Mày cho tao hỏi mày biết 50 combo là bao nhiêu point ? Mày cho tao hỏi combotime mày đạt max là bao nhiêu. Tao biết là chỉ có 2x. Giỏi lắm cho mày đạt được 100k. Với nhiêu đó mày đạt ss ah.
Trong topic hỏi đáp về RE 5 chỉ là để giải đáp thắc mắc và hướng dẫn nhau chứ ko phải là nơi để chửi lộn. Bạn lấy quyền gì để chửi người khác là ngu rồi còn xúc phạm đến mẹ người khác.
mình ghét nhất là mấy thằng khoe khoang vậy,nói thật tại nhà ko điều kiện mua máy nên ra tiệm chơi,phá băng xong là mãn nguyện rồi, nếu mà đua top vậy riết tháng này ăn cà rốt thay cơm quá,,trong re5 mấy con trùm nào cũng dễ giết ,suy nghi hồi là ra,chỉ có con dơi là khó nhất bắn vô bụng nó khó như điên ,về sau mới biết là đặt bom à quên nữa mình choi ở BH kế ngã ba thành nha
đã nói ở trang trước rồi đó bạn :) . ___________Auto Merge________________ . bạn đang nói mình à!!! hic... nếu vậy thì mình không vào topic này nữa !!! dù sao cung GOV rồi
ở đây có sự hiểu lầm ngôn ngữa , ý ST là phải hết đợt này rồi mới ra đợt kế , cái này tớ công nhận là có , nhưng thôi , thực lực luận anh hùng vs thì biết ngay ai pro ai gà liền ấy mà võ mồm làm gì 2 bác cứ làm trận giao hữu cũng ko hẳn là riết , , ko có gì phải vội vả , ăn thua chổ thành tích chứ ko phải cày lv gì đâu :-* :P
Steppe và President Devils : cả hai đều hiểu lầm ý của nhau lol - To P.Devils : ý Steppe muốn nói làm sao để giữ số lượng combo max , tức là nếu bạn giết tất cả các Majini mà bạn gặp trong một khu vực thì số Majini mới sẽ không chạy ra kịp để bạn giết, tức là bạn sẽ mất combo :). - To Steppe : sự giới hạn về số lượng là chuyện có thật. Thực tế cho thấy số lượng Majini mỗi màn xấp xỉ vào khoảng 150 con. Chính tôi đã kiểm chứng chuyện này vài lần --> Để đạt được số điểm cao như vậy ngoài việc giữ con số combo nhiều, còn phải biết tận dụng các combo time ở các bình đồng hồ cát. 1 điểm rất quan trọng mà các bạn chưa biết : nếu giết sạch tất cả majini trong màn mà vẫn còn dư thời gian, mỗi giây còn thừa bạn sẽ được cộng vào 1000 điểm. VD giết sạch 150 con mà còn dư 3 phút bạn sẽ tự động có 180.000 điểm. Hay đấy chứ nhỉ lol P/S : Steppe : đừng nói người ta ngu rồi lôi cha mẹ người ta ra nói chứ. Mấy ngày nay cậu sao vậy , ko nhận ra cậu CIA trước đây nữa
đúng là ban đầu tôi chỉ có ý nói là biết giữ cho số lượng majini luôn đủ mức cần thiết để giữ combo max - vì tôi không có chơi nhiều phần này nên nghĩ rằng đây là điều duy nhất đạt ranks cao!!! cũng biết vụ cometime luôn chưa xác thực việc giới hạn số lượng majini và vụ dư giờ được cộng 1000 điểm tôi chỉ nói là không được bắn giết bừa bãi vì majini ra theo đợt, phải biết giữ combomax vậy mà President Devil nhảy vào cười nhạo tôi : " giới hạn thời gian là cái gì" rồi thông cảm vì không có máy chơi phải ra tiệm thì tôi có điên cho loại người đi đến đâu cũng khoe, cũng bị người ta chửi không??? tôi không khoe mình pro hay gì hết mà cũng không có nhiều thời gian ra tiệm nên chơi phần story là chủ yêu thôi!!! nói thật hôm chơi mer được ranks SS là buổi đầu tiên tôi chơi thật sự thôi!!! mà tôi chơi tiệm nên không quan tâm phần này!!! nên không biết nhiều về cách chơi!!! có vây thôi!!! tôi không đôi co gì thêm!!! đừng có vô đây mà khoe này nọ!!! phải biết khiêm tốn chứ!!!??? @Wendy : dạo này tôi cũng có nghe Jin nói về tôi rồi, đúng thật là không hiểu sao dạo này tôi hơi nóng nảy vì bị người ta nói này nói nọ ( vụ HS đấy) dù sao tôi cũng bị GOV nick kia rồi nên cũng huề rồi
@kratos12345: :) @megaman_zero: http://forum.gamevn.com/showthread.php?t=579250 ở cuối trang đó em!!! anh có ghi vị trí từng vũ khí và cách nâng cấp đó!!!! chỉ tiếc là mới edit lại tới phần handgun thôi!!! phía dưới cũng có nhưng viết theo kiểu FQAs nên hơi khó nhìn!!! tại GOV rồi không edit được :)
Hic , cái vali màu bạc to tổ chảng đó bạn , RE5 có giấu đồ hay bắt phải giải mã mới cho súng đâu , ở đâu có súng là ở đó có cái vali đập vào mẹt lun đó . Chỗ nào có nhiều nhà thì chịu khó vào từng ngôi nhà 1 là ok , mà ko nhặt đc thì cũng mua đc ở shop với giá từ 2k-4k thui mừ # # #
làm biếng vào thì đây :) Unlocking Infinite Ammo .-----------------------------.-------. |Weapon's Infinite ammo |Points | |=============================|=======| |M92F Infinite ammo | 6000 | |H&K P8 Infinite ammo | 10000 | |SIG P226 Infinite ammo | 10000 | |M93R Infinite ammo | 20000 | |Ithaca M37 Infinite ammo | 8000 | |M3 Infinite ammo | 12000 | |Jail Breaker Infinite ammo | 12000 | |Hydra Infinite ammo | 20000 | |VZ61 Infinite ammo | 6000 | |AK-74 Infinite ammo | 15000 | |H&K MP5 Infinite ammo | 10000 | |SIG 556 Infinite ammo | 15000 | |S75 Infinite ammo | 15000 | |Dragunov SVD Infinite ammo | 15000 | |H&K PSG-1 Infinite ammo | 15000 | |S&W M29 Infinite ammo | 15000 | |Lightning Hawk Infinite ammo | 15000 | |S&W M500 Infinite ammo | 20000 | |Rocket Launcher Infin. ammo | 0 | '-----------------------------'-------' *Để mở khóa phần Unlocking Infinite Ammo cho từng vũ khí bạn phải nâng cấp max vũ khí đó!!! *The Infinite Rocket Launcher ammo được unlock sau khi hoàn thành game dưới 5h ở bất kỳ cấp độ nào. Handguns Beretta M92F Heckler Sig P226 Beretta M93r Magnums S&W M29 Giá : 4000 Piercing Vị trí : được tìm thấy ở chapter 3-1 |Firepower |Reload Speed|Capacity | |===========|=============|===========| |170 (Base)| 1.70 (Base) |10x (Base)| |190 (2000)| 1.62 (1000) |12x (500)| |210 (2000)| 1.53 (2000) |14x (1000)| |230 (3000)| 1.36 (3000) |16x (1500)| |250 (3000)|-------------|18x (1500)| |270 (4000)|-------------|20x (2000)| |290 (4000)|-------------|22x (2000)| |310 (5000)|-------------|24x (2500)| |330 (5000)|-------------|26x (3000)| |350 (7000)|-------------|30x (8000)| |370 (8000)|-------------|-----------| |400 (15000)|-------------|-----------| '-----------'-------------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 58000 + 6000 + 22000 = 86000 -------------------------------------------------------------------------------- Smith & Wesson Model 500 Giá : 30.000 Piercing Vị trí : nâng cấp max S&W M29 .------------.-------------.-----------.-----------. |Firepower |Reload Speed |Capacity |Piercing | |=========|==========|========|=======| |2100 (Base)| 3.53 (Base) | 5x (Base)| 2 (Base) | |2300 (2000)| 3.18 (2000) | 6x (2000)| 3 (2000) | |2500 (2000)|-------------|-----------|-----------| |2700 (3000)|-------------|-----------|-----------| |2900 (4000)|-------------|-----------|-----------| |3100 (4000)|-------------|-----------|-----------| |3300 (5000)|-------------|-----------|-----------| |3500 (6000)|-------------|-----------|-----------| |3700 (6000)|-------------|-----------|-----------| |3900 (8000)|-------------|-----------|-----------| |4100 (8000)|-------------|-----------|-----------| |4300 (10000)|-------------|-----------|-----------| |4500 (10000)|-------------|-----------|-----------| |5000 (15000)|-------------|-----------|-----------| '------------'-------------'-----------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 83000 + 2000 + 2000 + 2000 = 89000 -------------------------------------------------------------------------------- L.Hawk / Desert Eagle Giá : 5000 Piercing Vị trí : được tìm thấy ở Chapter 5-3 .------------.-------------.-----------.-----------. |Firepower |Reload Speed|Capacity |Piercing | |=========|==========|========|=======| |1400 (Base)| 1.70 (Base) | 5x (Base)| 1 (Base) | |1600 (2000)| 1.62 (2000) | 6x (1000)| 5 (5000) | |1800 (3000)| 1.53 (3000) | 7x (2000)| 7 (10000) | |2000 (4000)| 1.45 (4000) | 8x (3000)|-----------| |2300 (6000)| 1.36 (6000) |-----------|-----------| |2600 (8000)|-------------|-----------|-----------| |3000 (12000)|-------------|-----------|-----------| '------------'-------------'-----------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 35000 + 15000 + 6000 + 15000 = 71000 -------------------------------------------------------------------------------- Shotguns Ithaca M37 Giá : 2000 Critical X vị trí : tìm thấy ở chapter 1-2 .-----------.-------------.-----------. |Firepower |Reload Speed|Capacity |Critical X | |========|========= |======= |========== | |200 (Base)| 3.00 (Base) | 6x (Base)| 1 (Base) | |230 (2000)| 2.85 (500) | 7x (500)| 2 (5000) | |260 (2000)| 2.70 (1000) | 8x (500)|-------------| |300 (3000)| 2.40 (3000) | 9x (500)|-------------| |330 (3000)|-------------|10x (500)|-------------| |360 (5000)|-------------|12x (1000)|------------| |400 (9000)|-------------|13x (1000)|-------------| |----------|-------------|15x (1500)|-------------| |----------|-------------|16x (2000)|-------------| |----------|-------------|17x (3000)|-------------| |----------|-------------|18x (4000)|-------------| |----------|-------------|20x (5000)|-------------| |----------|-------------|22x (7000)|-------------| |----------|-------------|25x (10000)|------------| '----------'-------------'-----------'-------------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 24000 + 4500 + 36500 + 5000 = 70000 -------------------------------------------------------------------------------- Benelli M3 Giá : 4000 Vị trí : được tìm thấy ở chapter 3-3 .-----------.-------------.-----------. |Firepower: |Reload SpeedCapacity: | |========|===========|========| |300 (Base)| 3.00 (Base) | 5x (Base)| |320 (1000)| 2.70 (3000) | 6x (1000)| |350 (1000)|-------------| 7x (1500)| |370 (2000)|-------------| 8x (2000)| |400 (2000)|-------------| 9x (2500)| |420 (3000)|-------------|10x (3000)| |450 (3000)|-------------|-----------| |480 (4000)|-------------|-----------| |500 (4000)|-------------|-----------| |550 (5000)|-------------|-----------| |600 (5000)|-------------|-----------| |650 (8000)|-------------|-----------| |700 (10000)|-------------|-----------| |900 (12000)|-------------|-----------| '-----------'-------------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 60000 + 3000 + 10000 = 73000 -------------------------------------------------------------------------------- Striker Giá : 4000 Attack Range Vị trí : được tìm thấy ở Chapter 6-1. .-----------.-------------.-----------.-------------. |Firepower |Reload Speed|Capacity |Attack Range| |========|==========|========|==========| |180 (Base)| 2.52 (Base) | 5x (Base)| 7 (Base) | |200 (2000)| 2.38 (500) | 6x (1000)| 10 (6000) | |220 (3000)| 2.24 (1500) | 7x (1000)| 15 (15000) | |250 (4000)| 2.10 (2000) | 8x (1500)|-------------| |300 (7000)| 1.96 (5000) | 9x (1500)|-------------| |350 (10000)| 1.82 (7000) |10x (2000)|------------| |-----------|-------------|11x (2000)|------------| |-----------|-------------|12x (3000)|------------| |-----------|-------------|13x (4000)|------------| |-----------|-------------|15x (6000)|------------| '-----------'-------------'-----------'-------------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 26000 + 16000 + 22000 + 21000 = 85000 -------------------------------------------------------------------------------- Hydra Giá : 30.000 Attack Range Vị trí : nâng cấp max Ithaca M37 * đây là khẩu shotgun 3 nòng cực mạnh và tầm bắn rất xa .-----------.-------------.-----------.-------------. |Firepower |Reload Speed |Capacity |Attack Range| |========|==========|========|=========| |280 (Base)| 3.67 (Base) | 4x (Base)| 7 (Base) | |290 (2000)| 3.30 (2000) | 5x (1000)| 10 (6000) | |310 (3000)|-------------| 6x (1000)| 15 (15000) | |330 (3000)|-------------| 7x (1000)|-------------| |350 (4000)|-------------| 8x (1500)|-------------| |380 (4000)|-------------| 9x (1500)|-------------| |400 (5000)|-------------|10x (2000)|-------------| |420 (5000)|-------------|-----------|-------------| |440 (7000)|-------------|-----------|-------------| |460 (7000)|-------------|-----------|-------------| |500 (10000)|-------------|-----------|-------------| |550 (13000)|-------------|-----------|-------------| '-----------'-------------'-----------'-------------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 63000 + 2000 + 8000 + 21000 = 94000 -------------------------------------------------------------------------------- Machine VZ61 Giá : 2000 Critical X Vị trí : được tìm thấy ở chapter 1-1 .----------.-------------.------------.-------------. |Firepower |Reload Speed|Capacity |Critical X | |========|==========|========|=========| | 50 (Base)| 2.83 (Base) | 50x (Base)| 1 (Base) | | 60 (2000)| 2.69 (1000) | 60x (500)| 2 (5000) | | 80 (2000)| 2.55 (1000) | 80x (500)| 3 (15000) | |100 (4000)| 2.27 (2000) |100x (1000)|-------------| |----------|-------------|120x (1000)|-------------| |----------|-------------|140x (1500)|-------------| |----------|-------------|160x (1500)|-------------| |----------|-------------|180x (2000)|-------------| |----------|-------------|200x (3000)|-------------| |----------|-------------|220x (4000)|-------------| |----------|-------------|240x (5000)|-------------| |----------|-------------|260x (6000)|-------------| |----------|-------------|280x (7000)|-------------| |----------|-------------|300x (10000)|-------------| '----------'-------------'------------'-------------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 8000 + 4000 + 43000 + 20000 = 75000 -------------------------------------------------------------------------------- MP5A5 Giá : 2000 Piercing Vị trí : được tìm thấy ở chapter 2-1 .----------.-------------.-----------.-------------. |Firepower |Reload Speed|Capacity |Piercing | |========|==========|=======|=========| | 60 (Base)| 2.70 (Base) | 45x (Base)| 2 (Base) | | 70 (2000)| 2.55 (1000) | 55x (500)| 3 (3000) | | 80 (3000)| 2.40 (2000) | 65x (500)| 4 (12000) | | 90 (4000)| 2.10 (3000) | 80x (1000)|-------------| |100 (6000)|-------------| 90x (2000)|-------------| |120 (8000)|-------------|100x (2000)|-------------| |----------|-------------|110x (3000)|-------------| |----------|-------------|120x (4000)|-------------| |----------|-------------|130x (4000)|-------------| |----------|-------------|150x (6000)|-------------| '----------'-------------'-----------'-------------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 23000 + 6000 + 23000 + 15000 = 67000 -------------------------------------------------------------------------------- AK-74 Giá : 4000 Vị trí : được tìm thấy ở chapter 5-1 .-----------.-------------.-----------. |Firepower |Reload Speed|Capacity | |========|==========|========| | 90 (Base)| 2.83 (Base) |30x (Base)| |100 (2000)| 2.55 (3000) |35x (500)| |110 (2000)|-------------|40x (1000)| |120 (3000)|-------------|45x (1500)| |130 (3000)|-------------|50x (3000)| |140 (3000)|-------------|-----------| |150 (3000)|-------------|-----------| |160 (4000)|-------------|-----------| |170 (5000)|-------------|-----------| |180 (5000)|-------------|-----------| |190 (6000)|-------------|-----------| |200 (8000)|-------------|-----------| |220 (10000)|-------------|-----------| |250 (10000)|-------------|-----------| '-----------'-------------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 64000 + 3000 + 6000 = 73000 -------------------------------------------------------------------------------- SIG SG 550 SIG 556 Giá : 4000 Vị trí : được tìm thấy ở chapter 5-2 .-----------.-------------.-----------. |Firepower |Reload Speed|Capacity | |========|==========|========| | 80 (Base)| 2.55 (Base) |40x (Base)| | 90 (2000)| 2.41 (1000) |45x (500)| |100 (2000)| 2.27 (2000) |50x (500)| |110 (3000)| 1.98 (2000) |55x (1000)| |120 (3000)| 1.70 (3000) |60x (1000)| |130 (4000)| 1.42 (4000) |65x (2000)| |140 (4000)|-------------|70x (4000)| |150 (6000)|-------------|80x (6000)| |160 (8000)|-------------|-----------| |180 (12000)|-------------|-----------| |-----------|-------------|-----------| |-----------|-------------|-----------| |-----------|-------------|-----------| |-----------|-------------|-----------| '-----------'-------------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 44000 + 12000 + 15000 = 71000 -------------------------------------------------------------------------------- Gatling gun Giá : 50.000 Infinite Ammo Vị trí : nâng cấp max VZ61 Sức bắn : 450 Tốc độ nạp đạn : 1.00 *vũ khí của riêng Chris Sniper Rifles Sako 75 Giá : 2000 Ví trí : được tìm thấy ở chapter 2-1 .------------.-------------.-----------. |Firepower |Reload Speed|Capacity | |=========|==========|========| | 750 (Base)| 3.67 (Base) | 6x (Base)| | 800 (1000)| 3.30 (3000) | 7x (500)| | 850 (1000)|-------------| 8x (500)| | 900 (2000)|-------------|10x (1000)| | 950 (2000)|-------------|12x (1000)| |1050 (2000)|-------------|15x (2000)| |1120 (3000)|-------------|17x (2000)| |1200 (3000)|-------------|20x (3000)| |1270 (3000)|-------------|22x (4000)| |1350 (4000)|-------------|25x (4000)| |1420 (5000)|-------------|40x (8000)| |1500 (5000)|-------------|50x (10000)| |1700 (8000)|-------------|-----------| |2000 (12000)|-------------|-----------| '------------'-------------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 46000 + 3000 + 36000 = 85000 -------------------------------------------------------------------------------- Giá : 50000 Infinite Ammo Ví trí : nâng cấp max Sako 75 Sức bắn : 1.500 Tốc độ nạp đạn : 1.00 *Vũ khí độc quyền của Sheva!!! được unlock khi bạn nâng cấp max Sako 75!!! giá của nó là 50k IMG]http://images.google.com.vn/url?source=imgres&ct=img&q=http://wolfarmouries.co.uk/airsoft/bb/bin/image-lib/products/AK03.jpg&usg=AFQjCNHI16iSVIFS0UA_5o2LXjVq5OD9qw[/IMG] Dragunov SVD Giá : 4000 Semi-auto Vị trí : được tìm thấy ở chapter 2-2 .------------.-------------.-----------. |Firepower |Reload Speed|Capacity | |=========|==========|========| | 650 (Base)| 2.83 (Base) | 7x (Base)| | 700 (2000)| 2.69 (500) | 9x (500)| | 750 (2000)| 2.55 (1000) |10x (500)| | 800 (3000)| 2.41 (1500) |12x (1000)| | 850 (3000)|-------------|13x (2000)| | 900 (4000)|-------------|15x (2000)| | 950 (5000)|-------------|16x (3000)| |1000 (5000)|-------------|18x (6000)| |1100 (8000)|-------------|-----------| |1300 (12000)|-------------|-----------| '------------'-------------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 44000 + 3000 + 15000 = 62000 -------------------------------------------------------------------------------- PSG1 Giá : 4000 Semi-auto Vị trí : được tìm thấy ở chapter 5-3 .------------.-------------.-----------.-----------. |Firepower |Reload Speed |Capacity |Scope | |=========|==========|========|========| | 600 (Base)| 2.55 (Base) | 5x (Base)|None (Base)| | 650 (1000)| 2.41 (1000) | 6x (1000)|One (3000)| | 700 (2000)| 2.27 (2000) | 7x (2000)|Two (8000)| | 750 (3000)| 2.13 (2000) | 9x (3000)|-----------| | 800 (3000)| 1.98 (3000) |11x (4000)|-----------| | 900 (4000)| 1.70 (5000) |15x (5000)|-----------| |1000 (5000)|-------------|-----------|-----------| |1200 (7000)|-------------|-----------|-----------| |------------|-------------|-----------|-----------| |------------|-------------|-----------|-----------| '------------'-------------'-----------'-----------' -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL COST: 25000 + 13000 + 15000 + 11000 = 64000 -------------------------------------------------------------------------------- Grenade Launcher Giá : 10.000 Varies Vị trí : được tìm thấy ở chapter 4-1 + với đạn nổ : sức công phá 1000 , tương tự bom nổ + với đạn axit : sức công phá 500 , hiệu quả vơi licker + với đạn Nitro : sức công phá 100, đóng bằng + với Flame : sức công phá 100, đạn lửa- hiệu quả với leech man + Electric : sức công phá 400, tia lửa điện - hiệu quả với Reapers RPG-7 Rocket Launcher Giá : 10.000 Uy lực : 30000 Vị trí : được tìm thấy ở chapter 3-1 Unlock rocket bất tử : hoàn thành game dưới 5h ở bất kỳ độ khó nào Proximity Mines Giá : 1.500 Vị trí : được tìm thấy ở chapter 2-3 trở đi Explosive Grenade Bom nổ Incendiary Grenade Bom lửa Flash Grenade Bom Flash( Bom choáng)- một phát chít liền những Majini "lòi phèo" Stun Rod Giá : 3000 Vị trí : xuất hiện sau khi hoàn thành chapter 2-3 chỉ mới edit tới phần handgun thôi, bị GOV rồi
cho em hỏi sao em phá đảo xong RE5 thì có một cái mà mãi mãi đạn em ấn ON nhưng vào chơi toàn hết đạn hoài là sao?
*Để mở khóa phần Unlocking Infinite Ammo cho từng vũ khí bạn phải nâng cấp max vũ khí đó!!! (hình như chỉ cần nâng cấp max vũ khí đầu tiên của dòng đó- vd handgun thì max Beretta M92F, súng máy thì nâng cấp max VZ61..... và để nâng cấp bạn cần kiếm đủ số point cần thiết được thưởng theo tùy ranks mà bạn đạt được sau mỗi chapter và đây là giá của từng vũ khí cần bất tử đạn (mua bằng point) |Weapon's Infinite ammo |Points | |=============================|=======| |M92F Infinite ammo | 6000 | *The Infinite Rocket Launcher ammo được unlock sau khi hoàn thành game dưới 5h ở bất kỳ cấp độ nào. |H&K P8 Infinite ammo | 10000 | |SIG P226 Infinite ammo | 10000 | |M93R Infinite ammo | 20000 | |Ithaca M37 Infinite ammo | 8000 | |M3 Infinite ammo | 12000 | |Jail Breaker Infinite ammo | 12000 | |Hydra Infinite ammo | 20000 | |VZ61 Infinite ammo | 6000 | |AK-74 Infinite ammo | 15000 | |H&K MP5 Infinite ammo | 10000 | |SIG 556 Infinite ammo | 15000 | |S75 Infinite ammo | 15000 | |Dragunov SVD Infinite ammo | 15000 | |H&K PSG-1 Infinite ammo | 15000 | |S&W M29 Infinite ammo | 15000 | |Lightning Hawk Infinite ammo | 15000 | |S&W M500 Infinite ammo | 20000 | |Rocket Launcher Infin. ammo | 0 | '-----------------------------'-------'
re5 cần gì hướng dẫn bạn??? nếu có là tổng hợp thôi!!!! bạn bí chỗ nào nói mình chỉ cho!!! có hình càng tốt . ___________Auto Merge________________ . chỉ có cập nhật cách unlock và nhân vật, cách chơi và cốt truyện thôi!!! bạn thích thì vào topic review mà xem
Cảm ơn các anh chị nhé!Em chơi RE5 trên PS3, kiếm tiền chỉ biết cày bài 3-1 với 4-1, có bài nào nhanh hơn hay cách nào nhanh hơn ko ạ?:( cám ơn nhiều