build thế nào thì nên dựa vào mục tiêu và vai trò của bạn trong war townbattleship hay ,pvp,mass pvp .. vì cái hay nhất của game là đây ..bạn cứ cắm đầu train làm gì khi ko để đối kháng,để dành lấy vinh quang hay săn đuổi kẻ thù hoặc chay trốn cái chết. archer theo tôi là 1 char ko mạnh cũng ko yếu.nhiệm vu chính của archer là hỗ trợ đồng đội,nhử mồi,bắn tỉa hậu phương đối thủ.. archer ko phải tanker cũng ko phải dmg dealer chính hiệu. tui nghĩ build 3dex 1vit là hợp lý cho cả các tiêu chí trên. 3dex giúp bạn có lượng dmg tưông dối để farm,giúp đồng đội kết thúc kẻ thù.hoặc bán tỉa những chú mage íu sinh lý. 1vit ,thêm hp ,thêm def giúp bạn sống sót lâu hơn nếu bị áp sát cả khi train cũng như pvp. nếu quá ít HP. hãy tượng tượng bạn gặp 1 tay nuker dmg to khủng khiếp với stun ,root ,slow ,sleep,..vậy bạn cần sống dai 1 chút đẻ có thể chạy thoát chứ ^^! 1 số người nghĩ archer lên Agi.để làm gì??? Agi chỉ tăng né tránh,20agi =1% crit (1 số người nói thế) vậy bạn có tránh đc magic ko,bạn có tránh nổi những cú móc liên tiếp của Dhan ko. 20p AGi = 1% crit 20 né. 20p Vit = 400hp 40def vật lý. với archer vậy bạn chọn cái nào? sau khi xác định nhiệm vụ và trách nhiệm của mình với team thì hãy quyết định tới skill và skill points. cứ nói "buildthế nào,build thế nào ??" ai mà trả lời đc.
Tớ thấy cũng còn tùy vào cách chơi của từng người nữa.... Môt người ít hòa nhập, giao tiếp không được tốt thì time solo cao ==> high dex là cả 1 vấn đề... Với những người khác thì ngược lại... Tuy nhiên cooldown HP giảm từ 60s xuống 40s thì nên ưu tiên Dex... Vì OB sẽ không có itemmall free và ring 300hp all 10 stat nên Vit là cần thiết... Xem ra hợp lí nhất vẫn là 3Dex/1Vit tuy nhiên tùy cảm nhận từng người khi chơi mà có thể chỉ cần tăng Vit đến một mức nào đó tầm 40-50 Vit chẳng hạn còn thì đập hết vào Dex Qua CB tớ chơi 1 vài em HE mới tầm 3x nên chỉ nhận xét mang tính cá nhân như thế... tuy nhiên cũng phải nói không phải chỉ đơn giản mà kiểu build 3Agi/1Vit lại là kiểu build chủ yếu ở Japan... Cái này có lẽ vào OB lên 5x change class có lẽ mới rõ ràng được... Mọi người có hỏi build thế nào cái chính theo tớ nghĩ là để học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau thôi... có người hỏi thì mới có nhiều người trả lời.. qua đó mỗi người sẽ rút ra được kinh nghiệm cho mình để áp dụng thực tế trong OB. Có thể 1 vài người đã test nhiều class trong OB hay nhiều char cùng 1 class thì cơ bản kinh nghiêm build char trong OB không còn là vấn đề, nhưng còn nhiều người mới tham gia từ CB2, OB mới tham gia hay mới chuyển sang chơi class mới thì việc hỏi để tham khảo là rất cần thiết... Còn... ai có lòng mà trả lời thì tùy từng người
Có người dịch rùi nhưng thiếu sót nhiều mà chả update gì cả nên làm lại cho cẩn thận, dễ đọc ,anh em chơi HE cũng nhiều , có gì vô đóng góp ý kiến ủng hộ nhé . đính chính xíu là phần Archer bác assassin8x dịch skill ,tớ chỉ copy và sủa lại, thêm cooldown cast time,chú thích và ảnh skill ^^ Half Elf Skill Archer Skill ARCHER là một dòng giỏi được tạo ra từ con người và loài tiên, họ ẩn mình trong những khu rừng và có khả năng tác chiến tầm xa rất tốt. Thông qua hệ thống phân nhánh cao cấp, họ có thể chuyển đổi thành các lớp nhân vật phù hợp. 1. Blazing Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính lửa , 10% phòng thủ thuộc tính lửa. 4% cơ hội chuyển 5% dmg thành máu. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính lửa , 20% phòng thủ thuộc tính lửa. 5% cơ hội chuyển 6% dmg thành máu. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính lửa , 30% phòng thủ thuộc tính lửa. 6% cơ hội chuyển 7% dmg thành máu. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính lửa , 40% phòng thủ thuộc tính lửa. 7% cơ hội chuyển 8% dmg thành máu. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính lửa , 50% phòng thủ thuộc tính lửa. 8% cơ hội chuyển 10% dmg thành máu. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 2. Frozen Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính băng , 10% phòng thủ thuộc tính băng. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính băng , 20% phòng thủ thuộc tính băng. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính băng , 30% phòng thủ thuộc tính băng. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính băng , 40% phòng thủ thuộc tính băng. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính băng , 50% phòng thủ thuộc tính băng. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 3. Darkness Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính bóng tối , 10% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính bóng tối , 20% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính bóng tối , 30% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính bóng tối , 40% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính bóng tối , 50% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 4.Devine Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lvl 1. Tăng 20% tấn công thuộc tính ánh sáng, 10% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 4% cơ hội chuyển 5% dmg thành mana. Lvl 2. Tăng 40% tấn công thuộc tính ánh sáng, 20% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 5% cơ hội chuyển 6% dmg thành mana. Lvl 3. Tăng 60% tấn công thuộc tính ánh sáng, 30% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 6% cơ hội chuyển 7% dmg thành mana. Lvl 4. Tăng 80% tấn công thuộc tính ánh sáng, 40% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 7% cơ hội chuyển 8% dmg thành mana. Lvl 5. Tăng 100% tấn công thuộc tính ánh sáng, 50% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 8% cơ hội chuyển 10% dmg thành mana. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 5.Psychic Pierce Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level 7: 12 giây Level để học :4 Lvl 1. +60% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 2. +70% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 3. +80% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 4. +90% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 5. +100% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 6. +110% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 7. +120% sát thương cho đòn tấn công. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí. 6.Long Shot Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 5 Lvl 1. Tăng 10% khoảng cách tấn công trong 5 phút. Lvl 2. Tăng 20% khoảng cách tấn công trong 6 phút. Lvl 3. Tăng 30% khoảng cách tấn công trong 7 phút. Lvl 4. Tăng 40% khoảng cách tấn công trong 8 phút. Lvl 5. Tăng 50% khoảng cách tấn công trong 9 phút. Lvl 6. Tăng 60% khoảng cách tấn công trong 15 phút. Lvl 7. Tăng 70% khoảng cách tấn công trong 60 phút. Bạn phải cầm vũ khí tầm xa. 7.Enchanted Arrow Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 5 Lvl 1. Tăng 10 dmg cho mũi tên trong 18 phút. Lvl 2. Tăng 15 dmg cho mũi tên trong 21 phút. Lvl 3. Tăng 20 dmg cho mũi tên trong 24 phút. Lvl 4. Tăng 25 dmg cho mũi tên trong 27 phút. Lvl 5. Tăng 30 dmg cho mũi tên trong 30 phút. Lvl 6. Tăng 40 dmg cho mũi tên trong 30 phút. Lvl 7. Tăng 50 dmg cho mũi tên trong 90 phút. 8.Fainting Pierce Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 5 Lvl 1. 30% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 18 phút. Lvl 2. 40% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 21 phút. Lvl 3. 50% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 24 phút. Lvl 4. 60% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 27 phút. Lvl 5. 70% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 30 phút. Lvl 6. 80% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 30 phút. Lvl 7. 100% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 90 phút. 9.Bleeding Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : Lvl 1. 15 giây Lvl 2. 18 giây Lvl 3. 21 giây Lvl 4. 24 giây Lvl 5. 27 giây Lvl 6. 30 giây Lvl 7. 30 giây Level để học : 7 Lvl 1. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 5 lần. Lvl 2. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 6 lần. Lvl 3. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 7 lần. Lvl 4. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 8 lần. Lvl 5. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 9 lần. Lvl 6. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 10 lần. Lvl 7. Làm mục tiêu chảy máu với 80% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 15 lần. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí. 10.Nimble Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 7 Lvl 1. Tăng 10% dex trong 18 phút. Lvl 2. Tăng 15% dex trong 21 phút. Lvl 3. Tăng 20% dex trong 24 phút. Lvl 4. Tăng 25% dex trong 27 phút. Lvl 5. Tăng 30% dex trong 30 phút. Lvl 6. Tăng 35% dex trong 30 phút. Lvl 7. Tăng 40% dex trong 90 phút. 11.Brandish Kick Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level để học : 7 Lvl 1. 50% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 5 giây và tăng tấn công gần. Lvl 2. 55% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 6 giây và tăng tấn công gần. Lvl 3. 60% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 7 giây và tăng tấn công gần. Lvl 4. 65% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 8 giây và tăng tấn công gần. Lvl 5. 70% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 9 giây và tăng tấn công gần. Lvl 6. 75% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 10 giây và tăng tấn công gần. Lvl 7. 80% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 10 giây và tăng tấn công gần. Bạn phải chọn mục tiêu trước 12.Ensnare Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây. Level để học : 9 Lvl 1. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 3 giây. Lvl 2. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 4 giây. Lvl 3. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 5 giây. Lvl 4. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 6 giây. Lvl 5. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 7 giây. Lvl 6. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 8 giây. Lvl 7. Giảm 40% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 9 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước 13.Feeble Arrow Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 60 giây. Level để học : 9 Lvl 1. Giảm 3% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 2. Giảm 6% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 3. Giảm 9% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 4. Giảm 12% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 5. Giảm 15% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 6. Giảm 18% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 7. Giảm 21% str của mục tiêu trong 60 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí tầm xa. 14.Fatal Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 9 Lvl 1. Tăng Crit Dmg bằng 100% dex của bạn trong 18 phút. Lvl 2. Tăng Crit Dmg bằng 150% dex của bạn trong 21 phút. Lvl 3. Tăng Crit Dmg bằng 200% dex của bạn trong 24 phút. Lvl 4. Tăng Crit Dmg bằng 250% dex của bạn trong 27 phút. Lvl 5. Tăng Crit Dmg bằng 300% dex của bạn trong 30 phút. Lvl 6. Tăng Crit Dmg bằng 350% dex của bạn trong 30 phút. Lvl 7. Tăng Crit Dmg bằng 360% dex của bạn trong 90 phút. 15.Sprint Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7: 5 phút. Level để học : 11 Lvl 1. Tăng 20% tốc độ di chuyển trong 18 giây. Lvl 2. Tăng 40% tốc độ di chuyển trong 21 giây. Lvl 3. Tăng 60% tốc độ di chuyển trong 24 giây. Lvl 4. Tăng 80% tốc độ di chuyển trong 27 giây. Lvl 5. Tăng 100% tốc độ di chuyển trong 30 giây. Lvl 6. Tăng 120% tốc độ di chuyển trong 30 giây. Lvl 7. Tăng 140% tốc độ di chuyển trong 30 giây. Skill này đè lên Item tăng tốc độ di chuyển nếu bạn đang sử dụng. 16.Evade Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 11 Lvl 1. Tăng 10% Evade của mục tiêu trong 18 phút. Lvl 2. Tăng 15% Evade của mục tiêu trong 21 phút. Lvl 3. Tăng 20% Evade của mục tiêu trong 24 phút. Lvl 4. Tăng 25% Evade của mục tiêu trong 27 phút. Lvl 5. Tăng 30% Evade của mục tiêu trong 30 phút. Lvl 6. Tăng 35% Evade của mục tiêu trong 30 phút. Lvl 7. Tăng 40% Evade của mục tiêu trong 90 phút. Bạn phải chọn mục tiêu trước 17.Piercing Root Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7: 25 giây. Level để học : 11 Lvl 1. Tấn công bình thường với 60% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 2. +10% sát thương với 70% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 3. +20% sát thương với 80% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 4. +30% sát thương với 90% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 5. +40% sát thương với 100% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 6. +50% sát thương với 100% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 7. +60% sát thương với 100% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí tầm xa. 18.Double Strike Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7 : 15 giây. Level để học : 12 Lvl 1. +20% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 2. +40% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 3. +60% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 4. +80% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 5. +100% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 6. +120% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 7. +140% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí tầm xa. Scout Skill - Scout là những người hiểu rõ khoản cách để có thể đưa những mũi tên kết hợp ma thuật xuyên phá kẻ thù. 1.Bow Mastery Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Level 1 : Tăng 5% sức tấn công cho Bow trong 18 phút. Level 2 : Tăng 10% sức tấn công cho Bow trong 21 phút. Level 3 : Tăng 15% sức tấn công cho Bow trong 24 phút. Level 4 : Tăng 20% sức tấn công cho Bow trong 27 phút. Level 5 : Tăng 25% sức tấn công cho Bow trong 30 phút. Level 6 : Tăng 30% sức tấn công cho Bow trong 30 phút. Level 7 : Tăng 40% sức tấn công cho Bow trong 120 phút. 2.Melt Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Level để học : 50 Level 1 : Ngay lập tức thoát khỏi trạng thái trói. 3.Ignored Aggro Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 180 giây Level 7 : 120 giây. Level để học : 50 Level 1 : -10% aggro của quái vật đối với bạn trong 10 giây. Level 2 : -20% aggro của quái vật đối với bạn trong 20 giây. Level 3 : -30% aggro của quái vật đối với bạn trong 30 giây. Level 4 : -40% aggro của quái vật đối với bạn trong 40 giây. Level 5 : -50% aggro của quái vật đối với bạn trong 50 giây. Level 6 : -60% aggro của quái vật đối với bạn trong 60 giây. Level 7 : -70% aggro của quái vật đối với bạn trong 90 giây. Aggro: chỉ số "thù hận" của quái vật với người chơi. Nếu 2 người cùng tấn công một con quái ,nó sẽ tấn công người có aggro cao hơn. 4.Detect Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 120 giây Level 7: 90 giây. Level để học : 53 Level 1 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 10m trong 30 giây. Level 2 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 11m trong 40 giây. Level 3 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 12m trong 50 giây. Level 4 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 13m trong 60 giây. Level 5 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 14m trong 70 giây. Level 6 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 80 giây. Level 7 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 90 giây. 5. Sharp Melee Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 54 Level 1 : +50% tấn công gần trong 5 phút. Level 2 : +60% tấn công gần trong 5 phút. Level 3 : +70% tấn công gần trong 5 phút. Level 4 : +80% tấn công gần trong 10 phút. Level 5 : +90% tấn công gần trong 10 phút. Level 6 : +100% tấn công gần trong 10 phút. Level 7 : +110% tấn công gần trong 30 phút. 6.Alacrity Blow Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 54 Level 1 : +3% Dex cho mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% Dex cho mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% Dex cho mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% Dex cho mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% Dex cho mục tiêu trong 120 phút. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 7.Combine Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây. Level để học : 54 Level 1 : Sát thương bằng tổng 300% lvl của bạn và 500% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 2 : Sát thương bằng tổng 400% lvl của bạn và 600% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 3 : Sát thương bằng tổng 500% lvl của bạn và 700% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 4 : Sát thương bằng tổng 600% lvl của bạn và 800% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 5 : Sát thương bằng tổng 700% lvl của bạn và 900% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 6 : Sát thương bằng tổng 800% lvl của bạn và 1000% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 7 : Sát thương bằng tổng 900% lvl của bạn và 1100% lvl của mục tiêu cộng lại. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 8.Multi Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7 : 15 giây. Level để học : 56 Level 1 : +20% sát thương lên mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh. Level 2 : +40% sát thương lên mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh. Level 3 : +60% sát thương lên mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh. Level 4 : +80% sát thương lên mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh. Level 5 : +100% sát thương lên mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh. Level 6 : +120% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Level 7 : +140% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Bạn phải chọn mục tiêu trước. to be update ...
9. Ka'el's Arrow Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7 : 5 phút Level để học : 56 Level 1 : Tạo ra 100 mũi tên băng với sát thương 100 dmg. Level 2 : Tạo ra 100 mũi tên gió với sát thương 120 dmg. Level 3 : Tạo ra 100 mũi tên gió mạnh với sát thương 140 dmg. Level 4 : Tạo ra 100 mũi tên điện với sát thương 160 dmg. Level 5 : Tạo ra 100 mũi tên bão táp với sát thương 180 dmg. Level 6 : Tạo ra 150 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Level 7 : Tạo ra 200 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Bạn ko thể vất đi hoặc giao dịch mũi tên này. Vật dụng được tạo ra ko chiếm chỗ.. 10.Drill Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7: 15 giây. Level để học : 56 Level 1 : +100% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 30% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 2 : +110% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 30% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 3 : +120% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 30% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 4 : +130% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 20% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 5 : +140% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 20% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 6 : +150% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 10% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 7 : +160% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 5% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 11.Violent Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Level để học : 58 Level 1 : Làm mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 50% sát thương trong 15 giây. Level 2 : Làm mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 60% sát thương trong 15 giây. Level 3 : Làm mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 60% sát thương trong 21 giây. Level 4 : Làm mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 70% sát thương trong 21 giây. Level 5 : Làm mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 70% sát thương trong 30 giây. Level 6 : Làm mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 80% sát thương trong 30 giây. Level 7 : Làm mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 90% sát thương trong 30 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 12.Ghost Arrow Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7 : 5 phút Level để học : 58 Level 1 : Dùng 30 mũi tên băng để bắn ra 30 mũi tên ma. Level 2 : Dùng 40 mũi tên băng hoặc gió để bắn ra 40 mũi tên ma. Level 3 : Dùng 50 mũi tên băng ,gió hoặc gió mạnh để bắn ra 50 mũi tên ma. Level 4 : Dùng 60 mũi tên băng ,gió , gió mạnh hoặc điện để bắn ra 60 mũi tên ma. Level 5 : Dùng 70 mũi tên băng ,gió ,gió mạnh ,điện hoặc bão để bắn ra 70 mũi tên ma. Level 6 : Dùng 100 mũi tên băng ,gió ,gió mạnh ,điện ,bão hoặc Ka'el's để bắn ra 100 mũi tên ma. Level 7 : Dùng 200 mũi tên băng ,gió ,gió mạnh ,điện ,bão hoặc Ka'el's để bắn ra 200 mũi tên ma. Cần phải có mũi tên tạo ra bằng skill số 9 mới có thể sử dụng skill này. 13 Premium Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Level 7 : 30 giây. Level để học : 58 Level 1 : +200% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 2 : +220% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 3 : +240% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 4 : +260% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 5 : +280% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 6 : +300% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 7 : +320% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Bạn phải chọn mục tiêu trước. 14.Rain Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Lvl 7 : 40 giây. Level để học : 60 Level 1 : Có 25% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh. Level 2 : Có 30% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh. Level 3 : Có 35% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh. Level 4 : Có 40% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh. Level 5 : Có 45% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh. Level 6 : Có 50% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Level 7 : Có 55% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 15.All in One Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Lvl 7 : 30 giây. Level để học : 60 Level 1 : Bắn 7 mũi tên cùng một lúc. Level 2 : Bắn 10 mũi tên cùng một lúc. Level 3 : Bắn 13 mũi tên cùng một lúc. Level 4 : Bắn 16 mũi tên cùng một lúc. Level 5 : Bắn 19 mũi tên cùng một lúc. Level 6 : Bắn 22 mũi tên cùng một lúc. Level 7 : Bắn 25 mũi tên cùng một lúc. Nếu bạn ko có đủ tên trong túi đồ thì skill này sữ sử dụng tất cả. Bạn cần phải có tên để sử dụng skill này. 16. Rank Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây Level để học : 60 Level 1 : +1000% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 2 : +1100% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 3 : +1200% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 4 : +1300% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 5 : +1400% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 6 : +1500% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 7 : +1600% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước.Không tính lvl vũ khí bị giảm lvl. 17. Pouring Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 90 giây Level 7 : 60 giây. Level để học : 62 Level 1 : +20% sát thương lên mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh. Level 2 : +40% sát thương lên mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh. Level 3 : +60% sát thương lên mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh. Level 4 : +80% sát thương lên mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh. Level 5 : +100% sát thương lên mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh. Level 6 : +120% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Level 7 : +140% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Bạn phải chọn mục tiêu trước. Ranger Skill - Ranger có thể khiến kẻ thù ngã xuống trước khi họ phô diễn kỹ thuật tấn công bằng cung rất mạnh từ bất cứ vị trí nào. 1.Crossbow Mastery Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Level 1 : Tăng 5% sát thương của Nỏ trong 18 phút. Level 2 : Tăng 10% sát thương của Nỏ trong 21 phút. Level 3 : Tăng 15% sát thương của Nỏ trong 24 phút. Level 4 : Tăng 20% sát thương của Nỏ trong 27 phút. Level 5 : Tăng 25% sát thương của Nỏ trong 30 phút. Level 6 : Tăng 30% sát thương của Nỏ trong 30 phút. Level 7 : Tăng 40% sát thương của Nỏ trong 120 phút. 2.Open Eyes Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 3 phút. Level để học : 50 Level 1 : Lập tức giải thoát khỏi trạng thái choáng. 3.Trick Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 30 phút. Level để học : 50 Level 1 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 5 phút. Level 2 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 10 phút. Level 3 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 15 phút. Level 4 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 20 phút. Level 5 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 25 phút. Level 6 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 30 phút. Level 7 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 120 phút. Nếu bạn tấn công người chơi khác skill này sẽ hết tác dụng. 4.Detect Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút. Level để học : 53 Level 1 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 10m trong 30 giây. Level 2 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 11m trong 40 giây. Level 3 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 12m trong 50 giây. Level 4 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 13m trong 60 giây. Level 5 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 14m trong 70 giây. Level 6 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 80 giây. Level 7 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 90 giây. 5.Disappear Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút. Level để học : 54 Level 1 : Có 70% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 2 : Có 75% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 3 : Có 80% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 4 : Có 85% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 5 : Có 90% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 6 : Có 100% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 7 : Có 100% cơ hội tàng hình trong 60 phút. Nếu bạn có hành động gì thì Skill này sẽ mất tác dụng. 6.Siege Shot Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 90 giây Level 7: 60 giây. Level để học : 54 Level 1 : +50% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 2 : +60% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 3 : +70% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 4 : +80% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 5 : +90% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 6 : +100% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 7 : +110% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Bạn phải cầm Nỏ mới sử dụng được skill này,effect skill này đè lên effect khác và chỉ có tác dụng trên tấn công bình thường. 7.Murder Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7 : 15 giây. Level để học : 54 Level 1 : +3000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 2 : +3500% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 3 : +4000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 4 : +4500% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 5 : +5000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 6 : +6000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 7 : +7000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Bạn phải chọn mục tiêu trước , Murderer Counter : Hitlist Posible Kill Count ------0-----------------------10---------- ------1-----------------------9----------- ------2-----------------------8----------- ------3-----------------------7----------- ------4-----------------------6----------- ------5-----------------------5----------- ------6-----------------------4----------- ------7-----------------------3----------- ------8-----------------------2----------- ------9-----------------------1----------- ------10----------------------0----------- 8. Speed Wind Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút Level 7 : 90 giây. Level để học : 56 Level 1 : +80% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 2 : +100% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 3 : +120% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 4 : +150% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 5 : +185% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 6 : +233% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 7 : +280% tốc độ tấn công trong 10 giây. Bạn phải cầm nỏ mới có thể sử dụng skill này. 9. Ka'el's Arrow Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7 : 5 phút Level để học : 56 Level 1 : Tạo ra 100 mũi tên băng với sát thương 100 dmg. Level 2 : Tạo ra 100 mũi tên gió với sát thương 120 dmg. Level 3 : Tạo ra 100 mũi tên gió mạnh với sát thương 140 dmg. Level 4 : Tạo ra 100 mũi tên điện với sát thương 160 dmg. Level 5 : Tạo ra 100 mũi tên bão táp với sát thương 180 dmg. Level 6 : Tạo ra 150 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Level 7 : Tạo ra 200 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Bạn ko thể vất đi hoặc giao dịch mũi tên này. Vật dụng được tạo ra ko chiếm chỗ.. 10.Alacrity Blow Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 56 Level 1 : +3% Dex cho mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% Dex cho mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% Dex cho mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% Dex cho mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% Dex cho mục tiêu trong 120 phút. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 11. Strip Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây. Level để học : 58 Level 1 : +30% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 2 : +40% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 3 : +50% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 4 : +60% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 5 : +70% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 6 : +80% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 7 : +90% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 12. Rank Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây Level để học : 58 Level 1 : +1000% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 2 : +1100% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 3 : +1200% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 4 : +1300% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 5 : +1400% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 6 : +1500% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 7 : +1600% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước.Không tính lvl vũ khí bị giảm lvl. 13.Critical Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 15 giây Level để học : 58 Level 1 : Có 50% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 2 : Có 60% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 3 : Có 70% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 4 : Có 80% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 5 : Có 90% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 6 : Có 100% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 7 : Có 100% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 14. Premium Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Level 7 : 30 giây. Level để học : 60 Level 1 : +200% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 2 : +220% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 3 : +240% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 4 : +260% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 5 : +280% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 6 : +300% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 7 : +320% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Bạn phải chọn mục tiêu trước. 15.Magic Guard Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 10 Level 7 : 5 phút Level để học : 60 Level 1 : Kháng phép trong 10 giây. Level 2 : Kháng phép trong 15 giây. Level 3 : Kháng phép trong 20 giây. Level 4 : Kháng phép trong 25 giây. Level 5 : Kháng phép trong 30 giây. Level 6 : Kháng phép trong 35 giây. Level 7 : Kháng phép trong 40 giây. 16. Luxury Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Level : 30 giây Level để học : 60 Level 1 : +200% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 2 : +220% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 3 : +240% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 4 : +260% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 5 : +280% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 6 : +300% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 7 : +320% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Bạn phải chọn mục tiêu trước. 17.Winged Foot Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 62 Level 1 : +20% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 2 : +40% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 3 : +60% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 4 : +80% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 5 : +100% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 6 : +120% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 7 : +140% tốc độ di chuyển cho cả đội. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. to be update..
HE theo dòng scout nhiều skill AoE ghê kiểu scout solothif tuyệt vời nhưng chắc PVP dở hơn Ranger rùi :nailbit:
Trời, sao mấy cái skill buff, thời gian toàn là tính bằng phút thế, kinh vãi. Lại còn 120 phút 1 lần buff skill. Po trym. KHó hiểu thiệt. 1 lần buff xài đến khi chết vẫn chưa hết. Sao có nhiều skill kinh hoàng quá Y_Y. Lại còn buff 100% crit nữa chứ, tăng 320% dam, Ôi, choáng ngợp. Kiểu này chắc mấy class khác cũng khủng chẳng kém.
Cái này là bắn 1 lần chắc chắn crit chứ ko phải buff ( atk skill đó) Cũng vậy luôn.. Chứ Buff mà thế này còn ai chơi Race khác nữa :'> Nếu là buff tớ đã ghi tác dụng trong bao lâu rùi :)
ủa thế cho mình hỏi bạn thích time buff ngắn để làm gì , time buff lâu thì mình lợi chứ chả thiệt gì cả đỡ mất time rebuff + đỡ tốn mana + đỡ mỏi tay quá lợi còn gì
cái này là tăng Agi ko phải dex.nếu là dex sao job 2 skill max lv7 đc có 25% sửa lại chút pa quang nhìn bảng skill ranger đúng là sinh ra để trị nuker. mỗi Acher có tăng dmg khi xài vũ khí Rare,Uni,Anci mà max toàn tăng 320% dmg mới kinh . liệu có imba ko nhỉ
Dịch lộn rồi quang ơi lv 1 là 5s, mỗi lv +1s nữa. lv 6+7 là 10s Nhìn skill ghê vậy thôi chứ gặp DHan sách dép cho nó À quang nên chú thích skill số 12 bảng Scout cần có skill số 9 mới sài được.
Cái skill Brandisk nó dịch sai hay gì ý ,giống mana burn dhan ,game dịch 1 giây choáng mà thực ra 3 giây lận. Đã sửa lại rùi Còn cái Agility bên US là buff dex hay agi đây :(
Chả để làm gì. Mà chơi nhiều game online. Game này đầu tiên thấy thời gian buff lâu như thế nên ngạc nhiên thôi. Gì mà buff đến tận hơn 1 tiếng. Kinh khủng. Rùi còn mấy skill tăng dam, tăng crit rate. Toàn skill khủng. Mấy class khác chắc cũng khủng không kém. Xài bow mà skill tăng crit đến 360%. Đang chờ OB. Để xem sao rùi nhận xét sau.
Nhìn tăng % như thế, nhưng thực tế bắn ra yếu xìu. Nếu là scout, do sử dụng cung, damg yếu, cho nên pvp rất khó, 1 chọi 1 là không thể, mấy skill đó tăng % cao để bù đắp vấn đề về damg cho scout. Thứ 2, nếu bạn là ranger, damg nỏ cao hơn cung rat nhiều, nhưng % của skill tăng vẫn cao, để bù đắp vấn đề tốc độ bắn siêu chậm của nỏ 1 bên bắn nhanh nhưng bắn siêu yếu, 1 bên bắn mạnh nhưng siêu chậm ---> cần skill tăng % nhiều (cung tốc độ bắn 1000, nhung damng chỉ bằng 2/3 nỏ, nỏ sức bắn cao nhưng tốc độ bắn lên đến ....1800 >"< càng cao thì càng chậm)
Game này có thiết kế skill rất hay. Nhiều đường build và sức mạnh của skill ảnh hưởng rất lớn bởi từng chỉ số cụ thể chứ ko bất di bất dịch như mấy game khác,nó cũng buộc người chơi tính toán nhiều hơn để char của mình mạnh hơn. Mỗi class đều có nhưng skill rất hay, cứ từ từ tìm hiểu. Để OB xem thử độ cân bằng của game ra sao. À mà bọn HE này khó nhai đc Human lắm đấy...