kỹ năng : Charisma (8) Creativity (9) Mechanical (7)
    - Bạn bè : 11
    - Ngày làm việc : T3 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 2830 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Record Store Clerk :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 52 Simoleons

    * Piano Tuner :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 75 Simoleons

    * Coffee Shop Sound Engineer :

    - Kỹ năng : Creativity (2) Mechanical (1)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 98 Simoleons
     
    Chỉnh sửa cuối: 1/10/16
    ericos thích bài này.
  3. Dark Serge

    Dark Serge Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    5/6/11
    Bài viết:
    922
    Nơi ở:
    HCM
    Lĩnh vực : Natural Scientist
    * Ratkeeper:
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (0) Mechanical (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T7
    - Lương : ~ 325 Simoleons

    * Algae Hunter:
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (1) Mechanical (1) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 483 Simoleons

    * Clam Wrangler:

    - Kỹ năng : Logic (0) Body (3) Mechanical (2) Cleaning (2)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T6 - T7
    - Lương : ~ 672 Simoleons

    * Scatmaster:
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (4) Mechanical (3) Cleaning (3)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 787 Simoleons

    * Soil Identifier:
    - Kỹ năng : Logic (1) Body (5) Mechanical (4) Cleaning (5)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 945 Simoleons

    * Rogue Botanist:

    - Kỹ năng : Logic (3) Body (5) Mechanical (6) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1134 Simoleons

    * Animal Linguist:
    - Kỹ năng : Logic (6) Body (5) Mechanical (6) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 1344 Simoleons

    * Unnatural Crossbreeder:
    - Kỹ năng : Logic (8) Body (5) Mechanical (7) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1554 Simoleons

    * Dinosaur Cloner:
    - Kỹ năng : Logic (10) Body (6) Mechanical (9) Cleaning (8)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 2283 Simoleons

    * Ecological Guru :
    - Kỹ năng : Logic (10) Body (8) Mechanical (10) Cleaning (8)
    - Bạn bè : 12
    - Ngày làm việc : T4
    - Lương : ~ 10.497 Simoleons

    Lĩnh vực : Oceanography
    Độ tuổi : Adult

    * Fish Chummer :
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 185 Simoleons


    * Dolphin Tank Cleaner :
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 215 Simoleons

    * Sea Lice Research Assistant :
    - Kỹ năng : Body (0) Mechanical (1) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 295 Simoleons

    * Dive Master :
    - Kỹ năng : Body (1) Mechanical (2) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 325 Simoleons

    * Underwater Demolitionist :

    - Kỹ năng : Body (2) Mechanical (3) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T6 - T7 - CN
    - Lương : ~ 450 Simoleons

    * Marine Biologist :
    - Kỹ năng : Body (3) Mechanical (4) Cleaning (2)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T7 - CN
    - Lương : ~ 585 Simoleons

    * Whale Tracker :
    - Kỹ năng : Body (4) Mechanical (6) Cleaning (3)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T7 - CN
    - Lương : ~ 860 Simoleons

    * Deep Sea Fisherman :
    - Kỹ năng : Body (5) Mechanical (7) Cleaning (5)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5
    - Lương : ~ 1320 Simoleons

    * Protector of Whales :
    - Kỹ năng : Body (7) Mechanical (8) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4
    - Lương : ~ 2880 Simoleons

    * Hand of Poseidon :
    - Kỹ năng : Body (9) Mechanical (9) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4
    - Lương : ~ 3970 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Fish Chummer :

    - Kỹ năng : Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 47 Simoleons

    * Dolphin Tank Cleaner :
    - Kỹ năng : Mechanical (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 83 Simoleons

    * Sea Lice Research Assistant :
    - Kỹ năng : Mechanical (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 108 Simoleons
    Lĩnh vực : Paranormal
    * Psychic Phone Pal :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Charisma (0) Cooking (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T6 – T7
    - Lương : ~ 252 Simoleons

    * Conspiracy Theorist :
    - Kỹ năng : Creativity (2) Charisma (0) Cooking (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 375 Simoleons

    * Tarot Card Reader :
    - Kỹ năng : Creativity (4) Charisma (2) Cooking (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T5 – T6 – T7
    - Lương : ~ 525 Simoleons

    * Hypnotist :
    - Kỹ năng : Creativity (5) Charisma (3) Cooking (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T6 – T7
    - Lương : ~ 672 Simoleons

    * Medium :

    - Kỹ năng : Creativity (5) Charisma (3) Cooking (1) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T7
    - Lương : ~ 840 Simoleons

    * Douser :
    - Kỹ năng : Creativity (6) Charisma (3) Cooking (3) Cleaning (3)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 1092 Simoleons

    * Police Psychic :
    - Kỹ năng : Creativity (7) Charisma (4) Cooking (4) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1386 Simoleons

    * UFO Investigator :
    - Kỹ năng : Creativity (7) Charisma (5) Cooking (4) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T2 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 2100 Simoleons

    * Exorcist :
    - Kỹ năng : Creativity (8) Charisma (6) Cooking (5) Cleaning (8)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T4 - T6 - CN

    - Lương : ~ 2494 Simoleons

    * Cult Leader :
    - Kỹ năng : Creativity (10) Charisma (10) Cooking (7) Cleaning (9)
    - Bạn bè : 13
    - Ngày làm việc : T3 - T7
    - Lương : ~ 4725 Simoleons

    Lĩnh vực : Politics
    Độ tuổi : Adult

    * Campain worker :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 308 Simoleons

    * Intern :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T7
    - Lương : ~ 420 Simoleons

    * Lobbyist :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 504 Simoleons

    * Campain manager :
    - Kỹ năng : Logic (1) Creativity (1) Charisma (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 602 Simoleons

    * City councel member :

    - Kỹ năng : Logic (2) Creativity (2) Charisma (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 679 Simoleons

    * State Assemblyperson :
    - Kỹ năng : Logic (3) Creativity (2) Charisma (4)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 756 Simoleons

    * Congress person :
    - Kỹ năng : Logic (4) Creativity (3) Charisma (6)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 840 Simoleons

    * Judge :
    - Kỹ năng : Logic (7) Creativity (3) Charisma (8)
    - Bạn bè : 6
    - Ngày làm việc : T2 – T3 - T5 – T6
    - Lương : ~ 1138 Simoleons

    * Senator :
    - Kỹ năng : Logic (8) Creativity (5) Charisma (9)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T3 – T4 - T5 – T6
    - Lương : ~ 1225 Simoleons

    * Mayor :
    - Kỹ năng : Logic (10) Creativity (7) Charisma (10)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T2 - T3 – T4 - T5
    - Lương : ~ 1313 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Door to door poller :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 53 Simoleons

    * Campain worker :
    - Kỹ năng : Logic (0) Creativity (0) Charisma (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 - T6 – T7
    - Lương : ~ 72 Simoleons

    * Intern :
    - Kỹ năng : Logic (1) Creativity (1) Charisma (1)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 - T3 – T4 – T5 - T6
    - Lương : ~ 112 Simoleons
    Lĩnh vực : Science
    Độ tuổi : Adult

    * Test subject :
    - Kỹ năng : Logic (0) Cooking (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T7
    - Lương : ~ 217 Simoleons

    * Lab assistant :
    - Kỹ năng : Logic (0) Cooking (1) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 - CN
    - Lương : ~ 322 Simoleons

    * Field researcher :
    - Kỹ năng : Logic (1) Cooking (1) Cleaning (3)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T5 – T7 – CN
    - Lương : ~ 448 Simoleons

    * Science teacher :
    - Kỹ năng : Logic (1) Cooking (2) Cleaning (5)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 525 Simoleons

    * Project leader :
    - Kỹ năng : Logic (2) Cooking (3) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 630 Simoleons

    * Inventor :
    - Kỹ năng : Logic (4) Cooking (4) Cleaning (6)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 756 Simoleons

    * Scholar :

    - Kỹ năng : Logic (5) Cooking (5) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 896 Simoleons

    * Top secret researcher :

    - Kỹ năng : Logic (8) Cooking (6) Cleaning (7)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 1036 Simoleons

    * Theorist :
    - Kỹ năng : Logic (9) Cooking (7) Cleaning (9)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 1522 Simoleons

    * Mad scientist :
    - Kỹ năng : Logic (10) Cooking (9) Cleaning (10)
    - Bạn bè : 8
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 2333 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Lab glass scrubber :
    - Kỹ năng : Logic (0) Cooking (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T7
    - Lương : ~ 64 Simoleons

    * Test subject :
    - Kỹ năng : Logic (1) Cooking (0) Cleaning (0)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 105 Simoleons

    * Lab assistant :
    - Kỹ năng : Logic (1) Cooking (1) Cleaning (1)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T4 – T5 – T6
    - Lương : ~ 115 Simoleons
    Lĩnh vực : Show Business
    * Screentest Stand-In :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (0) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - CN
    - Lương : ~ 420 Simoleons

    * Body Double :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (1) Creativity (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 577 Simoleons

    * Bit Player :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (2) Creativity (0) Charisma (2)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 714 Simoleons

    * Commercial Actor/Actress :
    - Kỹ năng : Logic (0) Body (3) Creativity (0) Charisma (3)
    - Bạn bè : 1
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5 - T6 - T7
    - Lương : ~ 861 Simoleons

    * Cartoon Voice :
    - Kỹ năng : Logic (1) Body (3) Creativity (2) Charisma (4)
    - Bạn bè : 3
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T6
    - Lương : ~ 1008 Simoleons

    * Supporting Player :
    - Kỹ năng : Logic (2) Body (5) Creativity (3) Charisma (5)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T4 - T5 - T7
    - Lương : ~ 1155 Simoleons

    * Broadway Star :
    - Kỹ năng : Logic (3) Body (7) Creativity (4) Charisma (6)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T3 - T5 - T7 - CN
    - Lương : ~ 1312 Simoleons

    * Leading Man/Lady :
    - Kỹ năng : Logic (4) Body (10) Creativity (5) Charisma (7)
    - Bạn bè : 9
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5
    - Lương : ~ 2205 Simoleons

    * Blockbuster Director :
    - Kỹ năng : Logic (5) Body (10) Creativity (7) Charisma (9)
    - Bạn bè : 11
    - Ngày làm việc : T2 - T3 - T5
    - Lương : ~ 3051 Simoleons

    * Icon :
    - Kỹ năng : Logic (6) Body (10) Creativity (9) Charisma (10)
    - Bạn bè : 14
    - Ngày làm việc : T3 - T4 - T5
    - Lương : ~ 5022 Simoleons
    Lĩnh vực : Slacker
    Độ tuổi : Adult

    * Golf caddy :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 126 Simoleons

    * Gas station attendant :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 154 Simoleons

    * Convenience store clerk :

    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (1) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T4 – T5 – T6 – T7 - CN
    - Lương : ~ 210 Simoleons

    * Recordstore clerk :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (1) Charisma (1)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T2 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 252 Simoleons

    * Party D.J. :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Mechanical (1) Charisma (2)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T2 - T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 385 Simoleons

    * Projectionist :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Mechanical (3) Charisma (2)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T2 – T3 – T6 - T7 – CN
    - Lương : ~ 392 Simoleons

    * Home video editor :
    - Kỹ năng : Creativity (2) Mechanical (4) Charisma (2)
    - Bạn bè : 5
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 613 Simoleons

    * Freelance photographer :
    - Kỹ năng : Creativity (3) Mechanical (4) Charisma (3)
    - Bạn bè : 7
    - Ngày làm việc : T2 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 788 Simoleons

    * Freelance webdesigner :
    - Kỹ năng : Creativity (4) Mechanical (4) Charisma (4)
    - Bạn bè : 10
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5
    - Lương : ~ 933 Simoleons

    * Profesional party guest :
    - Kỹ năng : Creativity (5) Mechanical (4) Charisma (5)
    - Bạn bè : 13
    - Ngày làm việc : T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 1400 Simoleons


    Độ tuổi : Teen, Elder

    * Golf caddy :
    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (0) Charisma (0)
    - Bạn bè : 0
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T5 – T6 – CN
    - Lương : ~ 45 Simoleons

    * Gas station attendant :

    - Kỹ năng : Creativity (0) Mechanical (1) Charisma (0)
    - Bạn bè : 2
    - Ngày làm việc : T3 – T4 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 71 Simoleons

    * Convenience store clerk :
    - Kỹ năng : Creativity (1) Mechanical (1) Charisma (1)
    - Bạn bè : 4
    - Ngày làm việc : T4 – T5 – T6 – T7 – CN
    - Lương : ~ 96 Simoleons
     
    ericos thích bài này.
  4. Dark Serge

    Dark Serge Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    5/6/11
    Bài viết:
    922
    Nơi ở:
    HCM
    IV/ Chance Card


    Thông tin Chance Cards sưu tầm từ snootysims.com
    Dịch, kiểm tra, trình bày : Kokychi (forum gamethu.net)




    Trong The Sims 2, khi sims của bạn đi làm, bạn sẽ ngẫu nhiên nhận được Chance Card.

    Chance Card là gì !?

    Chance Card có thể hiểu ngắn gọn là tình huống sims gặp phải khi đi làm (Career).

    Mỗi công việc, mỗi lĩnh vực có những Chance Cards riêng. Bên cạnh đó, còn có một số Chance Cards mà sims làm bất kỳ công việc nào ở bất cứ lĩnh vực nào cũng có thể gặp phải. Các Chance Cards thuộc loại này thường gây ảnh hưởng không lớn, và xác xuất suất hiện không nhiều.

    Chance Card xuất hiện dưới dạng một hộp thoại gồm hai phần:

    + Phần mô tả tình huống.
    + Lựa chọn xử lý tình huống.
    [​IMG]
    Mỗi lựa chọn xử lý tình huống mang lại kết quả khác nhau, tốt hoặc xấu. Tuy nhiên, chắc hẳn đôi lúc bạn cũng thắc mắc : cũng lựa chọn đó để xử lý tình huống đó, bạn nhận được kết quả tốt ở thời điểm này, nhưng cũng có thể nhận được kết quả xấu ở thời điểm khác. Đó là do mỗi lựa chọn xử lý tình huống mang một tỷ lệ gây ra kết quả tốt/xấu nhất định, chứ nó không phụ thuộc vào tình trạng của sims lúc đó. Cụ thể chi tiết, kokychi sẽ đề cập ở phần sau.

    Khi nhận được “Chance Card”, nếu bạn không muốn đưa ra hướng giải quyết nào cả, bạn có thể chọn “Ignore”. Dĩ nhiên, bạn sẽ không nhận được gì.


    Thông tin Chance Cards:

    Trước khi đến với phần danh sách các nghề và thông tin của các Chance Cards, bạn dành chút thời gian xem qua phần này đã nhé.

    Phần thông tin của Chance Cards được trình bày theo bố cục sau :

    Lĩnh vực : <Lĩnh vực nghề nghiệp> (VD: Adventurer, Artist, Gamer, v…v…)

    *<Tên của nghề>: (VD: Playground Monitor, Elementary School Teacher, Convenience store clerk, v…v…)
    “<Lựa chọn I>”:
    + ##% <Nội dung kết quả I>
    + ##% <Nội dung kết quả II>

    “<Lựa chọn II>”:
    + ##% <Nội dung kết quả III>
    + ##% <Nội dung kết quả IV>

    Chú thích ##% : tỷ lệ (tính theo %). VD : 85%, 14%, 50%, 49%, v…v…

    Chú ý : Trong đó, chiếm 1% khả năng bạn nhận được kết quả không tốt không phụ thuộc vào hướng giải quyết bạn đưa ra thế nào !


    VD: Lĩnh vực : Adventurer
    * Ambassadors Intern :

    “No more Grilled Cheese”
    + 65% được thăng chức Spelunker
    + 34% mất việc


    “Grilled Cheese Forever!”
    + 34% + 350 Simoleons
    + 65% - 250 Simoleons

    Giải thích :

    Khi sims đi làm, nghề Ambassadors Intern (lĩnh vực Adventurer), bạn sẽ có cơ hội nhận được Chance Card với 2 lựa chọn :

    “No more Grilled Cheese”
    + 65% được thăng chức Spelunker => 65% sims được thăng chức lên làm việc Spelunker
    + 34% mất việc => 34% sims bị đuổi việc


    “Grilled Cheese Forever!”
    + 34% + 350 Simoleons => 34% sims được nhận thêm 350 Simoleons
    + 65% - 250 Simoleons => 65% sims bị phạt 250 Simoleons

    Theo kokychi đánh giá thì phần cập nhật nội dung của tình huống không quan trọng lắm, nên kokychi bỏ qua.


    Danh sách các nghề (lĩnh vực):



    Adventurer

    Architecture

    Artist

    Athletic

    Business

    Pet Job : Cat

    Criminal

    Culinary

    Dance

    Pet Job : Dog

    Education

    Entertainment

    Gamer

    Intelligence

    Journalism

    Law

    Law Enforcement

    Medical

    Military

    Music

    Natural Scientist

    Oceanography

    Paranormal

    Politics

    Science

    Show Business

    Slacker

    Lĩnh vực : Adventurer
    * Ambassadors Intern :
    “No more Grilled Cheese”
    + 65% được thăng chức Spelunker
    + 34% mất việc


    “Grilled Cheese Forever!”
    + 34% + 350 Simoleons
    + 65% - 250 Simoleons



    * Spelunker :

    “Enter the Cave”
    + 50% thăng chức Multiregional sim
    + 49% - 275 Simoleons

    “Abandom the Expedition”
    + 49% + 350 Simoleons
    + 50% mất việc



    * Multiregional sim of Some Question :

    “Spencer Oswald”:
    + 85% + 1 Logic
    + 14% giáng chức Spelunker

    “The Gypsy” :
    + 14% thăng chức Sea Excavator
    + 85% giáng chức Spelunker



    * Deep Sea Excavator:


    “Sonar Expert”:
    + 75% + 375 Simoleons
    + 24% - 265 Simoleons

    “Diving Expert”
    + 24% thăng chức Relic Liberator
    + 75% mất việc



    * Relic Liberator :

    “Push the Block”:
    + 15% + 1 Logic
    + 84% - 1 Body

    “Pull the Lever”:
    + 84% + 500 Simoleons
    + 15% - 360 Simoleons



    * Dread Pirate :

    “Hard to Port!” :
    + 85% + 1200 Simoleons
    + 14% giáng chức Relic Liberator

    “Hard to Starboard!” :
    + 14% thăng chức Warhead Disarmer
    + 85% - 800 Simoleons



    * Warhead Disarmer :

    “Order the Evacuation”:
    + 15% thăng chức Hostage Negotiator
    + 84% mất việc

    “Dismantle the Wiring”:
    + 84% + 1 Mechanical
    + 15% - 4000 Simoleons



    * Hostage Negotiator :

    “Reverse Psychology”:
    + 75% thăng chức International Sim of Mystery
    + 24% giáng chức Warhead Disarmer

    “Condescension”:
    + 24% +1 Logic
    + 75% - 7000 Simoleons



    * International Sim of Mystery :

    “Steal the Shuttle”:
    + 15% thăng chức Space Pirate
    + 84% giáng chức Hostage Negotiator

    “Use the Virus” :
    + 84% + 15000 Simoleons
    + 15% mất việc



    * Space Pirate :


    “Capture the Vessel”:
    + 85% + 25000 Simoleons
    + 14% - 25000 Simoleons

    “Attack the Pirates”:
    + 14% + 32000 Simoleons
    + 85% giáng chức Hostage Negotiator


    Lĩnh vực : Artist
    * Street Caricaturist :

    “Go For it” :
    + 15% + 500 Simoleons
    + 84% không được nhận lương ngày hôm đó.

    “Tone it Down”:
    + 84% + 3000 Simoleons
    + 15% không được gì cả

    * Comic Book Penciller :


    “Talk About It” :
    + 85% + 1 Creativity
    + 14% bạn bị đuổi việc

    “Draw Own Style” :
    + 14% + 5000 Simoleons
    + 85% bạn không được nhận lương ngày hôm đó

    * Art Forger :

    “Use Oil Paint” :
    + 15% + 10000 Simoleons
    + 84% bị đuổi việc

    “Find Chemicals” :
    + 84% + 10000 Simoleons
    + 15% - 1000 Simoleons

    * Acclaimed Muralist :

    “Take Job” :
    + 15% + 50000 Simoleons
    + 84% - 50000 Simoleons

    “Refer” :
    + 84% + 50000 Simoleons/+ 2 Charisma
    + 15% bị giáng chức xuống Fashion Photographer

    * Visionary :

    “Pay Bill” :
    + 85% + 100000 Simoleons
    + 14% - 10000 Simoleons

    “Quick Sketch” :
    + 14% + 100000 Simoleons
    + 85% - 10000 Simoleons/– 2 Charisma
    Lĩnh vục : Athletic
    * Team Mascot :

    “Become Limpy” :
    + 85% +1 Body/Creativity
    + 14% - 140 Simoleons

    “Steal the limelight” :
    + 14% +2 Charisma
    + 85% bị đuổi việc

    * Minor leaguer :

    “Move piano” :
    + 15% +1 Body/Charisma
    + 84% -1 Body

    “Make excuse” :
    + 84% +2 Logic
    + 15% không được nhận lương ngày đó/-2 Charisma

    * Rookie :

    “Return brace” :
    + 85% +2 Body
    + 14% - 1000 Simoleons

    “Hide brace”:
    + 14% được lên làm Starter.
    + 85% bị đuổi việc.

    * Starter :


    “Take deal”:
    + 15% + 20000 Simoleons
    + 84% -1 Charisma

    “Pass”:
    + 84% +1 Logic/Charisma
    + 15% không được gì cả.

    * All star :

    “Practice”:
    + 15% +2 Charisma/Body
    + 84% - 15000 Simoleons

    “Play golf” :
    + 84% +4000 Simoleons /+2 Charisma
    + 15% - 1000 Simoleons /-1 Charisma

    * MVP :

    “Take pills”:
    + 85% +3 Charisma
    + 14& bị đuổi việc

    “Take herbs” :
    + 14% +2 Charisma/Body
    + 85% Không được nhận lương ngày đó/-2 Charisma

    * Superstar :

    “Give heimlich” :
    + 85% được thăng lên “Assistant Coach”
    + 14% bị mất 20000 Simoleons

    “Find manager” :
    + 14% +2 Logic
    + 85% -2 Charisma/Mechanical

    * Assistant coach :

    “Ask rookies” :
    + 15% +3 Logic/+2 Charisma
    + 84% bị đuổi việc

    “Pay movers” :
    + 84% thăng chức lên Coach
    + 15% bị mất 12000 Simoleons

    * Coach :

    “Cut players” :
    + 15% +25000 Simoleons /+2 Charisma
    + 84% -3 Charisma

    “Cut expenses” :
    + 84% +2 Charisma/Logic
    + 15% -2 Charisma/-1 Body

    * Hall of famer :

    “Smile pretty” :
    + 15% + 50000 Simoleons
    + 84% - 50000 Simoleons

    “Make speech” :
    + 84% + 40000 Simoleons
    + 15% bị đuổi việc
    Lĩnh vực : Business

    * Mailroom technician :

    “Invest”:
    + 15% + 1000 Simoleons
    + 84% - 200 Simoleons

    “Tell boss”:
    + 84% thăng chức Executive assistant/+1 Charisma
    + 15% mất việc



    * Executive assistant :

    “Shop”:
    + 15% + 750 Simoleons/+1 Logic
    + 84% - 45 Simoleons

    “Tell boss”:
    + 84% +1 Creativity
    + 15% thăng chức Mailroom technician



    * Field sales representative :

    “Telemarketing”:
    + 15% thăng chức Junior executive
    + 84% mất hết điểm kỹ năng Charisma

    “Door to Door”:
    + 84% thăng chức Junior executive
    + 15% mất hết điểm kỹ năng Creativity



    * Junior executive:
    “Have dinner”:
    + 85% thăng chức Executive
    + 14% mất việc

    “Buy Ants”:
    + 14% thăng chức Executive
    + 85% -1 Charisma


    * Executive:

    “Play to Win”:
    + 85% thăng chức Vice president/+2 Logic/Creativity
    + 14% - 5000 Simoleons/giáng chức Junior Executive

    “Throw game”:
    + 14% + 5000 Simoleons/+2 Creativity
    + 85% -2 Logic


    * Senior manager :

    “License”:
    + 15% thăng chức President /+3 Logic/Creativity
    + 84% - 2 Logic

    “Donate”:
    + 84% + 2000 Simoleons/+1 Creativity
    + 15% giáng chức Executive /-1 Logic



    * Vice president:

    “Hold Shares”:
    + 15% + 7000 Simoleons
    + 84% - 4000 Simoleons

    “Sell Shares”:
    + 84% + 5000 Simoleons
    + 15% không nhận được gì



    * President:

    “Apply”:
    + 15% thăng chức CEO/+ 25000 Simoleons
    + 84% - 3 Charisma

    “Stay”:
    + 84% + 5000 Simoleons
    + 15% - 3 Logic



    * CEO :

    “Sabotage”:
    + 15% +2 Charisma/+1 Logic
    + 84% - 3 Logic

    “Trust”:
    + 84% thăng chức Business Tycoon
    + 15% - 3 Logic


    * Business tycoon :

    “Build Seaport”:
    + 15% + 35000 Simoleons
    + 84% giáng chức President

    “Buy Trucks”:
    + 84% + 40000 Simoleons
    + 15% - 15000 Simoleons
    Lĩnh vực : Criminal
    * Pickpocket:

    “Stockbroker”:
    + 15% + 130 Simoleons
    + 84% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Socialite”:
    + 84% thăng chức Bagman
    + 15% không được gì cả

    * Bagman:


    “Lie”:
    + 85% không được gì cả
    + 14% - 500 Simoleons

    “Replace”:
    + 14% + 1250 Simoleons
    + 85% - 750 Simoleons

    * Bookie:

    “Keep”:
    + 85% + 2000 Simoleons
    + 14% - 1000 Simoleons

    “Split”:
    + 14% + 2000 Simoleons/+1 Creativity
    + 85% - 1 Creativity

    * Con artist:

    “Time-Share”:
    + 85% + 8000 Simoleons/+ 1 Creativity
    + 14% - 5000 Simoleons

    “Insurance”:
    + 14% thăng chức Getaway driver
    + 85% - 2 Creativity

    * Getaway driver:


    “Turnpike”:
    + 85% + 5000 Simoleons/+ 1 Mechanical
    + 14% bị mất việc

    “Surface Streets”:
    + 14% thăng chức Bank robber
    + 85% giáng chức Con artist/-1 Mechanical

    * Bankrobber:

    “Look-out”:
    + 85% thăng chức Cat burglar
    + 14% - 15000 Simoleons

    “Vault”:
    + 14% + 10000 Simoleons
    + 85% mất việc/-2 Body

    * Cat burglar:

    “Acrobatics”:
    + 15% + 20000 Simoleons/+ 1 Body
    + 84% - 2 Body

    “Cross-Bow”:
    + 84% + 20000 Simoleons/+ 2 Mechanical
    + 15% mất việc/- 5000 Simoleons

    * Counterfeiter:

    “Bribe”:
    + 85% thăng chức Smuggler
    + 14% giáng chức Cat burglar

    “Launder”:
    + 14% + 50000 Simoleons
    + 85% - 25000 Simoleons

    * Smuggler:

    “Speedboat”:
    + 50% + 50000 Simoleons
    + 49% mất việc/- 1 Body

    “Sneak Out”:
    + 49% + 55000 Simoleons
    + 50% mất việc

    * Criminal mastermind:

    “Capture”:
    + 50% + 55000 Simoleons
    + 49% - 20000 Simoleons

    “Doomsday”:
    + 49% + 60000 Simoleons
    + 50% - 30000 Simoleons

    Lĩnh vực : Culinary
    * Dishwasher:

    “Keep Cleaning”:
    + 85% + 150 Simoleons
    + 14% mất việc

    “Fire up the Burners!”:
    + 14% + 2 Cooking
    + 85% không được nhận lương ngày hôm đó

    * Drive trough clerk:

    “Fries with that?”:
    + 15% + 150 Simoleons
    + 84% -100 Simoleons

    “Teach them a Lesson!”:
    + 84% + 1 Creativity
    + 15% mất việc

    * Fastfood shiftmanager:

    “Who Needs Burgers?”:
    + 85% thăng chức Host(ess)
    + 14% - 500 Simoleons

    “Roll Up Those Sleeves!”:
    + 14% +1 Logic
    + 85% thăng chức Drive way Clerk/-1 Logic

    * Host(ess):

    “The Grandparents”:
    + 15% + 400 Simoleons
    + 84% giáng chức Fastfood shiftmanager

    “Those Darn Kids”:
    + 84% thăng chức Waiter/Waitress
    + 15% - 2 Creativity

    * Waiter/Waitress:

    “Play Fetch”:
    + 85% thăng chức Prep cook
    + 14% - 300 Simoleons

    “Try Tap”:
    + 14% + 500 Simoleons
    + 85% mất việc

    * Prep cook:

    “Italian Wedding”:
    + 85% + 2000 Simoleons/+ 1 Cooking
    + 14% - 1000 Simoleons

    “Louisiana Gumbo”:
    + 14% thăng chức Sous Chef
    + 85% mất việc/- 1 Cooking


    * Sous chef:

    “Eastern Eats”:
    + 85% + 10000 Simoleons
    + 14% giáng chức Prep Cook/- 5000 Simoleons

    “No-Cal Cooking”:
    + 14% + 3000 Simoleons/+ 2 Creativity
    + 85% - 1 Cooking

    * Executive chef:

    “Sporks of Steel”:
    + 50% + 20000 Simoleons
    + 49% mất việc

    “Blend 'n' Send”:
    + 49% + 50000 Simoleons
    + 50% - 20000 Simoleons/- 2 Logic

    * Restauranteur :

    “Theme Parks”:
    + 15% thăng chức Celebrity Chef
    + 84% - 30000 Simoleons

    “Airports”:
    + 84% + 50000 Simoleons/+ 1 Logic
    + 15% giáng chức Executive Chef/-1 Creativity

    * Celebrity chef:

    “Stay Honest”:
    + 85% + 25000 Simoleons
    + 14% - 35000 Simoleons

    “Pay the Man”:
    + 14% + 60000 Simoleons
    + 85% - 25000 Simoleons/giáng chức Dishwasher

    Lĩnh vực : Education
    * Playground Monitor:

    “Offer Them Orange Wedges”:
    + 75% + 1 Charisma
    + 24% mất việc

    “Threaten Them with Detention”:
    + 24% thăng chức Teachers Aide
    + 75% mất việc

    * Teachers Aide:

    “Turn in the Role Sheet”:
    + 20% thăng chức Substitute Teacher
    + 79% giáng chức Playground Monitor

    “Alter the Role Sheet”:
    + 79% thăng chức Substitute Teacher
    + 20% mất việc

    * Substitute Teacher:

    “Report Ms. Moorington's Scheme”:
    + 75% thăng chức Elementary School Teacher
    + 24% mất việc

    “Eat Lots of Candy!”:
    + 24% + 1 Creativity
    + 75% mất việc

    * Elementary School Teacher:

    “Harry Monroe”:
    + 45% + 970 Simoleons
    + 54% - 475 Simoleons

    “Sally O'Minky”:
    + 54% + 760 Simoleons
    + 45% giáng chức Substitute Teacher


    * High School Teacher:

    “Dress for Spirit Day”:
    + 75% thăng chức University Guest Lecturer
    + 24% giáng chức Elementary School Teacher

    “Wear Normal Clothes”:
    + 24% + 1200 Simoleons
    + 75% - 960 Simoleons


    * University Guest Lecturer:

    “Pro-Control”:
    + 75% thăng chức High School Principal
    + 24% giáng chức High School Teacher

    “Pro-Natural Weather”:
    + 24% + 2460 Simoleons
    + 75% - 1860 Simoleons


    * High School Principal:

    “Chill the School”:
    + 65% +1 Logic
    + 34% giáng chức University Guest Lecturer

    “Bullhorns for All”:
    + 34% thăng chức College Senior Professor
    + 65% - 2340 Simoleons


    * College Senior Professor:

    “The Effects of Vegetables”:
    + 50% + 4000 Simoleons
    + 49% giáng chức High School Teacher

    “Frostbite”:
    + 49% + 6000 Simoleons
    + 50% - 4000 Simoleons


    * College Dean of Students:

    “Kick them Off Campus”:
    + 55% thăng chức Education Minister
    + 44% mất việc

    “Hire the Sorority”:
    + 44% thăng chức Education Minister
    + 55% giáng chức College Senior Professor


    * Education Minister:

    “Bixby Rabbit”:
    + 75% + 45000 Simoleons
    + 24% giáng chức College Dean of Students

    “Scavenging for Algebra”:
    + 24% + 50000 Simoleons
    + 75% - 37000 Simoleons
    Lĩnh vực : Gamer
    * Noob:

    “Challenge CrzyPzl3r”:
    + 85% thăng chức Button Masher
    + 14% mất việc

    “More Practice”:
    + 14% thăng chức Button Masher
    + 85% mất việc


    * Button Masher:
    “Bobby Kitaki”:
    + 45% thăng chức Trash Talker
    + 54% mất việc

    “Johnny O'Shea”:
    + 54% +1 Creativity
    + 45% giáng chức Noob


    * Trash Talker:


    “IC Marine Tag”:
    + 25% +1 Mechanical
    + 74% giáng chức Button Masher

    “Stomp the Alien”
    + 74% thăng chức Gold Farmer
    + 25% mất việc


    * Gold Farmer:

    “Flee”:
    + 15% thăng chức Flag Capturer
    + 84% - 650 Simoleons

    “Stand and Fight”
    + 84% + 1 Logic
    + 15% mất việc


    * Flag Capturer:

    “Rocket Launchito”:
    + 45% thăng chức Platform Jumper
    + 54% giáng chức Gold Farmer

    “Reconnoiterer”:
    + 54% +1 Mechanical
    + 45% - 950 Simoleons


    * Platform Jumper:

    “Collect the Platinum Squash”:
    + 65% +1 Mechanical
    + 34% thăng chức Flag Capturer

    “Jump on 8 Platypi”:
    + 34% + 2500 Simoleons
    + 65% - 1235 Simoleons


    * Power Leveler:

    “Study Botany”:
    + 15% thăng chức Real Time Strategizer
    + 84% giáng chức Platform Jumper

    “Observe Kites”:
    + 84% +1 Mechanical
    + 15% - 3000 Simoleons


    * Real Time Strategizer:

    “Through the Asteroids”:
    + 75% +1 Logic
    + 24% giáng chức Power Leveler

    “Planetary Assault”:
    + 24% thăng chức Guild Leader
    + 75% - 11000 Simoleons


    * Guild Leader:

    “Laser Fiesta”:
    + 15% thăng chức Game Designer
    + 84% giáng chức Real Time Strategizer

    “Knights with Swords”:
    + 84% + 17000 Simoleons
    + 15% - 12000 Simoleons


    * Game Designer:

    “Aliens”:
    + 55% + 65000 Simoleons
    + 44% - 45000 Simoleons

    “Something Else”:
    + 44% + 53000 Simoleons
    + 55% - 47000 Simoleons

    Lĩnh vực : Journalism
    * Yearbook Club Supervisor:

    “Recall the Yearbook”:
    + 25% + 175 Simoleons
    + 74% mất việc

    “Leave it in”:
    + 74% +1 Charisma
    + 25% - 185 Simoleons


    * Blog Writer:

    “Host Banner Ads”:
    + 15% +1 Creativity
    + 84% mất việc

    “Sell T-Shirts”:
    + 84% thăng chức Internet Movie Critic
    + 15% - 254 Simoleons


    * Internet Movie Critic:


    “Write an Honest Review”:
    + 85% + 1 Creativity
    + 14% - 1 Creativity

    “Write a Positive Review”:
    + 14% + 325 Simoleons
    + 85% mất việc


    * Fact Checker:

    “Check the Fact”:
    + 35% thăng chức Obituary Writer
    + 64% giáng chức Blog Writer

    “Finish Reading”:
    + 64% thăng chức Obituary Writer
    + 35% mất việc


    * Obituary Writer:

    “Greg Orachi”:
    + 85% + 450 Simoleons
    + 14% - 300 Simoleons

    “James MacGruder”:
    + 14% +1 Creativity
    + 85% - 1 Creativity


    * Horoscope Writer:

    “Tell Them to Propose”
    + 75% + 1 Charisma
    + 24% - 850 Simoleons

    “Make Up Something”:
    + 24% + 2 Creativity
    + 75% giáng chức Internet Movie Critic


    * Sports Columnist:

    “Break the Story”:
    + 85% thăng chức Investigatory Journalist
    + 14% mất việc

    “Bet on the Game”:
    + 14% + 4000 Simoleons
    + 85% - 2000 Simoleons


    * Investigatory Journalist:


    “Publish the Article”:
    + 75% thăng chức Magazine Editor
    + 24% giáng chức Obituary Writer

    “Withdraw the Article”:
    + 24% + 27000 Simoleons
    + 75% mất việc


    * Magazine Editor:

    “Rewrite the Column”:
    + 25% + 34000 Simoleons
    + 74% mất việc

    “Call Sally”:
    + 74% + 37000 Simoleons
    + 25% giáng chức Investigatory Journalist


    * Media Magnate:


    “Acquire More Companies”:
    + 25% + 63000 Simoleons
    + 74% mất việc

    “Revert to Fewer Companies”
    + 74% + 48000 Simoleons
    + 25% giáng chức Investigatory Journalist

    Lĩnh vực : Law
    * File Clerk:

    “Alphabetical Order”:
    + 15% + 1 Logic
    + 84% mất việc

    “Order by Color”:
    + 84% thăng chức Law Firm Receptionist
    + 15% - 125 Simoleons


    * Law Firm Receptionist:

    “Convince Vanderseaux”:
    + 75% + 320 Simoleons
    + 24% giáng chức File Clerk

    “Recommend Another Lawyer”:
    + 24% thăng chức Legal Secretary
    + 75% mất việc


    * Legal Secretary:

    “Patch Her Through”:
    + 25% + 1 Charisma
    + 74% - 410 Simoleons

    “Keep Her on the Line”:
    + 74% thăng chức Legal Biller
    + 25% mất việc


    * Legal Biller:

    “Ask for 25%”:
    + 35% + 560 Simoleons
    + 64% mất việc

    “Sue for More”:
    + 64% thăng chức Paralegal
    + 35% giáng chức Legal Secretary


    * Paralegal:

    “Subpoena Carmen”:
    + 80% +1 Cleaning
    + 19% - 750 Simoleons

    “Look Elsewhere”:
    + 19% +1 Logic
    + 80% giáng chức Legal Biller


    * Personal Injury Attorney:

    “Medical Costs”:
    + 80% +1 Charisma
    + 19% - 1125 Simoleons

    “Compensatory Damages”:
    + 19% + 1350 Simoleons
    + 80% mất việc


    * Family Law Attorney:

    “Settle out of Court”:
    + 25% thăng chức International Corporate Lawyer
    + 74% -1 Charisma

    “Counter-Sue for Slander”:
    + 74% + 3000 Simoleons
    + 25% mất việc


    * International Corporate Lawyer:

    “Help the Mazovs”:
    + 65% thăng chức Entertainment Attorney
    + 34% - 8000 Simoleons

    “Get back to Work”:
    + 34% + 1 Logic
    + 65% giáng chức Family Law Attorney


    * Entertainment Attorney:

    “Speak with the Editors”:
    + 35% + 2 Charisma
    + 64% - 2 Charisma

    “Sue for Libel”:
    + 64% + 37000 Simoleons
    + 35% mất việc


    * The Law:

    “Make them Illegal”:
    + 15% + 46000 Simoleons
    + 84% - 2 Logic

    “Make them Legal”:
    + 84% + 43000 Simoleons
    + 15% mất việc
    Lĩnh vực : Law Enforcement
    * Security guard:

    “Call Police”:
    + 85% + 500 Simoleons
    + 14% mất việc

    “Confront”:
    + 14% thăng chức Cadet
    + 85% - 349 Simoleons

    * Cadet:


    “Go Out”:
    + 15% thăng chức Patrol Officer
    + 84% -1 Body

    “Study”:
    + 84% + 1 Logic
    + 15% - 500 Simoleons


    * Patrol officer:

    “Wait”:
    + 85% +1 Charisma
    + 14% không được gì cả

    “Save the Day”:
    + 14% +1 Body
    + 85% - 900 Simoleons


    * Desk sergeant:

    “Finish Work”:
    + 85% + 1000 Simoleons
    + 14% giáng chức Patrol Officer

    “Get Donuts”:
    + 14% +1 Logic/Cooking
    + 85% - 1 Body


    * Vice squad:

    “Door”:
    + 85% + 2 Logic
    + 14% - 2 Body

    “Stairs”:
    + 14% + 2 Body
    + 85% giáng chức Desk Sergeant


    * Detective:

    “Back Door”:
    + 85% +2 Logic
    + 14% - 2 Body

    “Fire Escape”:
    + 14% + 2 Logic
    + 85% Không được nhận 2 ngày lượng/- 1 Body


    * Lieutenant:

    “Yell Loudly”:
    + 15% +1 Body/Cleaning
    + 84% giáng chức Desk Sergeant/-1 Logic

    “Really Loudly”:
    + 84% thăng chức SWAT Team Leader
    + 15% giáng chức Detective


    * SWAT team leader:

    “Flashbang”:
    + 50% +2 Logic/+1 Body/+ 5000 Simoleons
    + 49% -2 Cleaning/-1 Logic

    “Smokescreen”:
    + 49% thăng chức Police Chief
    + 50% -2 Cleaning/-1 Logic


    * Police chief:

    “Take Part”:
    + 15% + 40000 Simoleons
    + 84% mất việc

    “Blow Whistle”:
    + 84% thăng chức Captain Hero
    + 15% - 50000 Simoleons


    * Captain hero:

    “Power Plant”:
    + 15% + 50000 Simoleons
    + 84% mất việc

    “Giant Robot”:
    + 84% + 50000 Simoleons
    + 15% - 25000 Simoleons
    Lĩnh vực : Medical
    * Emergency medical technician:

    “Clean Up”:
    + 15% thăng chức Paramedic
    + 84% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Ask Custodian”:
    + 84% +1 Charisma
    + 15% mất việc


    * Paramedic:

    “Sidewalk”:
    + 15% +2 Mechanical
    + 84% mất việc

    “Go on Foot”:
    + 84% +1 Body
    + 15% - 500 Simoleons


    * Nurse:

    “Examine Sherpa”:
    + 50% thăng chức Intern
    + 49% - 1 Logic

    “Examine Llama”:
    + 49% + 5000 Simoleons
    + 50% giáng chức Paramedic


    * Intern:

    “Speak Up”:
    + 85% thăng chức Resident
    + 14% -2 Charisma

    “Try Later”:
    + 14% + 5000 Simoleons/+2 Logic
    + 85% không được gì cả


    * Resident:

    “Treat Bowler”:
    + 15% +2 Charisma
    + 84% - 2 Charisma

    “Make a Point”:
    + 84% thăng chức General Practitioner
    + 15% không được nhận lương ngày hôm đó


    * General practitioner:

    “Turn Away”:
    + 15% + 10000 Simoleons
    + 84% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Check In”:
    + 84% +3 Charisma/+1 Body
    + 15% - 2 Charisma


    * Specialist:

    “Attend Meeting”:
    + 15% thăng chức Surgeon/-1 Creativity
    + 84% - 2 Body

    “Inform Chief”:
    + 84% +1 Logic/Charisma
    + 15% -2 Logic/Charisma


    * Surgeon:


    “Finish Quickly”:
    + 15% +2 Logic/Body
    + 84% - 5000 Simoleons

    “Hand Off”:
    + 84% không được gì cả
    + 15% mất việc


    * Medical researcher:

    “Prescribe”:
    + 15% + 25764 Simoleons
    + 84% - 20000 Simoleons/mất việc

    “Research”:
    + 84% +2 Logic/Charisma
    + 15% - 2 Cleaning


    * Chief of staff:

    “Send Away”:
    + 50% + 80000 Simoleons
    + 49% - 40000 Simoleons/mất việc

    “Meet Intern”:
    + 49% +3 Cooking
    + 50% - 3 Charisma/- 50000 Simoleons
    Lĩnh vực : Military
    * Recruit:

    “Kitchen Duty”:
    + 85% + 1 Cooking
    + 14% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Rations”:
    + 14% + 1 Charisma
    + 85% mất việc


    * Elite forces:

    “Stealth”:
    + 85% + 1 Body
    + 14% - 100 Simoleons

    “Dance”:
    + 14% + 5 Simoleons/+ 1 Charisma
    + 85% - 1 Charisma


    * Drill instructor:

    “Underwear”:
    + 15% + 1 Creativity
    + 84% -1 Charisma

    “Baguettes”:
    + 84% thăng chức Junior Officer
    + 15% giáng chức Recruit


    * Junior officer:


    “Advance on Foot”:
    + 15% + 500 Simoleons
    + 84% - 1 Charisma/- 1000 Simoleons

    “Use Parachutes”:
    + 84% thăng chức Counter intelligence
    + 15% -2 Body


    * Counter intelligence:

    “Network Probes”:
    + 15% + 2 Mechanical
    + 84% mất việc

    “Wire-Taps”:
    + 84% + 2000 Simoleons
    + 15% không được nhận lương một tuần


    * Flight officer:


    “Engage”:
    + 15% + 3000 Simoleons
    + 84% - 2 Mechanical

    “Contact Base”:
    + 84% + 1 Body
    + 15% - 1 Charisma


    * Senior officer:

    “Search Alone”:
    + 15% +1 Body/Charisma
    + 84% -1 Charisma/Mechanical

    “Whole Squad”:
    + 84% + 5000 Simoleons
    + 15% giáng chức Flight Officer


    * Commander:

    “Book 'em”:
    + 85% thăng chức Astronaut
    + 14% -1 Body/Charisma

    “Pardon 'em”:
    + 14% + 30000 Simoleons
    + 85% giáng chức Senior Officer/- 10000 Simoleons

    * Astronaut:

    “Explore Venus”:
    + 15% thăng chức General
    + 84% mất việc

    “Explore Ocean”:
    + 84% + 50000 Simoleons
    + 15% - 25000 Simoleons


    * General:

    “Intercept”:
    + 15% + 20000 Simoleons
    + 84% giáng chức Astronaut /-2 Mechanical/Charisma

    “Vaporize”:
    + 84% + 55000 Simoleons
    + 15% mất việc
    Lĩnh vực : Music
    * Record Store Clerk:
    “Sell the Album”:
    + 75% + 185 Simoleons
    + 24% mất việc

    “Recommend Something Else”:
    + 24% +1 Charisma
    + 75% mất việc


    * Piano Tuner:

    “Tune the Piano”:
    + 25% thăng chức Coffee Shop Sound Engineer
    + 74% mất việc

    “Decline the Job”:
    + 74% +1 Logic
    + 25% giáng chức Record Store Clerk


    * Coffee Shop Sound Engineer:

    “Buy a New Amp”:
    + 85% thăng chức Summer Camp Music Teacher
    + 14% - 850 Simoleons

    “Look the Other Way”:
    + 14% + 1 Creativity
    + 85% mất việc


    * Summer Camp Music Teacher:

    “Don't Step on My Smore”:
    + 20% + 1 Charisma
    + 79% mất việc

    “Bunks are for Skunks”:
    + 79% thăng chức Battle of the Bands Judge
    + 20% mất việc


    * Battle of the Bands Judge:

    “The Green Rhinhos”:
    + 25% + 2000 Simoleons
    + 74% - 1 Charisma

    “The Macho Rockers”:
    + 74% thăng chức Roady
    + 25% mất việc


    * Roady:

    “Climb into the Rafters”:
    + 75% + 1 Mechanical
    + 24% giáng chức Battle of the Bands Judge

    “Interrupt the Concert”:
    + 24% + 8600 Simoleons
    + 75% - 6500 Simoleons


    * Studio Musician:

    “Fierce Cars”:
    + 20% thăng chức Concert Pianist
    + 79% - 2 Creativity

    “Gato's Fury”:
    + 79% + 15000 Simoleons
    + 20% - 2 Logic


    * Concert Pianist:
    “Alter the Music”:
    + 45% + 2 Creativity
    + 54% - 2 Creativity

    “Play Nice”:
    + 54% + 32000 Simoleons
    + 45% mất việc


    * Symphony Conductor:

    “Crescendo”:
    + 55% + 2 Creativity
    + 44% giáng chức Studio Musician

    “Fortissimo”:
    + 44% thăng chức Rock God
    + 55% - 18000 Simoleons


    * Rock God:

    “Stage Dive”:
    + 35% + 48000 Simoleons
    + 64% giáng chức Studio Musician

    “Killer Solo”:
    + 64% + 36000 Simoleons
    + 35% mất việc
    Lĩnh vực : Natural Scientist
    * Ratkeeper:

    “Let Her Eat”:
    + 85% + 1 Logic
    + 14% mất việc

    “Call and Wait”:
    + 14% + 1 Logic
    + 85% mất việc


    * Soil Identifier:

    “Allow to Proceed”:
    + 15% + 15000 Simoleons
    + 84% mất việc

    “Test Further”:
    + 84% + 2 Logic
    + 15% mất việc


    * Rogue Botanist:


    “Harvest”:
    + 15% + 15000 Simoleons
    + 84% - 2 Logic

    “Call for Help”:
    + 84% thăng chức Ecological Guru
    + 15% không được gì cả


    * Animal Linguist:

    “Wait”:
    + 85% thăng chức Unnatural Crossbreeder
    + 14% giáng chức Rogue Botanist

    “Publish”:
    + 14% thăng chức Unnatural Crossbreeder
    + 85% - 2 Logic


    * Dinosaur Cloner:

    “Use Amber”:
    + 85% + 50000 Simoleons
    + 14% - 25000 Simoleons

    “Synthesize Materials”:
    + 14% thăng chức Ecological Guru
    + 85% giáng chức Unnatural Crossbreeder

    Lĩnh vực : Paranormal
    * Conspiracy Theorist:

    “Publish Now”:
    + 85% + 2 Charisma
    + 14% - 375 Simoleons

    “Develop More Evidence”:
    + 14% + 1000 Simoleons
    + 85% mất việc


    * Hypnotist:
    “Use New Method”:
    + 15% thăng chức Medium
    + 84% mất việc

    “Report Associate”:
    + 84% + 2000 Simoleons
    + 15% giáng chức Tarot Card Reader


    * Medium:

    “Tell The Truth”:
    + 15% + 2 Charisma
    + 84% - 5000 Simoleons

    “Unclear”:
    + 84% + 4000 Simoleons
    + 15% không được nhận lương ngày hôm đó/- 1 Charisma


    * Police Psychic:

    “Rescue Child”:
    + 85% thăng chức UFO Investigator
    + 14% giáng chức Hypnotist

    “Accuse Chief”:
    + 14% + 10000 Simoleons
    + 85% - 2 Cleaning


    * Exorcist:

    “Work Alone”:
    + 15% thăng chức Cult Leader
    + 84% - 2 Charisma

    “Call for Backup”:
    + 84% + 30000 Simoleons
    + 15% giáng chức Police Psychic
    Lĩnh vực : Politics
    * Campain worker:

    “Get Assistant”:
    + 85% + 1 Charisma
    + 14% - 65 Simoleons

    “Answer”:
    + 14% thăng chức Intern
    + 85% mất việc


    * Intern:

    “Edit”:
    + 15% + 1 Logic
    + 84% giáng chức Campaign Worker

    “Grammar Check”:
    + 84% + 500 Simoleons
    + 15% mất việc


    * Lobbyist:


    “Lobby For”:
    + 85% + 1 Charisma/+ 5000 Simoleons
    + 14% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Lobby Against”:
    + 14% thăng chức Campaign Manager
    + 85% mất việc


    * Campain manager:

    “Cancel Event”:
    + 85% +2 Logic/+1 Charisma
    + 14% - 1 Charisma

    “Go As Planned”:
    + 14% + 5000 Simoleons
    + 85% - 1 Logic/Không được nhận lương ngày hôm đó


    * City councel member:

    “Vote Yes”:
    + 85% + 9568 Simoleons/+ 2 Charisma
    + 14% - 2 Charisma

    “Vote No”:
    + 14% + 9568 Simoleons/+ 2 Charisma
    + 85% - 2 Charisma


    * State Assemblyperson:


    “Run”:
    + 15% thăng chức Congressperso
    + 84% -3 Charisma

    “Lend Support”:
    + 84% + 30000 Simoleons
    + 15% giáng chức Campaign Manager


    * Congress person:

    “Vote Yes”:
    + 85% +2 Charisma/Logic
    + 14% - 3 Logic

    “Vote No”:
    + 14% + 40000 Simoleons
    + 85% + 10000 Simoleons


    * Judge:

    “Innocent”:
    + 15% + 25000 Simoleons
    + 84% mất việc

    “Guilty”:
    + 84% +2 Charisma/Logic
    + 15% không được gì cả


    * Senator:

    “Run”:
    + 15% thăng chức Mayor
    + 84% giáng chức Judge

    “Hide”:
    + 84% + 45000 Simoleons
    + 15% -1 Charisma/Logic


    * Mayor:

    “Yes”:
    + 15% + 30000 Simoleons
    + 84% - 10000 Simoleons

    “No”:
    + 84% + 50000 Simoleons
    + 15% mất việc

    Lĩnh vực : Science
    * Test subject:

    “Red”:
    + 50% + 500 Simoleons
    + 49% mất việc

    “Blue”:
    + 49% + 1 Logic
    + 50% - 127 Simoleons


    * Lab assistant:

    “Let Wiki”:
    + 85% + 1 Logic
    + 14% - 867 Simoleons

    “Speak Mind”:
    + 14% thăng chức Field Researcher
    + 85% giáng chức Test Subject


    * Field researcher:

    “Go In”:
    + 15% + 15000 Simoleons
    + 84% - 1 Logic

    “Get Help”:
    + 84% thăng chức Project Leader
    + 15% - 1 Logic


    * Science teacher:

    “The Mall”:
    + 50% + 2 Logic
    + 49% - 1 Logic

    “Video Arcade”:
    + 49% +1 Logic/Charisma
    + 50% giáng chức Field Researcher


    * Project leader:

    “Inform”:
    + 85% + 7500 Simoleons
    + 14% giáng chức Field Researcher

    “Steal”:
    + 14% + 2 Logic
    + 85% mất việc


    * Inventor:

    “Power Inverter”:
    + 50% + 10000 Simoleons
    + 49% - 7000 Simoleons

    “Intake Valve”:
    + 49% +2 Cooking
    + 50% - 3 Cleaning


    * Scholar:

    “Theory”:
    + 85% + 2 Logic/+ 5000 Simoleons
    + 14% - 2 Cleaning

    “Field Work”:
    + 14% +2 Logic/Charisma
    + 85% mất việc


    * Top secret researcher:

    “Desert Site”:
    + 85% thăng chức Theorist
    + 14% - 2 Logic

    “Installation”:
    + 14% thăng chức Theorist
    + 85% - 2 Logic


    * Theorist:

    “Tangible”:
    + 85% + 50000 Simoleons
    + 14% giáng chức Scholar

    “Intangible”:
    + 14% + 20000 Simoleons
    + 85% giáng chức Inventor


    * Mad scientist:

    “Green”:
    + 85% + 55000 Simoleons
    + 14% - 10000 Simoleons

    “Orange”:
    + 14% + 25000 Simoleons
    + 85% - 20000 Simoleons

    Lĩnh vực : Showbusiness
    * Body Double:

    “Ask For Help”:
    + 85% thăng chức Bit Player
    + 14% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Use Cheap Coverup”:
    + 14% + 5000 Simoleons
    + 85% mất việc


    * Bit Player:


    “Offer Suggestions”:
    + 15% + 2 Creativity
    + 84% - 1000 Simoleons

    “Keep Quiet”:
    + 84% + 10000 Simoleons
    + 15% mất việc


    * Cartoon Voice:

    “Take Remedy”:
    + 15% thăng chức Supporting Player
    + 84% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Call in Sick”:
    + 84% + 4000 Simoleons
    + 15% giáng chức Commercial Actor/Actress


    * Broadway Star:

    “Take the Part”:
    + 15% + 2 Creativity
    + 84% giáng chức Cartoon Voice

    “Pass on the part”:
    + 84% + 50000 Simoleons
    + 15% - 2 Charisma


    * Blockbuster Director:
    “Cast Unknown”:
    + 15% + 50000 Simoleons
    + 84% giáng chức Supporting Player

    “Take Part”:
    + 84% thăng chức Icon
    + 15% - 2 Charisma
    Lĩnh vực : Slacker
    * Golf caddy:

    “I dunno” (I don’t know):
    + 85% + 50 Simoleons
    + 14% mất việc

    “Whatever”:
    + 14% + 20 Simoleons
    + 85% không được gì cả


    * Gas station attendant:

    “On Break”:
    + 85% + 500 Simoleons
    + 14% - 50 Simoleons

    “Pretend”:
    + 14% + 100 Simoleons
    + 85% không được nhận lương ngày hôm đó


    * Convenience store clerk:

    “Duct Tape”:
    + 50% + 1 Mechanical
    + 49% không được nhận lương ngày hôm đó

    “Gum”:
    + 49% + 1 Cooking
    + 50% - 1 Mechanical


    * Recordstore clerk:
    “Naughty Llamas”:
    + 50% + 2 Charisma
    + 49% - 849 Simoleons

    “Reticulated Splines”:
    + 49% + 2 Charisma
    + 50% - 1 Charisma


    * Party D.J.:

    “Hits”:
    + 85% + 1 Charisma/+ 200 Simoleons
    + 14% - 578 Simoleons

    “Oldies”:
    + 14% + 1 Charisma/+ 200 Simoleons
    + 85% -1 Charisma/không được nhận lương ngày hôm đó


    * Projectionist:

    “Splice”:
    + 85% thăng chức Home Video Editor
    + 14% mất việc

    “Substitute”:
    + 14% + 1 Creativity/+ 2200 Simoleons
    + 85% mất việc/- 1 Creativity


    * Home video editor:

    “Tragic Clown”:
    + 15% + 7000 Simoleons/+3 Creativity
    + 84% - 1 Creativity/không được nhận lương ngày hôm đó

    “Bunny Rabbits”:
    + 84% + 75000 Simoleons
    + 15% - 1 Creativity/không được nhận lương ngày hôm đó


    * Freelance photographer:

    “Take Stock”:
    + 15% + 1 Logic/+ 4000 Simoleons
    + 84% không được nhận lương một tuần

    “Demand Cash”:
    + 84% thăng chức Freelance Webdesigner
    + 15% - 2 Mechanical


    * Freelance Webdesigner:

    “Reveal All”:
    + 85% + 20000 Simoleons
    + 14% - 2 Charisma

    “Erroneous Info”:
    + 14% +2 Charisma/Creativity
    + 85% mất việc


    * Profesional party guest:

    “Sing”:
    + 50% + 40000 Simoleons
    + 49% mất việc

    “Streak”:
    + 49% + 20000 Simoleons
    + 50% giáng chức Photographer/-2 Charisma
     
    Chỉnh sửa cuối: 1/10/16
    ericos thích bài này.
  5. Dark Serge

    Dark Serge Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    5/6/11
    Bài viết:
    922
    Nơi ở:
    HCM
    V/ Career Reward Objects

    Career Reward Objects (Career Objects) là những phần thưởng đặc biệt khi sims thăng chức lên một cấp độ nghề nhất định được nhận.

    Hầu hết Career Objects có những tính năng riêng, không giống với các Objects mua được trong Buy Mode.

    Khi sims của bạn đã thăng chức lên cấp độ nghề theo yêu cầu, bạn theo hướng dẫn sau để lấy Career Objects ra sử dụng :
    + Trước hết, bạn hãy chuyển sang chế độ điều khiển sims được tặng Career Objects.
    + Click vào Icons “Rewards\Career Rewards\” (xem hình ảnh để biết thêm chi tiết).
    + Chọn Career Objects được tặng, thực hiện thao tác click & move, tương tự thao tác mua Objects trong Buy Mode.
    [​IMG]
    Một số lưu ý :
    + Chỉ sims thăng chức lên cấp độ nghề theo yêu cầu mới được tặng Career Objects. Các sims khác trong family không được tặng, nhưng các sims khác vẫn có thể sử dụng Career Objects đó.
    + Nếu bạn bán Career Object, bạn sẽ không nhận được Simoleons và bạn cũng không được trả lại Career Object đã bán.
    + Một số Career Object có tác dụng phụ trái ngược với tác dụng đặc trưng của chúng.
    + Pet không nhận được Career Object. Nhưng khi đi làm đạt được kết quả tốt, game sẽ unlock một số items dành cho Pet (như vòng cổ,...)


    Sau đây là phần thông tin về các Career Objects:

    Bố cục :

    Tên : <Tên của Career Object>
    Cấp độ : <Tên Lĩnh Vực – Cấp độ>
    Mô tả và Tác dụng :
    <Thông tin các tác dụng>

    VD:

    Tên : Audio Augmenter by Little Mole Inc.
    Cấp độ: Intelligence – Cấp 5 => Lĩnh vực Intelligence - Sims cần thăng chức 5 cấp.
    Mô tả và Tác dụng :
    Dùng để nghe lén các cuộc gọi của hàng xóm mà không bị phát hiện. Có thể nghe được cả ma nói chuyện .
    [​IMG]
    Danh sách các Career Object (theo lĩnh vực):


    Science - Culinary - Law Enforcement - Slacker - Military

    Criminal - Athletic - Business - Medicine - Politics

    Intelligence - Oceanography - Entertainment - Architecture - Dance

    Paranormal - Show Business - Natural Scientist - Adventurer - Gamer

    Law - Journalism - Music - Education - Artist
    Tên : Simsanto Inc. Biotech Station
    Cấp độ : Science - Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Điều chế thuốc, bán hoặc sử dụng để trị bệnh (Make Medicine)
    + Tạo ra Virus … (Make Virus) – Cần điểm Logic Skill Point cao.
    + Logic
    [​IMG]
    Tên : Schokolade 890 Chocolate Manufacturing Facility
    Cấp độ : Culinary – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Làm Chocolate.
    + Khi Sims đạt điểm Cooking Skill Points cao, sản phẩm làm ra có thể bán. Mỗi hộp gồm 6 cái và bán được khoảng 4 Simoleons/hộp.
    + Fun 1
    + Cooking
    [​IMG]
    Tên : Prints Charming Fingerprinting Scanner
    Cấp độ : Law Enforcement – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Dùng để tìm dấu vân tay .
    + Fun 4
    + Cleaning
    [​IMG]
    Tên : AquaGreen Hydroponic Garden
    Cấp độ: Slacker – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Trồng cây đem bán (tương tự như trồng trọt trong The Sims 2 Seasons)
    + Creativity
    [​IMG]

    Tên : Exerto Selfflog Obstacle Course
    Cấp độ: Military – Cấp 4
    Mô tả và Tác dụng :
    + Dùng để luyện tập thân thể.
    + Có thể huấn luyện cho các sims khác
    + Body
    [​IMG]
    Tên : SensoTwitch Lie Finder
    Cấp độ: Criminal – Cấp 4
    Mô tả và Tác dụng :
    + Máy phát hiện dối trá.
    + Khi sims của bạn nói dối, đèn đỏ sẽ báo động và sims của bạn sẽ “lãnh đủ” sự trừng phạt.
    + Creativity
    [​IMG]
    Tên : Exerto Punching Bag
    Cấp độ: Athletic – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Túi cát để tập luyện, rèn luyện thân thể.
    + Fun 6
    + Body
    [​IMG]
    Tên : Execputter
    Cấp độ: Business – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Dùng để chơi giải trí.
    + Fun 4
    + Charisma
    [​IMG]
    Tên : TraumaTime “Incision Precision” Surgical Training Station
    Cấp độ: Medicine – Cấp 4
    Mô tả và Tác dụng :
    + Luyện tập kỹ năng trong phẫu thuật.
    + Fun 4
    + Mechanical
    [​IMG]
    Tên : Enterprise Office Concepts Bushmaster TelePrompter
    Cấp độ: Politics – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Fun 5
    + Charisma
    [​IMG]

    Tên : Audio Augmenter by Little Mole Inc.
    Cấp độ: Intelligence – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    Dùng để nghe lén các cuộc gọi của hàng xóm mà không bị phát hiện. Có thể nghe được cả ma nói chuyện .
    [​IMG]
    Tên : Carefree Koi Pond by Simulated Life
    Cấp độ: Oceanography – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Object dùng để trang trí tương tự như bể cá.
    + Feed Fish (cho cá ăn) và Watch (tăng Fun và Comfort)
    [​IMG]
    Tên : “Starstruck” Personal Fame Stars
    Cấp độ: Entertainment – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    Need Social sẽ tăng khi sims đứng gần.
    [​IMG]
    Tên : SIM series Drafting Table by QuickKraft
    Cấp độ: Architecture – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Fun 5
    + Creativity
    + Draft Blueprint (vẽ bản thiết kế nhà)
    + Draft Custom (tựa Paint Custom Painting)
    + Draft Scene ( tựa Paint Still Life)
    [​IMG]
    Tên : Better Barre by Deuxjoint Ltd.
    Cấp độ: Dance – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Có bài tập Warm Up và các bài múa Ballet. Hai sims có thể cùng tập một lúc.
    + Fun 1
    [​IMG]
    Tên : The Resurrect-O-Nomitron
    Cấp độ: Paranormal – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    Bạn có thể hồi sinh cho sims đã chết bằng cách gọi điện cho thần chết.
    [​IMG]
    Tên : Dr. Vu’s Automated Cosmetic Surgeon
    Cấp độ: Show Business – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    Dùng để chỉnh sửa lại khuôn mặt của sims.
    [​IMG]
    Tên : Laganaphyllis Simnovorii
    Cấp độ: Natural Scientist – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Một giống cây lai bò sản xuất ra sửa giúp sims trẻ lại.
    + Tuy nhiên, nếu bạn không cho ăn thường xuyên, nó sẽ lừa ăn luôn sims nào bị hấp dẫn bởi miếng bánh kem trên lưỡi của nó.
    [​IMG]
    Tên : Golden Skull of Jumbok IV
    Cấp độ: Adventurer – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Tăng Energy, Comfort, Fun, Social và Hygiene
    + Khi sims sử dụng những objects gần đó mang tính năng tăng các Needs trên, tốc độ tăng các Needs trên sẽ được nâng cao hơn. VD: khi sims đi tắm, “Golden Skull of Jumbok IV” đặt gần đó, Need Hygiene tăng nhanh hơn bình thường.
    [​IMG]
    Tên : Tribal Flame a la Coconut Pinball
    Cấp độ: Gamer – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Tương tự như các máy Pinball khác. Tuy nhiên, khi sims chơi, sims sẽ nhận được 5 Simoleons liên tục.
    + Fun 10
    [​IMG]
    Tên : “I Object” Litigator Podium
    Cấp độ: Law – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Fun 5
    + Charisma
    + Trong thời gian sử dụng, Sims nhận được 5 Simoleons liên tục.
    [​IMG]
    Tên : The Gootentaugen Award for Excellence in Journalism
    Cấp độ: Journalism – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Tăng Energy, Comfort, Fun, Social và Hygiene
    + Khi sims sử dụng những objects gần đó mang tính năng tăng các Needs trên, tốc độ tăng các Needs trên sẽ được nâng cao hơn. VD: khi sims ngồi, “The Gootentaugen Award for Excellence in Journalism” đặt gần đó, Need Comfort tăng nhanh hơn bình thường.
    [​IMG]
    Tên : The Rock Hammer
    Cấp độ: Music – Cấp 6
    Mô tả và Tác dụng :
    + Fun 10
    + Creativity
    + Học kỹ năng Creativity nhanh hơn bình thường.
    + Pratice (luyện tập), “Perform\Thể loại nhạc” (trình diễn kiếm Simoleons)
    [​IMG]
    Tên : Books First for Learning : A Bookshelf of Education
    Cấp độ: Education – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Tương tự các tủ sách khác.
    + Học skills nhanh hơn. Chú ý : chỉ những skills có thể học qua việc đọc sách.
    [​IMG]
    Tên : Luminous Pro Antique Camera
    Cấp độ: Artist – Cấp 5
    Mô tả và Tác dụng :
    + Máy chụp ảnh, có thể đem treo tường hoặc đem bán.
    + “Pose” : Tạo dáng cho sims
    + “Shoot Picture” : Chụp ảnh.
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 1/10/16
    AnyamotoAiji and ericos like this.

Chia sẻ trang này