ai biết chỗ lấy 3 cái hộp để mở cửa leo lên đỉnh núi ko ?? mới mò dc 1 cái hộp ( hộp tư tế) à cả vị trí các bia có chữ nữa
Albedo đi với zhongli dễ dùng hơn main nham, main nham cục đá to vl, toàn đặt trúng cọc zhongli xong tự mất, rồi cd, phí vl, ko thì zhongli cũng đặt cọc vào cục đá đấy, ức chế vl giờ cặp đôi zhongli albedo đi vườn mùa hè kiếm đồ cho keqing ngon vãi
Đi world cũng vui đấy, chứ leo abyss tách 2 ông này ra thì hơn Mé đói hoa cecilia quá, còn chưa đột phá 5 nổi
Danh sách Artifact và vũ khí đề nghị cho các nhân vật cuối phiên bản 1.1 của Tàu. Người dịch: Angel Arrow Diluc - DPS chính (CM0): 4 Ma Nữ Đồng hồ: Atk/tinh thông Ly: Sát thương Hỏa Mũ: Crit rate/Crit dmg Vũ khí: Wolf > Skyward > Serpent > Blackcliff > Prototype Klee - DPS chính (CM0): 4 Ma Nữ Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Hỏa Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM4): 4 Ma Nữ Đồng hồ: Atk/tinh thông Ly: Sát thương Hỏa Mũ: Crit rate/Crit dmg Vũ khí: Lost > Skyward > Memory > Solar > Widsith Childe - DPS chính (CM6): 2 Gla + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Thủy Mũ: Crit rate/crit dmg - DPS phụ (CM0): 2 Tông Thất + 2 Đoàn Hát Đồng hồ: Atk/tinh thông Ly: Sát thương Thủy Mũ: Crit rate/Crit dmg Vũ khí: Skyward > Rust > Stringless > Amos > Viridescent Venti - DPS chính (CM4): 4 Bóng Hình Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Phong Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ/hỗ trợ (CM0): 4 Bóng Hình Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Phong Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Skyward > Stringless > Favonius > Viridescent > Sacrificial Mona - DPS chính (CM4): 4 Đoàn Hát Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Thủy Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM0): 4 Tông Thất Đồng hồ: Nạp Ly: Sát thương Thủy Mũ: Crit rate/Crit dmg Vũ khí: Lost > Skyward > Widsith > Solar > Favonius Xingqiu - DPS phụ (CM6): 4 Tông Thất hoặc 2 Gla + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Thủy Mũ: Crit rate/crit dmg/Atk Vũ khí: Sacrificial > Skyward > Favonius > Harbinger > Skyrider Jean - DPS phụ (CM0): 4 Bóng Hình Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Phong Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk - Hỗ trợ (CM0): 4 Bóng Hình Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Phong/Atk Mũ: Atk Vũ khí: Aquila > Skyward > Favonius > Flute > Prototype Bennett - DPS phụ (CM5): 4 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Atk/HP Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk - Hỗ trợ (CM1): 4 Tông Thất Đồng hồ: HP/nạp Ly: HP Mũ: Trị liệu Vũ khí: Skyward > Aquila > Prototype > Favonius > Sacrificial Keqing - DPS chính (CM0): 2 Như Sấm + 2 Gla hoặc 2 Như Sấm + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Lôi Mũ: Crit rate/Crit dmg Vũ khí: Black > Lion > Skyward > Aquila > Harbinger Ningguang - DPS chính (CM1): 2 Nham + 2 Gla hoặc 2 Nham + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Nham Mũ: Crit rate/Crit dmg Vũ khí: Lost > Memory > Skyward > Solar > Widsith Noel - DPS chính (CM6): 4 Gla/4 Sao Băng Đồng hồ: Phòng ngự Ly: Sát thương Nham Mũ: Crit rate/Crit dmg/phòng ngự Vũ khí: Whiteblind > Skyward > Unforged > Wolf > Serpent Fischl - DPS chính (CM6): 2 Gla + 2 Như Sấm Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Lôi Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM0): 2 Gla + 2 Như Sấm Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Lôi Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Skyward > Amos > Rust > Stringless > Viridescent Razor - DPS chính (CM4): 4 Gla Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương vật lý Mũ: Crit rate/Crit dmg Vũ khí: Wolf > Serpent > Skyward > Prototype > Rainslasher Zhongli - DPS phụ (CM0): 2 Nham + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp/HP Ly: Sát thương Nham/HP Mũ: Crit rate/Crit dmg/HP - Hỗ trợ (CM2): 4 Tông Thất Đồng hồ: Nạp/HP Ly: HP Mũ: HP Vũ khí: Skyward > Primordial > Vortex > Favonius > Black Xiangling - DPS chính (CM4): 4 Gla Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương vật lý Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM1): 2 Ma Nữ + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Hỏa Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Primordial > Skyward > Dragon > Deathmatch > Favonius Chong Yun - DPS chính (CM6): 4 Gla Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Băng Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM2): 4 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Băng Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Skyward > Serpent > Sacrificial > Favonius > Prototype Qiqi - Hỗ trợ (CM0): 4 Thiếu Nữ Đồng hồ: Atk Ly: Atk Mũ: Trị liệu - Hỗ trợ (CM0): 4 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Atk Mũ: Atk Vũ khí: Sacrificial > Aquila > Favonius > Royal > Flute Sucrose - DPS phụ (CM4): 4 Bóng Hình Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Phong Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk - Hỗ trợ (CM1): 4 Bóng Hình Đồng hồ: Tinh thông Ly: Tinh thông Mũ: Tinh thông Vũ khí: Skyward > Sacrificial > Widsith > Mappa > Thrilling Diona - Hỗ trợ (CM1): 4 Thiếu Nữ/4 Tông Thất Đồng hồ: Nạp/HP Ly: HP Mũ: Trị liệu/HP Vũ khí: Sacrificial > Favonius > Recurve > Amos > Viridescent Barbara - Hỗ trợ (CM1): 4 Thiếu Nữ Đồng hồ: HP/nạp Ly: HP Mũ: Trị liệu/HP Vũ khí: Prototype > Thrilling > Favonius > Sacrificial > Eye Beidou - DPS chính (CM6): 4 Gla Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Lôi Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM4): 4 Như Sấm Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Lôi Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Skyward > Wolf > Serpent > Rainslasher > Bell Xinyan - DPS chính (CM6): 4 Sao Băng Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Hỏa/Sát thương vật lý Mũ: Crit rate/Crit dmg - Hỗ trợ (CM4): 4 Tông Thất Đồng hồ: Phòng Ngự/nạp Ly: Phòng Ngự Mũ: Crit dmg/Atk Vũ khí: Wolf > Unforged > Sacrificial > Whiteblind > Prototype Kaeya - DPS chính: 2 Gla + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Băng Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk - DPS phụ (CM2): 4 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Băng Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Aquila > Skyward > Favonius > Sacrificial > Skyrider Lisa - DPS chính (CM4): 2 Gla + 2 Như Sấm Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Lôi Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM1): 4 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Lôi Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Lost > Skyward > Solar > Widsith > Mappa Amber - DPS phụ (CM0): 2 Ma Nữ + 2 Gla Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Hỏa Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk - DPS phụ (CM0): 2 Ma Nữ + 2 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương vật lý Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Amos > Skyward > Rust > Stringless > Prototype Main Phong - DPS chính (CM6): 4 Gla Đồng hồ: Atk Ly: Sát thương Phong Mũ: Crit rate/Crit dmg - DPS phụ (CM6): 4 Bóng Hình Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Phong Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Skyward > Aquila > Black > Flute > Favonius Main Nham - DPS phụ (CM6): 2 Gla + 2 Nham Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Nham Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk - Hỗ trợ (CM6): 4 Tông Thất Đồng hồ: Atk/nạp Ly: Sát thương Nham Mũ: Crit rate/Crit dmg/Atk Vũ khí: Aquila > Skyward > Favonius > Sacrificial > Harbinger
Trong video gốc đúng là sát thương lôi chứ không phải vật lý, cả việc xài 2 set Thunder cũng hướng tới sát thương lôi rồi.
Nhân phẩm lại bộc phát ở std banner roll thứ 40 Ra cây thương 5* và team chỉ có bé gấu là dùng thương