Danh từ Lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan Lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi) Chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố Hang (chuột, chồn...) Túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia) (hàng không) lỗ trống (trong không khí) (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong Khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng) we found holes in his argument trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót) (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng