Từ điển Age of Kings :The Conquerors

Thảo luận trong 'AOK: The Conqueror' bắt đầu bởi archimede, 24/6/07.

  1. archimede

    archimede Red, Pokémon champion Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    18/4/07
    Bài viết:
    7,165
    Nơi ở:
    Runeterra
    Barracks: Doanh trại
    -Militia :dân quân
    -Man-at-arms :Người đàn ông có vũ trang
    -Longswordman :bộ binh dùng kiếm dài
    -Two-hand swordman :bộ binh có hai kiếm
    -Champion :nhà quán quân, nhà vô địch
    -spearman, pikeman :lính cầm giáo
    -halbardier :lính cầm mác
    -eagle warrior: chiến binh đại bàng
    -Tracking :lần theo dấu vết
    -Squires :cận vệ

    Archery range :bãi tập bắn cung
    -archer :cung thủ
    -crossbowman :cung thủ nỏ (loại đơn giản)
    -arbalest :cung thủ nỏ (loại phức tạp)
    -skirmisher :lính phóng lao
    -hand cannoneer: pháo thủ dùng pháo cầm tay
    -cavalry archer :cung thủ kỵ binh
    -heavy cavalry archer :cung thủ kỵ binh nặng
    -thumb ring :nhẫn ngón cái
    -parthian tactics :chiến thuật vừa bắn vừa rút lui

    Stable :trại ngựa
    -scout cavalry :kỵ binh trinh sát
    -Light cavalry :kỵ binh nhẹ
    -hussar :khinh kỵ binh
    -knight :hiệp sĩ
    -cavalier :kỵ sĩ
    -paladin :kỵ hiệp sĩ
    -camel :lạc đà
    -bloodlines :chọn giống ngựa
    -husbandry :quản lý ngựa

    Dock :bến cảng
    -fishing ship :tàu đánh cá
    -fishing trap :bẫy cá
    -trade cog :tàu buôn
    -transport ship :tàu vận chuyển
    -galley :thuyền buồm
    -war galley :thuyền buồm chiến
    -fire ship :thuyền phun lửa
    -demolition ship :tàu tự sát
    -galleon :thuyền buồm lớn
    -cannon galleon :thuyền buồm lớn bắn pháo
    -careening :lật tàu
    -dry dock :ụ tàu khô
    -Shipwraith :thợ thuyền

    ( còn tiếp )...
     
  2. archimede

    archimede Red, Pokémon champion Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    18/4/07
    Bài viết:
    7,165
    Nơi ở:
    Runeterra
    Castle : lâu đài
    -petard :lính mang thuốc nổ tự sát
    -trebuchet :máy bắn đá
    -hoarding :hàng rào
    -sapper :công binh
    -conscription : đảm phụ chiến tranh (đánh tăng thuế hay tịch thu tài sản của những người không thuộc diện đi lính để phục vụ cho chiến tranh)
    -spies/treason :gián điệp/mưu phản

    Siege Workshop (xưởng vũ khí cơ học)
    -mangonel :máy ném đá
    -onager : súng bắn đá
    -battering ram: cột gỗ nặng để phá thành
    -capped ram :cột gỗ bịt đầu bằng sắt
    -scorpion : (xe) bọ cạp
    -bombard cannon : pháo bắn bom

    Monastery :tu viện/đền thờ
    -monk :thầy tu
    -redemption :mua chuộc
    -fervor :sự nhiệt tình
    -sanctify :thánh hóa
    -atonement :xá tội
    -herbal medicine : thảo dược
    -heresy :dị giáo
    -block printing : in bằng các khối chữ
    -Illumination :soi sáng
    -faith :công bằng ,công lý
    -theocracy :chính trị thần quyền

    Town Center :trung tâm thị trấn
    -villager :dân làng
    -loom : máy dệt
    -town watch : tháp quan sát của thị trấn
    -wheelbarrow :xe cút kít
    -town patrol :đội tuần tra trong thị trấn
    -hand cart : xe kéo bằng tay
    -Feudal Age :thời kỳ phong kiến
    -Castle Age :thời kỳ lâu đài
    -Imperial Age :thời kỳ đế quốc
     

Chia sẻ trang này